Unit 5: Being Part of ASEAN - Vocabulary - ASEAN
cooperation (n): sự hợp tác.
Dịch câu: ASEAN đã bắt đầu một chương trình hợp tác kinh tế vào cuối những năm 1970.
mutual (adj): chung; mutual interest: sở thích chung
Ta chọn peace, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ
peace (n): hoà bình
war (n): chiến tranh
dishonour (n): hổ thẹn
silence (n): im lặng
Tạm dịch: Các nhà lãnh đạo ASEAN đã nhất trí sống trong hòa bình, ổn định và thịnh vượng, gắn kết với nhau trong quan hệ đối tác trong phát triển năng động.
Ta chọn scholarships, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
accommodation (n): nơi ăn chốn ở
facility (n): cơ sở vật chất
scholarship (n): học bổng
laptop (n): máy tính xách tay
Tạm dịch: Bộ Giáo dục cấp học bổng cho những sinh viên trẻ từ các nước ASEAN sang Singapore du học.
empty-handed: trắng tay, không có gì (không mua được, không đạt được)
Ta chọn principle, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
principle (n): nguyên tắc
dominate (v): trội hơn, ưu thế hơn
economy (n): nền kinh tế
rank (n): thứ hạng
Tạm dịch: Nguyên tắc của ASEAN nhằm mục đích đảm bảo sự công bằng cho tất cả thành viên.
"prosperity" – sự thịnh vượng. Ta chọn poverty: sự nghèo khó - là ngược nghĩa với từ đề bài cho.
poverty (n): sự nghèo khó
inflation (n): lạm phát
crisis (n): khủng hoảng
success (n): thành công
Tạm dịch: Hội nghị Bộ trưởng Quốc phòng ASEAN (ADMM) lần thứ năm hy vọng sẽ cùng nhau xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN hướng tới sự thịnh vượng và phát triển bền vững.
host: chủ nhà
socialist: thuộc chủ nghĩa xã hội; capitalist: thuộc chủ nghĩa tư bản;
monarchy: chế độ quân chủ; kingdom: vương quốc
Ta chọn cooperation, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
cooperation(n): sự hợp tác
economy(n): nền kinh tế
identity (n): bản sắc
principle (n): nguyên tắc
Tạm dịch: Cần có sự sự hợp tác lớn hơn giữa hai quốc gia láng giềng.
Ta chọn fundamental, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
dispensable (a): có thể bỏ được
unnecessary (a): không cần thiết
importance (n): sự quan trọng
fundamental (a): cơ bản, chủ yếu
Tạm dịch: Chính sách đối ngoại là một trong những thứ cơ bản nhất trong việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước Đông Nam Á.
current: hiện nay
Ta chọn conference, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
conference (n): hội nghị
game (n): trò chơi điện tử
arcade (n): khu vui chơi điện tử
card (n): thẻ
Tạm dịch: Các bộ trưởng Đông Nam Á sẽ tổ chức một hội nghị truyền hình đặc biệt để giải quyết những gì cần thiết để chống lại sự bùng phát của vi-rút corona mới.
"dynamic" – năng động. Ta chọn inactive: không năng động – là ngược nghĩa với từ đề bài cho.
expensive (a): đắt đỏ
inactive (a): không năng động, ì trệ
creative (a): sáng tạo
positive (a): tích cực
Tạm dịch: Xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) thành một môi trường năng động với nhiều cơ hội thông qua các dự án lớn.
youth: tuổi trẻ
Ta chọn economy, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
trade (n): giao thương/ thương mại.
bussiness (n): kinh doanh
investment (n): sự đầu tư
economy (n): nền kinh tế
Tạm dịch: Vào ngày Chủ nhật vừa qua, các nhà lãnh đạo Đông Nam Á đã đồng ý làm việc cùng nhau về nền kinh tế và an ninh khu vực nhằm củng cố vị thế của họ trước sự phát triển mạnh mẽ của Mỹ.
"solidarity" – đoàn kết. Ta chọn separation: sự chia rẽ – là ngược nghĩa với từ đề bài cho.
agreement (n): sự tán thành, đồng thuận
cooperation (n): sự hợp tác
seperation (n): sự chia rẽ
relation (n): mối quan hệ
Tạm dịch: Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc kêu gọi các nước ASEAN+3 thể hiện tình đoàn kết chống lại COVID-19.
council: hội đồng; A city council: hội đồng thành phố
worship: viêc thờ cúng
Dịch câu: Chính phủ cam kết xây dựng mối quan hệ thân thiện với các quốc gia ASEAN khác.
