Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Word | Meaning | Picture | Example |
comedy /ˈkɒmədi/ (n.)
| phim hài
|
| The comedy is so funny! Phim hài này buồn cười quá!
|
documentary /ˌdɒkjuˈmentr i/ (n.)
| phim tài liệu
|
| The documentary seems not to attract the young audience. Phim tài liệu dường như không thu hút khán giả trẻ tuổi.
|
game show /ɡeɪm ʃəʊ/ (n.)
| chương trình/ buổi truyền hình giải trí
|
| This channel has many game shows. Kênh này có rất nhiều chương trình truyền hình giải trí.
|
schedule /ˈskedʒuːl/ (n.)
| chương trình, lịch trình
| The TV schedules are filled with interesting films. Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
| |
educate /ˈedʒukeɪt/ (v.)
| giáo dục, dạy
| The programme educates people on the habits of animals. Chương trình này dạy mọi người về các thói quen của các loài động vật.
|
newsreader /,njuːzridə(r)/ (n.)
| người đọc bản tin trên đài truyền hình
| She works as a newsreader on VTV3. Cô ấy là một người đọc bản tin truyền hình trên VTV3.
| |
weatherman /'weðəmæn/ (n.)
| nam MC dự báo thời tiết
|
| The weatherman is telling people about the storm tonight. Nam MC dự báo thời tiết đang đưa ra những dự báo về cơn bão tối nay.
|
character /ˈkærəktə(r)/ (n.)
| nhân vật trong phim hoặc truyện
|
| Tom and Jerry are two famous cartoon characters in many countries. Tom và Jerry là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng tại nhiều quốc gia.
|
adventure /ədˈventʃə(r)/ (n.)
| cuộc phiêu lưu |
| Do you like the cartoon “The adventure of yellow bee”? Bạn có thích bộ phim hoạt hình “Cuộc phiêu lưu của ong vàng” không?
|
audience /ˈɔːdiəns/ (n.)
| khán giả
|
| Millions of audiences all over the world enjoy this programme. Hàng triệu khán giả trên toàn thế giới yêu thích chương trình này.
|
fair /feə(r)/ (n.)
| hội chợ, chợ phiên
|
| Pig racing is an attraction at many fairs in Australia and America. Đua lợn có sức hút tại các hội chợ ở Úc và Mĩ.
|
manner /ˈmænə(r)/ (n.)
| tác phong, phong cách, cách cư xử
|
| He has a friendly manner. Anh ấy có cách cư xử rất thân thiện.
|
musical /ˈmjuːzɪkl/ (n.)
| nhạc kịch
|
| Did you watch the musical tonight? Bạn đã xem buổi nhạc kịch tối nay chưa?
|
viewer /ˈvjuːə(r)/ (n.)
| người xem (TV)
|
| The programme attracted millions of viewers. Chương trình truyền hình đó thu hút hàng triệu người xem.
|
I. H/Wh-questions
Trong Tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu này còn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions).
Who (Ai) (Chức năng chủ ngữ) | Whom (Ai)(Chức năng tân ngữ) | What (cái gì) | Whose (Của ai) |
Where (Ở đâu) | Which (Cái nào) (Hỏi về sự lựa chọn) | When (Khi nào) | Why (Tại sao) |
How (Thế nào) | How much (Bao nhiêu, giá tiền, số lượng) | How many (Bao nhiêu, số lượng) | How long (Bao lâu) |
How far (Bao xa) | How old (Bao nhiêu tuổi) | How often (Thường xuyên thế nào) | What time (Mấy giờ) |
a. Nguyên tắc đặt câu hỏi
b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh – questions
Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. từ để hỏi có thể làm tân ngữ (O), bổ ngữ (C) hoặc chủ ngữ (S).
Dạng | Cấu trúc | Chú ý |
Dạng 1: Câu hỏi tân ngữ | Wh – work + auxiliary + S + V + (object)? Ví dụ:
| - Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ. |
Dạng 2: Câu hỏi bổ ngữ | Wh-word + to be + S + Complement? Ví dụ:
|
|
Dạng 3: Câu hỏi chủ ngữ | Wh-word + V + object? Ví dụ:
| - Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ ba số ít |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần.
Why | How often | How long | Where | How | What |
Who | How much | When | What time | Which |
|
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống
1. Do you know……………language is spoken in Kenya?
A. which B. who 2. …………is your blood type? | C. What |
| D. how |
A. which B. who 3. ……do you play tennis? For exercise | C. What |
| D. how |
A. which B. who 4. …………..can I buy some milk? At the supermarket. | C. What |
| D. why |
A. which B. where 5. ………..much do you weigh? | C. What |
| D. how |
A. which B. who 6. ………hat is this? It’s my brother’s? | C. What |
| D. how |
A. which B. who 7. …………can I park my car? Over there. | C. What |
| D. whose |
A. where B. who 8. ……tall are you? | C. What |
| D. how |
A. which B. who | C. What |
| D. how |
9. ……….do you like your tea? I like it with cream and sugar. | |||
A. which B. who C. What 10. ……picture do you prefer – this one or that one? |
| D. how | |
A. which B. who C. What 11. ……………….is that woman? I think she is a teacher. |
| D. how | |
A. which B. who C. What |
| D. how |
12. ……………book is this? It’s mine
A. which B. who C. What 13. ………………….do you usually eat lunch? At noon. | D. whose |
A. which B. who C. What 14. ……..does your father work? At City Hall | D. when |
A. which B. where C. What 15. ……usually gets up the earliest in your family? | D. how |
A. which B. who C. What 16. …………….do you think of this hotel? It’s pretty good | D. how |
A. which B. who C. What 17. ………..does your father work at that company? Because It’s near our house | D. how |
A. which B. why C. What 18. ……..dances the best in your family? | D. how |
A. which B. who C. What | D. how |
Bài 3. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau 1. What does you like?
