Pronunciation: Các âm /ə/ và /ɜː/
1. Âm /ə/
Âm /ə/ là nguyên âm ngắn, để phát âm âm /ə/, mở miệng tự nhiên, không quá to, lưỡi thả lỏng, đẩy hơi nhanh từ họng thoát ra và phát ra tiếng.
Chú ý: giữ nguyên vị trí lưỡi thả lỏng khi phát âm xong.
Ví dụ: apartment /əˈpɑːtmənt/; Alarm /əˈlɑːm/
2. Âm /ɜː/
Âm /ɜː/ là nguyên âm dài, để phát âm âm /ɜː/, ta mở khẩu hình miệng tương tự như khi phát âm âm /ə/ tuy nhiên, vị trí lưỡi cao vừa phải, và khi phát âm và bật hơi sẽ kéo dài hơn.
Ví dụ: pearl /pɜːl/; Prefer /prɪˈfɜː(r)/
forest có ký hiệu phiên âm là /ˈfɒrɪst/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /əʊ/
hobby có ký hiệu phiên âm là /ˈhɒbi/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /ɔː/
another có ký hiệu phiên âm là /əˈnʌðə(r)/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /æ/
bury có ký hiệu phiên âm là /ˈberi/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /ɜː/
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới