Vocabulary: Các loại phương tiện giao thông và biển chỉ đường

Vocabulary: Các loại phương tiện giao thông và biển chỉ đường

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Các loại phương tiện giao thông và biển chỉ đường

Lý thuyết về Vocabulary: Các loại phương tiện giao thông và biển chỉ đường

​​​​​​​Vocabulary: Từ vựng về các loại phương tiện giao thông và biển chỉ đường

  • Boat (n) con thuyền
  • Circle (n) vòng tròn
  • Fly (v) bay
  • Helicopter (n) máy bay trực thăng
  • Illegal (adj) bất hợp pháp
  • Park (v) đỗ xe
  • Pavement (n) vỉa hè (cho người đi bộ)
  • Plane (n) máy bay
  • Railway station (n) nhà ga xe lửa
  • Reverse (v) quay đầu xe
  • Road sign/traffic sign (n) biển báo giao thông
  • Roof (n) nóc xe, mái nhà
  • Safely (adv) an toàn
  • Safety (n) sự an toàn
  • Seatbelts (n) dây an toàn
  • Ship (n) tàu thủy
  • Traffic jam (n) tắc đường
  • Traffic rule/law: luật giao thông/
  • Obey traffic rules: tuân theo luật giao thông
  • Train (n) tàu hỏa
  • Triangle (n) hình tam giác
  • Tricycle (n) xe đạp ba bánh
  • Vehicle (n) xe cộ, phương tiện giao thông

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We can ______ the eggs now. Maybe we can put flour and sugar in later.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

peel (v): gọt/ nạo (vỏ)

grind (v): tán/ nghiền

mash (v): nghiền nát

beat the egg(s): đánh trứng

Dịch câu: Chúng ta có thể đánh trứng ngay bây giờ. Chúng ta có thể cho bột và đường vào sau.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I like ______ to the radio every afternoon.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

listen to the radio: nghe đài

Dịch câu: Mỗi buổi chiều tôi thích nghe đài.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ is packed with fans from both teams.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

stadium (n): sân vận động

Dịch câu: Sân vận động đông cổ động viên từ 2 đội.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I learnt to write and speak ______ when I was 6.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

England (n): nước Anh

Britain (n): đảo Anh

British (adj): thuộc về nước Anh

English (n): tiếng Anh/ người Anh

write/speak English: viết/nói tiếng Anh

Dịch câu: Tôi học viết và nói tiếng Anh khi tôi được 6 tuổi.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ is very high and rocky. Don’t climb up without good shoes.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mountain (n): núi

lake (n): hồ

sea (n): biển

tree (n): cây

Dịch câu: Núi rất cao và nhiều sỏi đá. Đừng leo lên đó nếu không có đôi giày tốt.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ chases the mouse around the house, catches it, and eats it.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cat (n): mèo

rat (n): chuột nhắt

fish (n): cá

duck (n): vịt

Dịch câu: Con mèo đuổi con chuột quanh nhà, bắt nó và ăn nó.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My ______ played games with me when we were little. Our dad let us have a lot of time together.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Our dad = bố chúng tôi; 2 người trong câu hỏi là anh chị em trong nhà

cousin: anh/ chị/ em họ

aunt: cô/ dì

mother: mẹ

Dịch câu: Chị tôi chơi game với tôi khi cả 2 còn nhỏ. Bố chúng tôi thường để chúng tôi có nhiều thời gian chơi với nhau.