Unit 4: The Mass Media - Vocabulary - Truyền thông
advert (v): quảng cáo
advent (n): sự xuất hiện
appear (v): xuất hiện
advice (n): lời khuyên
Tạm dịch: Cuộc sống của chúng ta thay đổi với sự xuất hiện của truyền thông và đặc biệt là mạng Internet.
witnesses (n): nhân chứng
audiences (n): khán giả (xem ca nhạc, kịch, diễn thuyết)
viewers (n): khán giả xem truyền hình
commentators (n): bình luận viên
Tạm dịch: Thể thao thì có khán giả xem trực tiếp còn ti vi thì có người xem truyền hình.
updates (n): những cập nhật
up-to-date (adj): mới, thời thượng
updated: được cập nhật
updating: trong tình trạng cập nhật
Tạm dịch: Sếp tôi đã tạo một nhóm chat để chúng tôi có thể đăng những cập nhật về dự án của mình và thảo luận với nhau qua mạng.
assess (v): đánh giá
access (n,v): tiếp cận
success (n) : sự thành công
recess (n): giờ giải lao, kì nghỉ, chỗ lõm
Tạm dịch: Học sinh sử dụng máy tính của thư viện để truy cập vào mạng.
career: sự nghiệp = > ngành nghề = > journalism: ngành báo chí
Tạm dịch: Đã bao giờ chị bạn suy nghĩ về việc làm việc trong ngành báo chí chưa?
offline messaging: gửi tin nhắn không dùng mạng Internet
instant messaging : gửi tin nhắn tức thì
distant messaging: gửi tin nhắn từ xa
constant messaging : gửi tin nhắn cố định
Tạm dịch: Tôi thích nhắn tin trên Facebook và Twitter bởi vì tôi có thể nhắn tin miễn phí qua mạng và chúng ngay lập tức sẽ được gửi đến trên màn hình của bạn tôi.
means (n): phương tiện
websites (n): trang web
mass media (np): phương tiện truyền thông đại chúng
massive audience (np): đám đông khán giả
Tạm dịch: Vai trò của truyền thông là giải trí, gây tiếng cười, cung cấp thông tin, giáo dục và kết nối con người.
Cụm từ: means of communication: phương thức giao tiếp
Tạm dịch: Bạn sử dụng bao nhiêu phương thức giao tiếp mỗi ngày?
Cụm từ: mass media: phương tiện truyền thông đại chúng
Tạm dịch: Video và trò chơi điện tử đã trở thành phương tiện truyền thông đại chúng.
broadcast (v): phát sóng
published (v): công bố, phát hành
typed (v): đánh máy
writte (v): viết
Tạm dịch: Cuốn sách mới của Rowling sẽ được phát hành vào tháng Mười.
composer (n): nhà soạn nhạc
critic (n): nhà phê bình
author (n): tác giả
editor (n): biên tập viên (phương án đúng)
Tạm dịch: Biên tập viên của tờ báo thường quyết định nó chứa những gì.
addict (v): nghiện
make friends (v): làm quen, kết bạn
connect (v): kết nối
waste (v): phí phạm
Tạm dịch: Có vẻ như người trẻ ngày nay kết nối với điện thoại của họ còn nhiều hơn là với gia đình của mình.
interesting (adj): thú vị
efficient (adj): hiệu quả
costly (adj): tốn kém
download (v): được tải về
Tạm dịch: Hầu hết các doanh nghiệp phát hiện ra rằng quảng cáo trên Facebook và trang web hiệu quả hơn nhiều là trên ti vi hay báo chí bởi mọi người người xem những thứ trên mạng hơn.
feature (n): đặc điểm, tính năng
article (n): bài báo
essay (n): bài luận
announcement (n): thông báo
Tạm dịch: Có một bài đăng trên báo về chương trình chiếc mũ ảo thuật.
better communication: giao tiếp tốt hơn
business advertising: quảng cáo doanh nghiệp
social networking : kết nối mạng xã hội
cyber bullying: bắt nạt trên mạng
Tạm dịch: Sự phát triển của mạng xã hội như Facebook tạo điều kiện cho hiện tượng bắt nạt qua mạng xảy ra, điều đó là vô cùng thiệt cho nạn nhân.
Sau 'a lot of' cần điền một danh từ
information là danh từ không đếm được, nghĩa là 'thông tin'
Tạm dịch: Mọi người thường không có được quá nhiều thông tin từ bản tin trên đài.
models (n): mẫu
means (n): phương tiện
parts (n): phần
types (n): thể loại
Tạm dịch: Truyền thông là những phương tiện giao tiếp như sách, báo, đài, ti vi và mạng internet.
active (adj): có tính chủ động
interaction (n): sự tương tác
action (n): hành động
interactive (adj): có tính tương tác
Tạm dịch: Tôi tham gia một lớp học tương tác qua mạng để học tiếng Tây Ban Nha.
unusual (adj): bất thường
unsuitable (adj): không phù hợp
unmistakable (adj): không thể nhầm lẫn
unreasonable (adj): không hợp lý
Tạm dịch: Xin hãy lưu ý rằng chương trình sau đây không phù hợp với trẻ em.
try on: thử
put on : mặc lên, tăng
rely on: dựa vào
hold on: chờ đợi
Tạm dịch: Hầu hết người trẻ phụ thuộc vào truyền thông như là nơi cung cấp thông tin chính.
announcer (n): người giới thiệu chương trình
journalist (n): phóng viên
journalist (n): nhà sản xuất
commentator (n): bình luận viên
Tạm dịch: Trên vài kênh truyền hình sẽ có người giới thiệu chương trình giới thiệu chương trình tiếp theo chuẩn bị lên sóng.
keep in touch: giữ liên lạc
put up with: chịu đựng
lose touch with: mất liên lạc
keep track of: theo dõi
catch up with: đuổi kịp, theo kịp
Tạm dịch: Facebook đã giúp tôi giữ liên lạc với bạn bè và gia đình kể cả khi tôi đi nước ngoài.
viewer (n): người xem truyền hình
audience (n): khán giả (kịch, ca nhạc, diễn thuyết)
spectator (n): khán giả (thể thao)
observer (n): người quan sát
Tạm dịch: Một người xem ti vi trung bình dành 15 tiếng mỗi tuần để xem ti vi.
face-to-face: mặt đối mặt = direct (adj): trực tiếp
Tạm dịch: Với sự phát triển của giao tiếp ảo thông qua mạng Internet, người trẻ dành ít thời gian hơn cho việc trò chuyện trực tiếp.
amount (n): lượng
benefit (n): lợi ích
feature (n): tính năng
advantage (n): ích lợi, điểm tốt
Tạm dịch: Dù những lợi ích mà truyền thông đại chúng đem lại cho chúng ta, chúng ta vẫn nên hạn chế thời gian sử dụng chúng và dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.
addicted to (adj): nghiện ngập, say mê
dependent on (adj): phụ thuộc vào
hooked on (adj): rất thích thú với
indifferent to (adj): dửng dưng với
exhausted by (adj): kiệt sức bởi
Tạm dịch: Nhiều cậu trai trẻ nghiện điện tử và chơi điện tử ngày đêm.
stand out: nổi bật
make up : bịa đặt
file in : nối đuôi nhau đi vào
turn over: đổi
Tạm dịch: Tờ tạp chí đó bịa đặt hoàn toàn câu chuyện về Kate Winslet. Đó không phải là sự thật.
media (n): phương tiện
press (n): đám đông, báo chí
network (n): mạng lưới
telecommunication (n): viễn thông
Tạm dịch: Truyền thông bao gồm ti vi, đài, và những hình thức giao tiếp điện tử như mạng Internet.
Ta có cụm: best-seller: tác phẩm bán chạy nhất
one of the Ns => one of the best-sellers
Tạm dịch: Bộ truyện Harry Potter là một trong những tác phẩm bán chạy nhất trên thế giới.
dressing (n): việc mặc quần áo
outfits (n): quần áo mặc ngoài
costumes (n): trang phục (đặc biệt như dành cho biểu diễn hay phim)
clothing không chia số nhiều
Tạm dịch: Tôi thích cách diễn xuất và trang phục cũng rất đẹp nữa.
impact (n): ảnh hưởng
pressure (n): áp lực
role (n): vai trò
influence (n): ảnh hưởng
affection (n): cảm giác yêu mến
Tạm dịch: Thần tượng của tôi đã gây ảnh hưởng lớn trong quyết định lựa chọn nghệ nghiệp của tôi.
obsessed with (adj): ám ảnh
too interested (adj): hứng thú quá mức
bad (adj): tồi tệ
uninterested (adj): không hứng thú
neglected (adj): thờ ơ
Tạm dịch: Tôi nghĩ mạng xã hội khiến chúng ta trở nên ám ảnh với cuộc sống đời tư của người khác.
reviews (n): bài phê bình, bài nhận xét
critics (n): nhà phê bình
advertisements (n): quảng cáo
notes (n): ghi chú
Tạm dịch: Bộ phim ấy thành công và nhận được những lời đánh giá tốt trên báo chí.
refresh (v): làm mới, làm khỏe lại
connect (v): kết nối
broadcast (v): phát sóng
publish (v): công bố
Tạm dịch: Các công ty truyền hình phát sóng chương trình của họ trên cả nước.
accepted (v): chấp nhận
admitted (v): thừa nhận
addicted (v): nghiện ngập
added (v): thêm vào
Tạm dịch: Tôi nghĩ em trai mình bị nghiện điện thoại. Nó dùng điện thoại mọi lúc và thậm chí còn để nó dưới gối khi đi ngủ.
explosion (n): sự bùng nổ
explosive (adj): có tính nổ
exploitation (n): sự khai thác
exploration (n): sự khám phá
Tạm dịch: Với sự bùng nổ của phương tiện truyền thông di động trong thập kỉ này, điện thoại di động đã trở thành một nhánh phương tiện mới và độc nhất.
reduce (v): giảm
rise (v): tăng (nội động từ, ko đi kèm tân ngữ)
decrease (v): giảm
increase (v): tăng (dùng cả ở dạng nội và ngoại động từ)
Tạm dịch: Nhà in này đã giảm số lượng báo và sách in mỗi tuần và thêm nhiều thông tin hơn vào mỗi tờ báo họ in.
editor (n): biên tập viên
journalist (n): nhà báo
audience (n): khán giả
actress (n): nữ diễn viên
applaud (v): vỗ tay
Tạm chị: Khán giả vỗ tay trong gần ba phút sau khi cô ấy đã rời sân khấu.
turn down the volume: giảm âm lượng
increase the noise: tăng tiếng ồn
limit the noise: hạn chế tiếng ồn
reduce the noise: giảm tiếng ồn
control the noise: kiểm soát tiếng ồn
Tạm dịch: Họ giảm âm lượng xuống để em bé ngủ.
audio: âm thanh
record: ghi lại
GPS: hệ thống định vị toàn cầu
interactive: có tính tương tác
Tạm dịch: Không dễ để tìm được nhà hàng đó chỉ bằng tên đường. Bạn nên dùng ứng dụng định vị cho dễ.
audience (n): khán giả
sponsor (v): tài trợ
perform (v): biểu diễn
produce (n): sản xuất
watch (v): xem
Tạm dịch: Sau buổi biểu diễn trực tiếp, khán giả được mời đóng góp ý kiến của mình.