Unit 9: Choosing a Career - Vocabulary - Việc tốt nghiệp và lựa chọn sự nghiệp

Unit 9: Choosing a Career - Vocabulary - Việc tốt nghiệp và lựa chọn sự nghiệp

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 9: Choosing a Career - Vocabulary - Việc tốt nghiệp và lựa chọn sự nghiệp

Lý thuyết về Unit 9: Choosing a Career - Vocabulary - Việc tốt nghiệp và lựa chọn sự nghiệp

Unit 9: Choosing a Career - Vocabulary - Việc tốt nghiệp và lựa chọn sự nghiệp

  • Advice (n): lời khuyên
  • Ambition (n): hoài bão, khát vọng, tham vọng
  • Be in touch with : liên lạc với
  • Career (n): nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp
  • Career adviser (n): người tư vấn nghề nghiệp
  • Come up with : tìm thấy/nảy ra (ý tưởng, giải pháp)
  • Cut down on : cắt, giảm (biên chế, số lượng)
  • Dishwasher (n): người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa
  • Downside (n): mặt trái, bất lợi
  • Drop in on : ghé thăm
  • Drop out of : bỏ (học,nghề,...)
  • Fascinating (adj): có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn
  • Get on with : sống hòa thuận với
  • Get to grips with : bắt đầu giải quyết (một vấn đề khó)
  • Keep up with : theo kịp, đuổi kịp
  • Look forward to : chờ đợi, trông đợi
  • Mature (adj): trưởng thành
  • Paperwork (n): công việc giấy tờ/văn phòng
  • Pursue (v): theo đuổi, tiếp tục
  • Put up with : chịu đựng
  • Rewarding (adj): bõ công, đáng công, thỏa đáng
  • Run out of : hết, cạn (tiền, năng lượng…)
  • Secure (v): giành được, đạt được
  • Shadow (v): đi theo quan sát (ai), thực hành để học việc
  • Tedious (adj): tẻ nhạt, làm mệt mỏi
  • Think back on : nhớ lại
  • Workforce (n): lực lượng lao động

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I'd like to study ______ because my dream is to be a reporter.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- journalism (n): ngành báo chí, vì câu sau nghĩa "tôi muốn trở thành một phóng viên’

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. We're surprised that Tom's just ______ school.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

drop out of school: bỏ học

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The teacher told her to ______ her socialising, because it was affecting her schoolwork.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

-cut down on: cắt giảm/ giảm bớt, phù hợp với nghĩa của câu vì việc giao lưu xã hội ảnh hưởng tới việc học tập.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. They should also think about their passions, interests, and personal ______, and how they can apply them as part of the workforce.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu thiếu danh từ và trường hợp này là danh từ số nhiều nên ta chọn ‘strengths’

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Some of my friends don't want to pursue further education after leaving school. They would prefer ______ the workforce.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- to join the workforce: tham gia vào lực lượng lao động

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Linda's not going to______ her husband's smoking any longer.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- put up with (sth): quen với (cái gì)

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I'm searching for websites offering ______ advice so that I can come up with a plan for a future job.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

career advice (n): tư vấn nghề nghiệp

Từ đối chiếu trong câu: a plan for the future job

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. If I get a band score of 6.5 IELTS, I'll apply for a ______ and study in the UK.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

scholarship (n): học bổng

Từ đối chiếu: get, 6.5 IELTS, study in the UK.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I want to gain some work ______, and save up some money for university so I am doing a part-time job.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- gain experience: lấy kinh nghiệm

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. We can't ______ all the changes.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- keep up with (sth): bắt kịp với (cái gì)

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. John suddenly stopped talking. He just ______ ideas.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- run out of ideas; hết ý tưởng, phù hợp với nghĩa của câu "John đột nhiên ngừng nói’

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. My mother often______ her childhood when she lived with my grandparents.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- think back to (sth): nghĩ về/ nghĩ lại

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I am writing ______ your advertisement in The People for a post of a part-time sales assistant.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- in response to: hưởng ứng/ đáp lại

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Sometimes it is difficult for students to ______ work experience at the company of their choice.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- secure work experience: đảm bảo kinh nghiệm làm việc

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I'm trying to find out what options are ______ for school leavers.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- options (available for school leavers): những lựa chọn cho những người sắp tốt nghiệp

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Beth had to ______ the fact that she would never see him again.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- face up to: đối mặt với

