Unit 4: The Mass Media - Vocabulary - Truyền thông

Unit 4: The Mass Media - Vocabulary - Truyền thông

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 4: The Mass Media - Vocabulary - Truyền thông

Lý thuyết về Unit 4: The Mass Media - Vocabulary - Truyền thông

Unit 4: The Mass Media - Vocabulary - Truyền thông

  • Addicted (adj): nghiện
  • Advent (n): sự đến, tới (sự kiện quan trọng)
  • App (n) (application): ứng dụng/ chương trình máy tính hoặc trên Internet/ mạng xã hội
  • Attitude (n): thái độ, quan điểm
  • Connect (v): kết nối
  • Cyberbullying (n): khủng bố qua mạng Internet
  • Documentary (n): phim tài liệu
  • Dominant (adj): thống trị, có ưu thế hơn
  • Drama (n): kịch, tuồng
  • Efficient (adj): có hiệu quả
  • Emerge (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên
  • Fivefold (adj,adv): gấp năm lần
  • GPS (n) (Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu
  • Leaflet (n): tờ rơi, tờ in rời
  • Mass (n): số đông, số nhiều, đại chúng
  • Media (n): (số nhiều của medium) phương tiện
  • Medium (n): phương tiện
  • Microblogging (n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi tin nhắn/video/ảnh lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động và suy nghĩ của người đăng tin
  • Pie chart (n): biểu đồ tròn
  • Print (n): chữ in, tài liệu in như báo, tạp chí,.v.v.
  • Social networking (n): mạng xã hội
  • Subscribe (v): đặt mua dài hạn
  • Tablet PC (n): máy tính bảng
  • The mass media : truyền thông đại chúng
  • Tie in (v): gắn với
  • Website (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử trang web

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Our lives were transformed with the ______ of the mass media and especially the Internet.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

advert (v): quảng cáo

advent (n): sự xuất hiện

appear (v): xuất hiện

advice (n): lời khuyên

Tạm dịch: Cuộc sống của chúng ta thay đổi với sự xuất hiện của truyền thông và đặc biệt là mạng Internet.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. While a sport has spectators, television has ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

witnesses (n): nhân chứng

audiences (n): khán giả (xem ca nhạc, kịch, diễn thuyết)

viewers (n): khán giả xem truyền hình

commentators (n): bình luận viên

Tạm dịch: Thể thao thì có khán giả xem trực tiếp còn ti vi thì có người xem truyền hình.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
My boss has created a group chat so that we can post ______ on our projects and discuss with each other online.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

updates (n): những cập nhật

up-to-date (adj): mới, thời thượng

updated: được cập nhật

updating: trong tình trạng cập nhật

Tạm dịch: Sếp tôi đã tạo một nhóm chat để chúng tôi có thể đăng những cập nhật về dự án của mình và thảo luận với nhau qua mạng.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Students use the library’s computers to get ______ to the Internet.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

assess (v): đánh giá

access (n,v): tiếp cận

success (n) : sự thành công

recess (n): giờ giải lao, kì nghỉ, chỗ lõm

Tạm dịch: Học sinh sử dụng máy tính của thư viện để truy cập vào mạng.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Has your sister ever thought of a career in ______?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

career: sự nghiệp = > ngành nghề = > journalism: ngành báo chí

Tạm dịch: Đã bao giờ chị bạn suy nghĩ về việc làm việc trong ngành báo chí chưa?

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I like the ______ on Facebook and Twitter because I can send free messages online and they are immediately displayed on my friends’ screen.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

offline messaging: gửi tin nhắn không dùng mạng Internet

instant messaging : gửi tin nhắn tức thì

distant messaging: gửi tin nhắn từ xa

constant messaging : gửi tin nhắn cố định

Tạm dịch: Tôi thích nhắn tin trên Facebook và Twitter bởi vì tôi có thể nhắn tin miễn phí qua mạng và chúng ngay lập tức sẽ được gửi đến trên màn hình của bạn tôi.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The role of ______ is to entertain, amuse, inform, educate and unite people.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

means (n): phương tiện

websites (n): trang web

mass media (np): phương tiện truyền thông đại chúng

massive audience (np): đám đông khán giả

Tạm dịch: Vai trò của truyền thông là giải trí, gây tiếng cười, cung cấp thông tin, giáo dục và kết nối con người.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. How many means of ______ do you use every day?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cụm từ: means of communication: phương thức giao tiếp

Tạm dịch: Bạn sử dụng bao nhiêu phương thức giao tiếp mỗi ngày?

