Vocabulary: Hoạt động cộng đồng và hoạt động tình nguyện

Vocabulary: Hoạt động cộng đồng và hoạt động tình nguyện

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Hoạt động cộng đồng và hoạt động tình nguyện

Lý thuyết về Vocabulary: Hoạt động cộng đồng và hoạt động tình nguyện

Vocabulary: Hoạt động cộng đồng và hoạt động tình nguyện

  • Blanket (n): chăn
  • Charitable (adj): từ thiện
  • Clean up (n, v): dọn sạch
  • Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng
  • Disabled people: người tàn tật
  • Donate (v): hiến tặng, đóng góp
  • Elderly people (n): người cao tuổi
  • Graffiti (n): hình hoặc chữ vẽ trên tường công cộng (thường không được phép)
  • Homeless people: người vô gia cư
  • Make a difference: làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
  • Mentor (n): thầy hướng dẫn
  • Mural (n): tranh khổ lớn vẽ trên tường (thường là được phép)
  • Non- profit organisation: tổ chức phi lợi nhuận
  • Nursing home: nhà dưỡng lão
  • Shelter (n): mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
  • Street children: trẻ em (lang thang) đường phố
  • To be forced: bị ép buộc
  • Traffic jam: ùn tắc giao thông
  • Tutor (n, v): thầy dạy kèm, dạy kèm
  • Volunteer (n, v): người tình nguyện, đi tình nguyện

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. You are a/an ______ if you help other people willingly and without payment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

worker (n) công nhân, người làm việc

assistant (n) trợ lý

volunteer (n) tình nguyện viên

organizer (n) người tổ chức

=> volunteer là đáp án đúng

Dịch câu: Bạn là tình nguyện viên nếu bạn sẵn sàng giúp đỡ người khác và không được trả lương.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Have you ever ______ volunteer work?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

do volunteer work: làm công việc tình nguyện

Dịch câu: Bạn đã bao giờ làm công việc tình nguyện chưa?

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Shall I just throw this bottle away, or do you ______ it?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

recharge (v): nạp lại điện

recycle (v) tái chế

redo (v) làm lại

remake (v) chế tạo lại

=> recycle là đáp án đúng

Tạm dịch: Tôi vứt cái chai này nhé, hay bạn muốn tái chế nó?

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ are those who do not have a home and really need help.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Volunteer (n) tình nguyện viên

Homeless people (np): người vô gia cư

Social worker (np) người hoạt động công tác xã hội

Supporter (n) người ủng hộ

=> homeless people là đáp án đúng

Dịch câu: Những người vô gia cư là những người không có nhà ở và thực sự cần được giúp đỡ.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We can reduce traffic jams by using public ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

public transport: giao thông công cộng

Dịch câu: Ta có thể giảm thiểu tác đường bằng việc sử dụng phương tiện công cộng.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Go Green is an organization that ______ the environment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

protect the environment: bảo vệ môi trường

promote (v): quảng bá

cure (v): chữa trị

treat (v): đối xử

Dịch câu: Go Green là một tổ chức bảo vệ môi trường.