Unit 2: Urbanisation - Grammar: Câu cầu khiến trong mệnh đề that sau một số động từ và cách diễn đạt
Câu cầu khiến (hay còn gọi là câu mệnh lệnh) dùng để thể hiện mong muốn ai đó làm việc gì đó.
1. Câu cầu khiến dùng với would rather và that
Diễn tả sự việc ở hiện tại:
S1 + would rather that + S2 + V (thì hiện tại)
VD: I would rather that you call me tomorrow.
Chú ý: Động từ ở mệnh đề that chia ở thì hiện tại.
Diễn tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại
S1 + would rather + S2 + V (thì quá khứ)
VD: I would rather that it was winter now.
Chú ý: Động từ ở mệnh đề that chia ở thì quá khứ đơn và đối với động từ to be phải dùng “were” đối với câu khẳng định và “weren’t” với câu phủ định ở tất cả các ngôi.
Diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở quá khứ
S1 + would rather + S2 + V (quá khứ hoàn thành)
VD: She would rather that she hadn’t bought this bag.
Chú ý: Động từ ở mệnh đề that chia ở thì quá khứ hoàn thành
2. Công thức: S1 + V + that + S2 + V (thì hiện tại)
Các động từ: advise, ask, command, decree, demand, move, insist, order, prefer, propose, recommend, request, require, stipulate, suggest, urge,...
Chú ý: Câu cầu khiến trong mệnh trong mệnh đề that dùng sau một số động từ này không được lược bỏ “that”
Câu cầu khiến còn dùng cho các cách diễn đạt khác
Đưa ra một chỉ thị trực tiếp
Đưa ra một hướng dẫn
Đưa ra một lời mời
Đưa ra thông báo
Đưa ra lời khuyên thân mật
Để nhấn mạnh hơn trong câu cầu khiến có thể thêm trợ từ “do”, ví dụ: Do be quiet!
Kiến thức: Câu giả định
Ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.
Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vinf.)
subjunctive clause = > bare infinitive
Tạm dịch: Anh cần phải nói cho vợ mình biết sự thật.
Kiến thức: Câu giả định
Ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.
Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vinf.)
Từ gợi ý: 'suggest' => subjunctive clause => bare infinitive
Tạm dịch: Giáo sư Burns khuyên Andy nên đi học thạc sĩ tại Anh.
Từ nhận biết: necessary => subjunctive clause (câu giả định) => S + be adj + (that) + S + (not) + bare infinitive
=> Chọn đáp án ’be'
Tạm dịch: Cô ấy cần phải đi với anh ấy.
subjunctive clause = > bare infinitive
Tạm dịch: Chúng tôi được đề xuất là nên chuyển sang câu hỏi tiếp theo.
subjunctive clause = > bare infinitive
Tạm dịch: Bệnh nhân cấp thiết cần phải được cấp cứu ngay bây giờ.
Từ nhận biết: recommend => subjunctive clause (câu giả định) => S + V + (that) + S + (not) + bare infinitive
Xét thêm về nghĩa của câu, chọn đáp án ’not cross'
Tạm dịch: Biển báo trên đường khuyên rằng bạn không nên qua đường khi đèn đỏ.
subjunctive clause = > bare infinitive
Tạm dịch: Tôi có thực sự cần thiết phải điền vào biểu mẫu này không?
Từ nhận biết: recommended that => subjunctive clause (câu giả định) => S + V + (that) + S + (not) + bare infinitive
Xét thêm về nghĩa, chọn đáp án ’not change’
Tạm dịch: Chúng ta không nên thay đổi chủ đề tranh luận.
Từ nhận biết: demand that => subjunctive clause (câu giả định) => S + V + (that) + S + (not) + bare infinitive
=> Chọn 'apologize'
Tạm dịch: Cô giáo yêu cầu Tom phải ngay lập tức xin lỗi bạn cùng lớp của mình.
Kiến thức: Câu giả định
Ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.
Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vinf.)
Từ gợi ý: 'request' => subjunctive clause => bare infinitive
Tạm dịch: Viên cảnh sát yêu cầu người phụ nữ không được mở cửa sổ.
Từ nhận biết: desirable that => subjunctive clause (câu giả định) => S + be adj + (that) + S + (not) + bare infinitive
=> Chọn 'live'
Tạm dịch: Sẽ là lý tưởng nếu mỗi người dân thành thị đều ở trong một căn hộ hay một căn nhà thoải mái.
Kiến thức: Câu giả định
Ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.
Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vinf.)
Từ gợi ý: 'insist' => subjunctive clause => bare infinitive
Tuy nhiên subjunctive clause, chia bị động passive => be + P2
Tạm dịch: Người sếp nhấn mạnh rằng tất cả mọi người đều phải có mặt đúng giờ cho buổi họp
Từ nhận biết: crutial => subjunctive clause (câu giả định) => S + be adj + (that) + S + (not) + bare infinitive
Chọn đáp án 'remember'
Xét thêm về nghĩa của câu, chọn đáp án ’not cross'
Tạm dịch: Cha tôi cần phải nhớ uống thuốc hằng ngày.
subjunctive clause, passive = > not + be + P2
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn không nên uống loại thuốc này cho tới khi có chỉ dẫn của bác sĩ.
Kiến thức: Câu giả định
Ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.
Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vinf.)
subjunctive clause = > bare infinitive
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên Peter nên cắt giảm lượng đường và chất béo anh ấy nạp vào mỗi ngày.