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Video and computer games have become a ______ media form.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cụm từ: mass media: phương tiện truyền thông đại chúng

Tạm dịch: Video và trò chơi điện tử đã trở thành phương tiện truyền thông đại chúng.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Rowling’s new book will be ______ in October.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

broadcast (v): phát sóng

published (v): công bố, phát hành

typed (v): đánh máy

writte (v): viết

Tạm dịch: Cuốn sách mới của Rowling sẽ được phát hành vào tháng Mười.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ of the newspaper often decides what it contains.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

composer (n): nhà soạn nhạc

critic (n): nhà phê bình

author (n): tác giả

editor (n): biên tập viên (phương án đúng)

Tạm dịch: Biên tập viên của tờ báo thường quyết định nó chứa những gì.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It seems that young people nowadays ______ with their mobiles phones and online friends more than with their families.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

addict (v): nghiện

make friends (v): làm quen, kết bạn

connect (v): kết nối

waste (v): phí phạm

Tạm dịch: Có vẻ như người trẻ ngày nay kết nối với điện thoại của họ còn nhiều hơn là với gia đình của mình.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Most businesses find out that advertisements on Facebook and websites are more ______ than TV or newspapers ads because people often see what’s on the Internet.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

interesting (adj): thú vị

efficient (adj): hiệu quả

costly (adj): tốn kém

download (v): được tải về

Tạm dịch: Hầu hết các doanh nghiệp phát hiện ra rằng quảng cáo trên Facebook và trang web hiệu quả hơn nhiều là trên ti vi hay báo chí bởi mọi người người xem những thứ trên mạng hơn.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There’s a(n) ______ in the paper about Magic hat show.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

feature (n): đặc điểm, tính năng

article (n): bài báo

essay (n): bài luận

announcement (n): thông báo

Tạm dịch: Có một bài đăng trên báo về chương trình chiếc mũ ảo thuật.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The development of social networks like Facebook gives way to ______, which is really bad for the victims.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

better communication: giao tiếp tốt hơn

business advertising: quảng cáo doanh nghiệp

social networking : kết nối mạng xã hội 

cyber bullying: bắt nạt trên mạng

Tạm dịch: Sự phát triển của mạng xã hội như Facebook tạo điều kiện cho hiện tượng bắt nạt qua mạng xảy ra, điều đó là vô cùng thiệt cho nạn nhân.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. People don’t really get a lot of ______ from a news report on radio.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sau 'a lot of' cần điền một danh từ 

information là danh từ không đếm được, nghĩa là 'thông tin'

Tạm dịch: Mọi người thường không có được quá nhiều thông tin từ bản tin trên đài.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The mass media are ______ of communication such as books, newspaper, radio, televisions and the Internet.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

models (n): mẫu

means (n): phương tiện

parts (n): phần

types (n): thể loại

Tạm dịch: Truyền thông là những phương tiện giao tiếp như sách, báo, đài, ti vi và mạng internet.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I joined an ______ online course to study Spanish.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

active (adj): có tính chủ động

interaction (n): sự tương tác 

action (n): hành động

interactive (adj): có tính tương tác

Tạm dịch: Tôi tham gia một lớp học tương tác qua mạng để học tiếng Tây Ban Nha.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Please note that the next program is ______ for children.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

unusual (adj): bất thường

unsuitable (adj): không phù hợp

unmistakable (adj): không thể nhầm lẫn

unreasonable (adj): không hợp lý

Tạm dịch: Xin hãy lưu ý rằng chương trình sau đây không phù hợp với trẻ em.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Most young people ______ the mass media as their main source of information.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

