Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Grammar: Câu trần thuật với câu điều kiện; Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to và danh động từ
1. Câu trần thuật với câu điều kiện
a. Tường thuật câu điều kiện loại 1
Nếu trong câu nói trực tiếp có câu tường thuật câu điều kiện tiếng Anh loại 1, khi chuyển sang dạng tường thuật sẽ lùi 1 thì thành câu điều kiện loại 2.
b. Tường thuật câu điều kiện loại 2
Nếu trong câu nói trực tiếp có câu tường thuật câu điều kiện loại 2, khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang tường thuật không cần thay đổi về thì.
c. Tường thuật câu điều kiện loại 3
Nếu trong câu nói trực tiếp có câu tường thuật câu điều kiện loại 3, khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang tường thuật không cần thay đổi về thì.
d. Tường thuật câu điều kiện: If + Mệnh đề yêu cầu, đề nghị
Khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang tường thuật câu điều kiện tiếng Anh, ta vẫn lùi thì
VD: Jake said, ‘If you have time, clean the room'.
= Jack told me to clean the living room if I had time.
Chú ý: mệnh đề if sẽ chuyển xuống cuối câu, mệnh đề chính bày tỏ ý nghĩa đề nghị, yêu cầu được đưa lên trước.
Trong câu đề nghị sử dụng động từ would -> ask/ tell hoặc ask/tell somebody to do something trong câu tường thuật.
e. Tường thuật câu điều kiện: If + Mệnh đề mang ý nghĩa, lời khuyên
Một khi chuyển câu trực tiếp có ý nghĩa khuyên nhủ, bạn nên lùi như tường thuật câu điều kiện tiếng Anh loại 1, 2, 3 thông thường.
Chú ý: Thay động từ said bằng advised để đưa ra lời khuyên hoặc cấu trúc advise somebody to do something hoặc advise that + mệnh đề.
Mệnh đề if sẽ chuyển xuống cuối câu, mệnh đề chính bày tỏ ý nghĩa đề nghị, yêu cầu được đưa lên trước.
2. Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to và danh động từ
a. Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to
Cấu trúc: S + động từ tường thuật + tân ngữ + động từ nguyên mẫu
Động từ tường thuật: ask, advise, command, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want., beg, instruct, persuade…
S + động từ tường thuật + tân ngữ + động từ nguyên mẫu
Động từ tường thuật: agree, demand, hope, promise, threaten, offer, refuse, decide...
Chú ý: Các động từ tường thuật dùng với các mục đích khác nhau:
Đề nghị, lời mời: S + invite + (O) + to V
S + offer + to V
Yêu cầu: S + asked somebody for something
Khuyên bảo: S + advised + O + to V
Lời nhắc nhở: S + reminded + somebody + to V
Sự đồng ý về quan điểm: S + agreed + to V
Câu trực tiếp diễn tả điều mong muốn như: would like, wish :
S + wanted + O + to V
Từ chối : S + refused + to V
Lời hứa: S + promised to V
b. Câu trần thuật với danh động từ
Động từ tường thuật + V-ing
Động từ tường thuật:deny, admit, suggest, regret
Động từ tường thuật + giới từ + Ving
Động từ tường thuật: : dream of, object to, insist on, complain about, think of, look forward to...
Động từ tường thuật + giới từ + tân ngữ + Ving
Động từ tường thuật: thank sb for, accuse sb of, congratulate sb on, apologize sb for, warn sb against, prevent sb from, stop sb from
Danh động từ tường thuật thường đi theo động từ tường thuật “suggest” trong các mẫu câu đề nghị sau:
Why don’t you/ Why not / How about -> suggest + sb + Ving
Let’s / Let’s not -> suggest + Ving/ suggest + not + Ving
Shall we/ It’s a good idea -> suggest + Ving
Cảm ơn, xin lỗi:
S + thanked + s.o + for + v-ing
S + apologized for + (not) + v-ing
S + apologized + to + O + for + (not) + v-ing
Chúc mừng:
S + congratulated + O + on + v-ing
Cương quyết, khăng khăng:
S + insisted + on + Ving
Cảnh báo, ngăn cản: Lời cảnh báo (be careful, be dangerous)
S + warned + O + to verb
S + warned + O + against + Ving
Ngăn cản: S + prevented, stopped + O + from + Ving
Chấp nhận hoặc phủ nhận: S + admitted/ denied + Ving + O
Đề nghị, gợi ý: S + suggest + (not) + Ving
S1 + suggest (suggested) + that + S2 + should + bare infinitive
Tố cáo, buộc tội: S + accused (O) of + Ving
Mơ ước: S + dreamed + of + Ving
Sự suy nghĩ về cái gì: S + think (thought) + of +Ving
Sự chấp nhận: S + admitted + Ving
Sự mong đợi: S + looked forward to + Ving
Kiến thức:
Regret + T. Dùng để diễn đạt rằng ta rất tiếc vì một tình huống không may nào đó
Regret + Ving: Hối tiếc vì đã làm một việc gì đó
Câu " Hung regrets not having performed well in the talent competition last week." Trong trường hợp này không phải là ý nghĩa hối hận vì không thể hiện tốt nữa, vì vậy phương án này không đúng.
Câu "Hung wishes he performed well in the talent competition last week." Sai cấu trúc câu ước loại 3
Như vậy phương án đúng là câu "Hung feels unsatisfied with the competition result."
Kiến thức: Cấu trúc và cách dùng the last time
The last time + S+ V(ed/PI) + was + mốc thời gian/ khoảng thời gian
Quy tắc viết cụm danh từ có chứa sở hữu.
Quy tắc viết câu tường thuật.
Quy tắc giới từ.
Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.
Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.
Kiến thức: Động từ khiếm khuyết chỉ sự suy đoán trong quá khứ
must / can’t / couldn’t have + past participle
may / might / could have + past participle.
Chúng ta sử dụng must have để thể hiện rằng chúng ta chắc chắn một việc gì đó là sự thật trong quá khứ.
Vì có dấu hiệu chắc chắn là mắt của Mary đỏ, vì vậy ta dùng must
believe in sth: tin tưởng
Sửa lại: over --> in
Tạm dịch: Những nhà sư ở đây cực kì tin tưởng vào sức mạnh của những lời cầu nguyện và sự thiền định.
order: ra lệnh
Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.
Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.
Quy tắc viết câu tường thuật.
Kiến thức: câu gián tiếp, cấu trúc câu phủ nhận
Deny là phủ nhận, từ chối. Khi ta "deny" một cáo trạng, một lời buộc tội hoặc một lời tuyên bố thì có nghĩa ta nói rằng điều đó không đúng sự thật
Deny + Ving
Refuse là cự tuyệt, khước từ, từ chối một việc mà người khác yêu cầu hoặc nhờ bạn làm.
Vì vậy phương án đúng cho câu hỏi này l. Linda denied having cheated in the exam
Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.
Quy tắc viết câu tường thuật.
Quy tắc viết cụm danh từ có chứa sở hữu.
Mẫu câu với cấu trúc so sánh hơn.
Dịch câu: Bạn càng hút nhiều thuốc lá, thì sức khỏe của bạn càng tệ đi.
Quy tắc viết câu tường thuật với Modals (động từ khuyết thiếu).
Chia động từ thì quá khứ đơn.
Quy tắc giới từ.
Quy tắc viết câu tường thuật với câu điều kiện loại 2: không lùi thì.