Từ nhận biết 'insisted that' => subjunctive clause => bare infinitive (động từ nguyên mẫu)
Tạm dịch: Giám đốc nhấn mạnh rằng Mary phải có mặt trong buổi họp.
suggest => bare infinitive
puts= > put
Tạm dịch: Người trợ lý gợi ý rằng cô ấy nên khoan mua chiếc váy.
subjunctive clause = > bare infinitive
Tạm dịch: Không phải giáo sư yêu cầu Mark nộp bài tập vào cuối tuần này sao?
Từ nhận biết: suggest that => subjunctive clause (câu giả định) => S + V + (that) + S + (not) + bare infinitive
=> Chọn 'return'
Tam dịch: Bố mẹ của Tom nhấn mạnh rằng anh ấy nên quay trở về quê sau làm khi tốt nghiệp
subjunctive clause = > bare infinitive
Tạm dịch: Jenny có khuyên chúng ta nên bắt taxi tới công viên không?
Từ nhận biết 'essential' => subjunctive clause => bare infinitive
Tạm dịch: Việc anh ấy có thể kiếm được một công việc và ổn định ở Hà Nội là rất quan trọng với bố mẹ anh ấy.
Từ nhận biết: suggest that => subjunctive clause (câu giả định) => not + bare infinitive
Xét thêm về nghĩa của câu, chọn đáp án: NOT + rent
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn không nên thuê căn nhà và không cần phải cân nhắc về giá nữa.
Anh ấy làm nhiệm vụ => hành động chủ động
be taken = > take
Tạm dịch: Vì tương lai của tổ chức, anh ấy bắt buộc phải nhận nhiệm vụ ngây bây giờ.
Từ nhận biết: asked that => subjunctive clause (câu giả định) => (not) + bare infinitive
Xét nghĩa của câu => NOT + accept
Tạm dịch: Công ty yêu cầu mọi nhân viên không được nghe cuộc gọi cá nhân trong giờ làm việc.
Từ nhận biết: impolite that => subjunctive clause (câu giả định) => (not) + bare infinitive
Ở thể continuous (tiếp diễn) => (not) + be + Ving
Tạm dịch: Thật bất lịch sự nếu không đứng dậy khi ngài tổng thống bước vào.
Sau động từ to be => tính từ
significantly => significant
Tạm dịch: Điều quan trọng là Tom trở về nhà trước 10 giờ tối.
The principal=> ngôi thứ ba số ít
insist = > insists
Tạm dịch: Hiệu trưởng nhất quyết yêu cầu cô ấy từ chức phó hiệu trưởng ngay lập tức.
subjunctive clause, passive = > be + past tense (irregular verb/V-ed)
Tạm dịch: Đồng nghiệp cấp cao của tôi đề xuất phải thuê được Jake càng sớm càng tốt.
Từ nhận biết: best => subjunctive clause (câu giả định) => S + be adj + (that) + S + (not) + bare infinitive
Xét thêm về nghĩa của câu, chọn đáp án ’be able'
Tạm dịch: Sẽ là tốt nhất nếu mọi người đều được chọn nơi ở của mình.
Kiến thức: Câu giả định
Ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.
Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vinf.)
Từ gợi ý: 'demand' => subjunctive clause => bare infinitive
Tuy nhiên subjunctive clause, chia bị động passive => be + P2
Tạm dịch: Luật pháp cho phép mọi người được nêu ý kiến về các luật lệ.
he => ngôi thứ ba số ít
Đổi get => gets
Tạm dịch: Bạn gái của Tom đề xuất rằng cô ấy sẽ đợi ở trong căn hộ của Tom khi anh ấy trở về nhà
subjunctive clause = > bare infinitive
Tạm dịch: Hội đồng thành phố cần phải tập trung cải thiện cơ sở vật chất giao thông.
Từ nhận biết: necessary that => subjunctive clause (câu giả định) => Be + S + Adj + (that) + S + (not) + bare infinitive + ...?
Chia ở dạng tiếp diễn (continuous) => be + V-ing
Nên, đổi 'am sitting' => 'be sitting'
Tạm dịch: Tôi có cần thiết phải ngồi đây nhìn cậu tập bài diễn cả sáng không?
Kiến thức: Câu giả định
Ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.
Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vinf.)
subjunctive clause = > bare infinitive
Tuy nhiên, subjunctive clause, chia thể bị động passive => be + P2
Tạm dịch: CHính phủ yêu cầu tất cả trẻ em đều được đi học.
The end of this month => thời điểm trong tương lai
Đổi 'sent' => 'send'
Tạm dịch: Người giám sát của tôi yêu cầu tôi nộp cho thầy ấy bài tập của mình vào cuối tháng.
Kiến thức: Câu giả định
Ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.
Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vinf.)
Từ gợi ý: 'suggest' => subjunctive clause => bare infinitive
Tạm dịch: Người bán khuyên Daisy nên đọc kĩ hướng dẫn sử dụng máy sấy tóc trước khi sử dụng.
Từ nhận biết: demanded that => subjunctive clause (câu giả định) => S + V + (that) + S + (not) + bare infinitive
Tôi được cho phép tham gia => hành động bị động
Đổi allow => be allowed
Tạm dịch: Christine yêu cầu rằng tôi cũng được cho phép tham gia vào buổi đàm phán.
subjunctive clause = > not + bare infinitive
Tạm dịch: Cô giáo nhấn mạnh bạn ấy không được vào lớp cho tới khi ăn xong bữa sáng.
Cấu trúc câu giả định Subjunctive Clause: It + be + adj + that S + V(inf).
Sửa: are => be
Tạm dịch: Bạn cần phải có mặt trước khi đạo diễn tới.
subjunctive clause, passive voice = > be + P2
Tạm dịch: Mẹ tôi yêu cầu máy sưởi phải được sửa ngay lập tức.