try on: thử

put on : mặc lên, tăng

rely on: dựa vào

hold on: chờ đợi

Tạm dịch: Hầu hết người trẻ phụ thuộc vào truyền thông như là nơi cung cấp thông tin chính.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. On some TV channels, a(n)______ tells to you what the next program is going to be on air.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

announcer (n): người giới thiệu chương trình

journalist (n): phóng viên

journalist (n): nhà sản xuất

commentator (n): bình luận viên

Tạm dịch: Trên vài kênh truyền hình sẽ có người giới thiệu chương trình giới thiệu chương trình tiếp theo chuẩn bị lên sóng.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. Facebook has helped me keep in touch with my friends and family even when I’m abroad.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

keep in touch: giữ liên lạc

put up with: chịu đựng

lose touch with: mất liên lạc

keep track of: theo dõi

catch up with: đuổi kịp, theo kịp

Tạm dịch: Facebook đã giúp tôi giữ liên lạc với bạn bè và gia đình kể cả khi tôi đi nước ngoài.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The average ______ watches television for about 15 hours a week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

viewer (n): người xem truyền hình

audience (n): khán giả (kịch, ca nhạc, diễn thuyết)

spectator (n): khán giả (thể thao)

observer (n): người quan sát

Tạm dịch: Một người xem ti vi trung bình dành 15 tiếng mỗi tuần để xem ti vi.

Câu 24: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. With the development of virtual communication on the Internet, young people spend less time on face-to-face conversation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

face-to-face: mặt đối mặt = direct (adj): trực tiếp

Tạm dịch: Với sự phát triển của giao tiếp ảo thông qua mạng Internet, người trẻ dành ít thời gian hơn cho việc trò chuyện trực tiếp.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. Despite several benefits that the mass media bring to us, we should limit our time with them and spend more time with their family.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

amount (n): lượng

benefit (n): lợi ích

feature (n): tính năng

advantage (n): ích lợi, điểm tốt

Tạm dịch: Dù những lợi ích mà truyền thông đại chúng đem lại cho chúng ta, chúng ta vẫn nên hạn chế thời gian sử dụng chúng và dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. Many young boys are addicted to computer games and play them day and night.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

addicted to (adj): nghiện ngập, say mê

dependent on (adj): phụ thuộc vào

hooked on (adj): rất thích thú với

indifferent to (adj): dửng dưng với

exhausted by (adj): kiệt sức bởi

Tạm dịch: Nhiều cậu trai trẻ nghiện điện tử và chơi điện tử ngày đêm.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. That magazine completely ______ that story about Kate Winslet. It’s not true at all.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

stand out: nổi bật

make up : bịa đặt

file in : nối đuôi nhau đi vào

turn over: đổi

Tạm dịch: Tờ tạp chí đó bịa đặt hoàn toàn câu chuyện về Kate Winslet. Đó không phải là sự thật.

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ consists of TV, radio, and electronic forms of communication such as the Internet.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

media (n): phương tiện

press (n): đám đông, báo chí

network (n): mạng lưới

telecommunication (n): viễn thông

Tạm dịch: Truyền thông bao gồm ti vi, đài, và những hình thức giao tiếp điện tử như mạng Internet.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Harry Potter series is one of the ______ in the world.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có cụm: best-seller: tác phẩm bán chạy nhất

one of the Ns => one of the best-sellers

Tạm dịch: Bộ truyện Harry Potter là một trong những tác phẩm bán chạy nhất trên thế giới.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I liked the acting, and the ______ were good, too.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dressing (n): việc mặc quần áo

outfits (n): quần áo mặc ngoài

costumes (n): trang phục (đặc biệt như dành cho biểu diễn hay phim)

clothing không chia số nhiều

Tạm dịch: Tôi thích cách diễn xuất và trang phục cũng rất đẹp nữa.

Câu 31: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. My idol has made an important impact on my career choice.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

impact (n): ảnh hưởng

pressure (n): áp lực

role (n): vai trò

influence (n): ảnh hưởng

affection (n): cảm giác yêu mến

Tạm dịch: Thần tượng của tôi đã gây ảnh hưởng lớn trong quyết định lựa chọn nghệ nghiệp của tôi.

Câu 32: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. I think using social media make you become obsessed with the private lives of other people.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

obsessed with (adj): ám ảnh

too interested (adj): hứng thú quá mức

bad (adj): tồi tệ

uninterested (adj): không hứng thú

neglected (adj): thờ ơ

Tạm dịch: Tôi nghĩ mạng xã hội khiến chúng ta trở nên ám ảnh với cuộc sống đời tư của người khác.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The movie was a success and had very good ______ in the papers.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

reviews (n): bài phê bình, bài nhận xét

critics (n): nhà phê bình

advertisements (n): quảng cáo

notes (n): ghi chú

Tạm dịch: Bộ phim ấy thành công và nhận được những lời đánh giá tốt trên báo chí.

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. TV companies ______ their programs across the country.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

refresh (v): làm mới, làm khỏe lại

connect (v): kết nối

broadcast (v): phát sóng

publish (v): công bố

Tạm dịch: Các công ty truyền hình phát sóng chương trình của họ trên cả nước.

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I think my brother is ______ to his mobile phones. He uses it all the time and even keeps it under his pillow when sleeping.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

accepted (v): chấp nhận

admitted (v): thừa nhận

addicted (v): nghiện ngập

added (v): thêm vào

Tạm dịch: Tôi nghĩ em trai mình bị nghiện điện thoại. Nó dùng điện thoại mọi lúc và thậm chí còn để nó dưới gối khi đi ngủ.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. With the ______ of mobile communication in this decade, mobile phones have become a new and unique channel.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

explosion (n): sự bùng nổ

explosive (adj): có tính nổ

exploitation (n): sự khai thác

exploration (n): sự khám phá

Tạm dịch: Với sự bùng nổ của phương tiện truyền thông di động trong thập kỉ này, điện thoại di động đã trở thành một nhánh phương tiện mới và độc nhất.

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. This publisher reduced the number of print newspapers and books each week and put more information into each paper they print.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

reduce (v): giảm

rise (v): tăng (nội động từ, ko đi kèm tân ngữ)

decrease (v): giảm

increase (v): tăng (dùng cả ở dạng nội và ngoại động từ)

Tạm dịch: Nhà in này đã giảm số lượng báo và sách in mỗi tuần và thêm nhiều thông tin hơn vào mỗi tờ báo họ in.

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ applauded for nearly three minutes after she had left the stage.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

editor (n): biên tập viên

journalist (n): nhà báo

audience (n): khán giả

actress (n): nữ diễn viên

applaud (v): vỗ tay

Tạm chị: Khán giả vỗ tay trong gần ba phút sau khi cô ấy đã rời sân khấu.

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. They turned down the volume so that the baby could fall asleep.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

turn down the volume: giảm âm lượng

increase the noise: tăng tiếng ồn 

limit the noise: hạn chế tiếng ồn

reduce the noise: giảm tiếng ồn 

control the noise: kiểm soát tiếng ồn

Tạm dịch: Họ giảm âm lượng xuống để em bé ngủ.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It’s not easy to find that restaurant just by street name. You’d better use a(n)______ app to make it easier.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

audio: âm thanh

record: ghi lại

GPS: hệ thống định vị toàn cầu

interactive: có tính tương tác

Tạm dịch: Không dễ để tìm được nhà hàng đó chỉ bằng tên đường. Bạn nên dùng ứng dụng định vị cho dễ.

Câu 41: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. After the live concert, the audience was invited to write in with their ideas.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

audience (n): khán giả

sponsor (v): tài trợ

perform (v): biểu diễn

produce (n): sản xuất

watch (v): xem

Tạm dịch: Sau buổi biểu diễn trực tiếp, khán giả được mời đóng góp ý kiến của mình.