Dịch câu: ASEAN tuân theo nguyên tắc dân chủ và pháp luật.
Ta chọn emblem, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
vision (n): tầm nhìn
emblem (n): biểu tượng
beauty (n): vẻ đẹp
power (n): sức mạnh
Tạm dịch: Biểu tượng của ASEAN được thiết kế dựa trên những bông lúa – hoa mầu quan trọng nhất của người dân ASEAN.
Ta chọn identity, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
face (n): thể diện, mặt
soul (n): linh hồn
identity (n): bản sắc
motto (n): khẩu hiệu
Tạm dịch: Phó Thủ tướng Trương Hòa Bình nhấn mạnh sự cần thiết phải nâng cao bản sắc ASEAN và nhận thức cộng đồng tại một cuộc thảo luận về ASEAN ở Hà Nội.
Dịch câu: Ngày mai chúng ta sẽ có một cuộc thảo luận về Việt Nam và ASEAN ở một trong những giờ học tiếng Anh.
Ta chọn promote, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
close (v): đóng, khép lại
promote (v): thúc đẩy
decrease (v): giảm
destroy (v): phá huỷ
Tạm dịch: Mục đích của chương trình này là thúc đẩy tình hữu nghị và hiểu biết lẫn nhau giữa thanh niên Nhật Bản với 10 quốc gia Đông Nam Á.
Câu hỏi này chọn cooperation vì phù hợp cả nghĩa và kết hợp từ
cooperation (n): sự hợp tác
unity (n): sự hợp nhất
development (n): sự phát triển
peace (n): hòa bình
Tạm dịch: Đảm nhận vị trí chủ tịch của ASEAN vào năm 2020, vai trò của Việt Nam là tăng cường sự hợp tác giữa các thành viên trong khối.
Dịch câu: Việt Nam giành được độc lập vào năm 1945.
"eradication" – sự diệt trừ. Ta chọn elimination: sự loại trừ – là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
achievement (n): thành tích, thành tựu
development (n): sự phát triển
prevention (n): sự phòng ngừa
elimination (n): sự loại trừ
Tạm dịch: Bộ Quốc phòng Việt Nam đã hỗ trợ 30.579 hộ gia đình xóa đói giảm nghèo từ năm 2006.
ancestor: tổ tiên
dominate (v): lấn át, vượt trội, chiếm lĩnh vị trí cao.
Dịch câu: Tôi hy vọng các vận động viên Việt Nam sẽ chiếm lĩnh vị trí cao ở kỳ SEA Games tiếp theo.
a republic country: nước cộng hòa
Trong chính thể cộng hòa thì quyền lực nhà nước không phụ thuộc vào một người mà thuộc về một nhóm người hoặc một tập thể. Ở những nước theo chính thể "cộng hòa" thì vị nguyên thủ quốc gia, các cơ quan chính quyền được bầu bởi người dân và không được cai quản bởi vua hay nữ hoàng.
Dịch câu: Có phải ASEAN được thành lập vào 8/8/1967 không?
constitution (n) hiến pháp
Dịch câu: Hiến pháp là hệ thống luật pháp cơ bản mà một quốc gia hay một tổ chức được lãnh đạo theo.
"festival" – lễ hội. Ta chọn fiesta: ngày lễ, ngày hội – là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
fiesta (n): ngày lễ, ngày hội
freedom (n): tự do
fame (n): danh vọng
fortune (n): may mắn
Tạm dịch: Lễ hội té nước Songkran ở Thái Lan thu hút hàng ngàn du khách mỗi năm.
apply for sth: nộp đơn xin cái gì (Dịch câu: Mai nộp đơn xin học bổng Singapore.)
Ta chọn solidarity (sự đoàn kết) phù hợp với ngữ nghĩa của câu
interference (n): sự can thiệp
manipulation (n): sự kiểm soát
solidarity (n): sự đoàn kết
domination (n): sự thống trị
Tạm dịch: Sự hợp tác, phát triển và đoàn kết là những tiêu chí mà ASEAN hướng tới trong thời đại phát triển mới.
Dịch câu: Jane được mời ở lại một gia đình bản địa người Lào.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới