Pronunciation: Các âm /ə/ và /ɜː/

Pronunciation: Các âm /ə/ và /ɜː/

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Pronunciation: Các âm /ə/ và /ɜː/

Lý thuyết về Pronunciation: Các âm /ə/ và /ɜː/

 

Pronunciation: Các âm /ə/ và /ɜː/

1. Âm /ə/

  • Âm /ə/ là nguyên âm ngắn, để phát âm âm /ə/, mở miệng tự nhiên, không quá to, lưỡi thả lỏng, đẩy hơi nhanh từ họng thoát ra và phát ra tiếng.

  • Chú ý: giữ nguyên vị trí lưỡi thả lỏng khi phát âm xong.

  • Ví dụ: apartment /əˈpɑːtmənt/; Alarm /əˈlɑːm/

2. Âm /ɜː/

  • Âm  /ɜː/ là nguyên âm dài, để phát âm âm  /ɜː/, ta mở khẩu hình miệng tương tự như khi phát âm âm /ə/ tuy nhiên, vị trí lưỡi cao vừa phải, và khi phát âm và bật hơi sẽ kéo dài hơn.

  • Ví dụ:  pearl /pɜːl/; Prefer /prɪˈfɜː(r)/

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

forest có ký hiệu phiên âm là /ˈfɒrɪst/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /əʊ/

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

hobby có ký hiệu phiên âm là /ˈhɒbi/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /ɔː/

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

another có ký hiệu phiên âm là /əˈnʌðə(r)/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /æ/

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

bury có ký hiệu phiên âm là /ˈberi/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /ɜː/