Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bất phương trình mũ cơ bản

Lý thuyết về Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản

Dạng: ax>b (hoặc ax<b, axb, axb) với a>0, a1.

. Trường hợp b0: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.

. Trường hợp b>0:

Nếu a>1: ax>bx>logab

Nếu 0<a<1: ax>bx<logab

Tương tự với các trường hợp ax<b, axb, axb.

Ví dụ : 3x5xlog35

(12)x3xlog123xlog23.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 22x<2x+622x<64.2x2x(2x64)<02x<64=26x<6S=(;6) .

Câu 2: Nghiệm nào sau đây thuộc tập nghiệm của bất phương trình (31)x>(31)2x

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cách 1. (31)x>(31)2xx<2xx<1
Vậy chọn đáp án 1
Cách 2. Thử đáp án nhập hàm (31)x(31)2xCALC nhập từng giá trị của X giá trị nào cho kết quả lớn hơn hoặc bằng 0 thì chọn.
Vậy chọn đáp án 1

Câu 3: Bất phương trình (13)x>1 có nghiệm là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(13)x>1(13)x>(13)0x<0

Câu 4: Trong các giá trị sau, giá trị nào là một nghiệm của bất phương trình 3x>3 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cách 1. Thay từng giá trị vào bất phương trình ta được đáp án đúng là 1
Cách 2. Ta có 3x>33x>312x>12. Vậy chọn đáp án 1

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3x2>0 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3x2>0,xR nên chọn đáp án R.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình (23)x2>0

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện x2
(23)x2>0;x[2;+) nên chọn đáp án [2;+)

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x<2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

2x<2x<10<x<1

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình (13)x+2>3x

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

BPT 3x+2>3x{x2x+2>x{x2x>x+2{x0x2x2>0x>2.