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. She ______ her co-workers although she has worked here for a week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- get on with (sb): hoà thuận với (ai)

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A(n) ______ is a person working for an expert to learn a particular skill or job.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ đối chiếu: working for an expert to learn particular skill or job.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I want to go straight to university, but I'm also thinking of applying for a temporary ______ in the summer.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- apply for (a job): nộp đơn xin việc tạm thời

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The trainee ______ his trainer and was kicked out of the group.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- Cả ba cụm từ đều mang nghĩa ‘cãi lại/ trả lời không lịch sự/ thô lỗ’ nên đều là đáp án đúng

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. My grandmother often ______ us without warnings.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

drop in on (sb): đến/ ghé thăm ai bất chợt

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. In the UK, there are some websites that provide school students with ______ advice about leaving school and taking the next step in their careers.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- practical advice: lời khuyên thiết thực

- practice (n) / practise (v)/ practically (adv)

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The company was ______ because of a shortage of orders.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- dissolve (v): giải thể

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The best thing for apprentices is that they have the opportunity ______  while they learn, and most apprentices are required ______ college for part of the time.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- (have) the opportunity to do (sth): Có cơ hội làm gì

- (be) required to do (sth): được yêu cầu làm gì

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ______ candidates are likely to succeed in job interviews.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- self-confident (adj): tự tin, (phù hợp với nghĩa của câu: Những ứng viên tự tin thường có khả năng thành công trong những cuộc phỏng vấn xin việc)

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I think the most useful piece of advice for me is learn ______ responsibility when things go wrong.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

to take responsibility: chịu trách nhiệm

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I would really like to visit your hotel and discuss my application with you ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

talk/discuss (with sb) in person = nói chuyện trực tiếp (với ai)

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. M.D. is much better than their competitors; they almost ______ the electronics market.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- dominate (v): thống trị, chiếm lĩnh

- competitor (n): đối thủ

- terminate (v): hủy diệt

- eliminate(v): loại trừ, xóa bỏ

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Wendy got a ______ job so that she would be able to pay for school expenses.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

-‘part-time’ là đáp án đúng vì nghĩa của câu là ‘cô ấy có khả năng chi trả chi phí học hành’ – tức vừa đi học vừa đi làm nên sẽ làm công việc làm thêm ‘part-time job’

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Mark is worried because his company is cutting its ______ by a quarter.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- cut (its workforce): cắt giảm nhân sự

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. If students are about to start a job, career advisers have ______ information that may help them make the transition into the working world smoother.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- useful information (n): thông tin hữu ích (các từ đối chiếu: help , transition, working world, smoother)

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. During the first week at the university, students have their ______ and other paperwork sorted.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- have (their timetables) sorted: thời khóa biểu được sắp xếp

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Nobody seemed to be interested in the news of the merger. It was greeted with a lack of ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- lack of (sth): thiếu (cái gì)

- merger (n): sự/ việc sát nhập công ty

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. In general, apprentices are assigned to a senior staff member to spend some time ______ them and getting to grips with the basics of the job.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- spend time + V.ing: giành thời gian làm gì

- shadow (v): theo dõi, giám sát

- to have a good grip of (sth): am hiểu/ nắm vững (cái gì)

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He had been expected to cope well with examinations and ______ good results.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cope with: đương đầu, đối mặt với thử thách, khó khăn

achieve good results: đạt được kết quả tốt 

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Alice thinks that working as a flight ______ could be a fascinating job.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- flight attendant: tiếp viên hàng không

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He solemnly promised ______ in our business.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- promise (not) to do (sth): hứa/ cam kết sẽ (không) làm gì

- solemnly (adv): long trọng, trang nghiêm, trịnh trọng

- interfere (v): can thiệp

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. It was just a friendly get-together. Everyone was wearing ______ clothes. No one needed to be well-dressed.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- friendly get-together : cuộc gặp gỡ thân mật

- casual clothes: quần áo bình thường

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. If you put your money into that business, you risk ______ very penny.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- risk + V.ing: có nguy cơ/ rủi ro

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. They had to work ______ so that they could finish work on time.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nghĩa của câu: làm việc thêm giờ để hoàn thành công việc đúng hạn

Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. According to Mark, being a medical ______ would be really rewarding.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu thiếu danh từ với cụm ‘a + adj + noun’, xét về nghĩa của câu thì phải là ‘researcher’ - nhà nghiên cứu, chứ không phải ‘research’ - nghiên cứu