Bất phương trình mũ cơ bản
Dạng: ax>b (hoặc ax<b, ax≥b, ax≤b) với a>0, a≠1.
. Trường hợp b≤0: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
. Trường hợp b>0:
Nếu a>1: ax>b⇔x>logab
Nếu 0<a<1: ax>b⇔x<logab
Tương tự với các trường hợp ax<b, ax≥b, ax≤b.
Ví dụ : 3x≥5⇔x≥log35
(12)x≥3⇔x≤log123⇔x≤−log23.
Ta có: 22x<2x+6⇔22x<64.2x⇔2x(2x−64)<0⇔2x<64=26⇔x<6⇒S=(−∞;6) .
Cách 1. (√3−1)x>(√3−1)2−x⇔x<2−x⇔x<1
Vậy chọn đáp án −1
Cách 2. Thử đáp án nhập hàm (√3−1)x−(√3−1)2−xCALC→ nhập từng giá trị của X giá trị nào cho kết quả lớn hơn hoặc bằng 0 thì chọn.
Vậy chọn đáp án −1
(13)x>1⇔(13)x>(13)0⇔x<0
Cách 1. Thay từng giá trị vào bất phương trình ta được đáp án đúng là 1
Cách 2. Ta có 3x>√3⇔3x>312⇔x>12. Vậy chọn đáp án 1
Vì 3x−2>0,∀x∈R nên chọn đáp án R.
Điều kiện x≥2
Vì (23)x−2>0;∀x∈[2;+∞) nên chọn đáp án [2;+∞)
2√x<2⇔√x<1⇔0<x<1
BPT ⇔3−√x+2>3−x⇔{x≥−2−√x+2>−x⇔{x≥−2x>√x+2⇔{x≥0x2−x−2>0⇔x>2.