Khái niệm hàm số

Khái niệm hàm số

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Khái niệm hàm số

Lý thuyết về Khái niệm hàm số

1. Khái niệm

Nếu đại lượng yy phụ thuộc vào đại lượng thay đổi xx  sao cho với mỗi giá trị của xx ta luôn xác định chỉ một giá trị tương ứng của yy

yy được gọi là hàm số của xx

xx là biến số.

Khi xx thay đổi mà yy không đổi thì yy gọi làm hàm hằng.

Ví dụ: y=4y=4

Khi yy là hàm số của xx ta có thể viết y=f(x)y=f(x)

Ví dụ: y=f(x)=2,5x+7y=f(x)=2,5x+7

2. Chú ý

– Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng lưới, bằng công thức…. Khi hàm số được cho bằng công thức thì ta hiểu rằng biến số x chỉ nhận những giá trị làm cho công thức có nghĩa.
– Hàm số thường được kí hiệu y=f(x)y=f(x)

3. Ví dụ

Hàm số cho dạng bảng:

x

-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

y

16

9

4

1

1

4

9

16

Hàm số cho dạng công thức: y=f(x)=2x23x+1;y=f(x)=2x1y=f(x)=2x23x+1;y=f(x)=2x1

 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho hàm số f(t)=t3+2t+3t+1f(t)=t3+2t+3t+1 với t1t1

Khẳng định nào dưới đây KHÔNG đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

f(12)=(12)3+2.(12)+3(12)+1=154>12f(12)=(12)3+2.(12)+3(12)+1=154>12 .

f(3)=(3)3+2.(3)+3(3)+1=302=15f(3)=(3)3+2.(3)+3(3)+1=302=15 ; f(3)=33+2.3+33+1=364=9f(3)=33+2.3+33+1=364=9 ; f(3)>f(3)f(3)>f(3)

f(0)=03+2.0+30+1=3f(0)=03+2.0+30+1=3 .

f(1)=13+2.1+31+1=3=f(0)f(1)=13+2.1+31+1=3=f(0) .

Câu 2: Cho hàm số y=f(x)=x2+2y=f(x)=x2+2 . Có bao nhiêu giá trị của biến số để hàm số có giá trị bằng 11 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

y=11x2+2=11x2=9y=11x2+2=11x2=9 .Có hai giá trị của xx thỏa mãn là x=3x=3x=3x=3 .

Câu 3: Hàm số y=12xy=12x nhận giá trị dương khi:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

y=12x dương khi 12.x>0 x<0 .

Câu 4: Cho bảng giá trị :

Hàm số y= f(x) được cho bởi công thức

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hàm số y= f(x) được cho bởi công thức y=3|x| .

Câu 5: Cho hàm số y=x1 . Nếu y=5 thì x bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có y=5x1=5x=6x=36 .

Câu 6: Cho hàm số y=g(x)=|x+2|+|x+3| . Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng ?

(a) g(x) luôn dương với mọi x .

(b) g(x)=0 khi x=0 .

(c) g(1)=g(1) .

(d) g(2)=g(3) .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Có 2 khẳng định đúng là (a) và (d).

Câu 7: Cho hàm số y=f( x)=5x1 . Khẳng định đúng là 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta thấy với x=0 thay vào y=f( x)=5x1 ta được f(0)=1 .

Câu 8: Cho hàm số y=f(x)=2x;f(2) có giá trị là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có f(2)=2.2=4 .

Câu 9: Cho hàm số y= f(x)=2x3 . Biết f(x)=7 , thì x bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có f(x)=72x3=7x=5 .

Câu 10: Cho hàm số y= f(x)=2x2 +3 . Chọn khẳng định đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta thấy với x=2 thay vào f(x) ta được f(2)=11 .

Câu 11: Giá trị biểu thức f(1)+f(2)+f(2)+f(1) bằng bao nhiêu biết rằng f(x)=|x|+1 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

f(1)+f(2)+f(2)+f(1)

=(|1|+1)+(|2|+1)+(|2|+1)+(|1|+1)

=(1+1)+(2+1)+(2+1)+(1+1)

=10

Câu 12: Cho hàm số f(t)=12t+2t . Khẳng định nào dưới đây đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

f(2)=12.2+22=2 .

f(1)=12.1+21=52 , f(3)=12.3+23=136 . Vì 136<52 nên f(1)>f(3) .

f(4)=12.4+24=52=f(1) .

f(3)=12.(3)+23=136f(3) .

Câu 13: Cho hàm số y=f(x)=22x2 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

f(12)=22.(12)2=22.14=32 .

f(12)=22.(12)2=22.14=32 .

Câu 14: Cho hàm số y=f(x)=x2+2x . Giá trị biểu thức f(1)+f(1) bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

f(1)=(1)2+2.(1)=12=1

f(1)=12+2.1=3 .

Do đó f(1)+f(1)=1+3=2 .

Câu 15: Cho các bảng giá trị dưới đây :

Trong các bảng giá trị tương ứng trên, có bao nhiêu bảng giá trị thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các bảng (A), (B), (C) đều thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x.

Bảng (D) không thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì với giá trị x=0 có hai giá trị y tương ứng là y=1y=2 .

Câu 16: Cho hàm số y=f(x)=2x+3 . Giá trị xo thỏa mãn f(xo)=3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có f(x0)=32x0+3=3x0=0 .

Câu 17: Cho hàm số y= f(x)=4x2 . Biết f(x)=14 thì x bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có f(x)=144x2=14x=4 .

Câu 18: Một hàm số được xác định như sau

y=f(x)={43x  khix>0 43x  khix<0

Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dễ thấy f( 4)=13 ; f(2)=23 .

Câu 19: Cho hàm số y=12x3+12 .

y=12 khi:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

y=12 khi y=1212x3+12=1212x3=112x=3x=1 .

Câu 20: Cho hàm số y= g(x)= x21 , biết g(xo) = 8 , giá trị của xo không âm bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

g(xo) = 8 x021=8[x0=3(tm)x0=3(L)

Vậy xo=3 là giá trị cần tìm.

Câu 21: Một hàm số được xác định bởi công thức y=f(x)=x2+2 . Biết f(a2)=258 , giá trị của a là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có f(a2)=(a2)2+2=258[a=4a=4 .