Bài 4. Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word thích hợp điền vào chỗ trống
14………..does she sometimes come to work late? Because she misses the train.
Bài 5. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh 1. they/ what / doing/ are?
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Bài 6. Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt đầu bằng từ cho sẵn.
Where……………………………………………..?
What time………………………………………?
What time……………………………………….?
What……………………………….?
How much…………………………………………..?
How……………………………………………..?
Why………………………………………………?
Where………………………………………….?
What……………………………………………………?
When………………………………………………………..
What…………………………………………………..
II. Liên từ (Conjunctions)
Liên từ/ từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đó:
| Liên từ đẳng lập | Liên từ phụ thuộc |
Chức năng | Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ…) | Dùng để nối cụm từ, nhóm từ Hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau – mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. |
Vị trí |
| - Thường đứng đầu mệnh đề phụ. - Mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính nhưng phải luôn được bắt đầu bằng một liên từ. |
Các liên từ |
|
(Bởi vì)
|
Ví dụ | - I’ll come and see you soon. - His mother won’t be there, but his father might. |
|
- It is raining, so I can’t go camping | reliable. |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 7. Chon đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. I like English………I like French very much.
A. and B. but C. or D. so
2. My brother likes maths…….he doesn’t like history.
A. and B. but C. or D. so
3. The children forgot their homework, ……..the teacher was angry with them.
A. and B. but 4. Can you read…….write English words? | C. or |
|
| D. so |
A. and B. but 5. Are the questions right……………..wrong? | C. or |
|
| D. so |
A. and B. but 6. It’ s great……………it’s fun. | C. or |
|
| D. so |
A. and B. but | C. or |
|
| D. so |
7. Would ou like tea……..hot chocolate for your breakfast?
A. and B. but C. or D. so
8. Our car is old, ……..it drives beautifully.
A. and B. but C. or D. so
9. It was very warm,……………we all went swimming.
A. and B. but C. or D. so
10. Do we have French…….music after the break?
A. and B. but C. or D. so
11. I like sugar in my tea, …….I don’t like milk in it.
A. and B. but C. or D. so
12. We were very tired…….happy after our flight to Sydney.
A. and B. but C. or D. so
13. Jeawon was cold, ……he put on a coat.
A. and B. but C. or D. so
14. Julia has a guitar, …….she plays it really well.
A. and B. but C. or D. so
15. Maria tried to read a novel in French, …….it was too difficult.
A. and B. but C. or D. so
16. He lives in london, ………he studies at a college.
A. and B. but C. or D. so
17. You can go to the tourist office………ask them for any information you need.
A. and B. but C. or D. so
18. Does Miss Smith like the red boots…….the black and white sandals?
A. and B. but C. or D. so
19. Lynda likes Tom……he is in love with Annette.
A. and B. but C. or D. so
20. Geraldine Chaplin is a great actress……she is less well – known than father Charlie Chaplin.
A. and B. but C. or D. so
Bài 8. Nối mệnh đề ở cột A với mệnh đề ở cột B sao cho câu có ý nghĩa, sau đó viết lại câu.
A | B |
1. We wanted to go to the show | Because they are quick and easy . |
2. I often make omelettes | Although they are not film very healthy |
3. Shall we go to the cinema? | And watch that film you were talking about. |
4. Burgers are very tasty | But there weren’t any seats left. |
5. My neighbors are friendly | Or at the football match? |
6. Do you know if he’s at home | Because he laughs in his sleep. |
7. Pick me up early, please? | But they are noisy. |
8. We know he has great dreams. | So we don’t get there late. |
1................................................................................................... 2................................................................................................... 3................................................................................................... 4................................................................................................... 5................................................................................................... 6................................................................................................... 7...................................................................................................
8...................................................................................................
Bài 9. Khoanh tròn vào liên từ thích hợp trong mỗi câu sau.
Bài 10. Chọn liên từ thích hợp (and/ so/ but/ because) rồi điền vào chỗ trống
Bài 11. Viết lại các câu sau, sử dụng các từ trong ngoặc.
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 12. Viết các câu sau dựa vào các từ cho sẵn
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 13. Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch chân dưới đây 1. Minh usually takes exercises after getting up.
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………. 7. Music makes people different from all other animals.
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 14. Hoàn thành câu sau sử dụng các liên từ (although/ because/ but/ so)
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 16. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
HOW CAN WE KEEP OUR TEETH HEALTHY
Firstly, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that they are growing in the right way.
Unfortunately, many people wait until they have toothache before they see a dentist.
Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and flouride tooth paste at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden toothpicks to clean between our teeth after a meal.
Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables, and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay.
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
A. VOCABULARY
New words | Meaning | Example |
athlete /ˈæθliːt/ (n) | vận động viên | He is one of the most famous athletes in Argentina. Anh ấy là một trong những vận động viên nổi tiếng nhất tại Ác-hen-ti-na.
|
career /kəˈrɪə(r)/ (n.)
| nghề nghiệp, sự nghiệp | Pelé started his career as a football player at the age of 15. Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá khi ông ấy 15 tuổi.
|
congratulation /kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/ (n.)
| sự chúc mừng | Congratulations! I hear you won the match yesterday. Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.
|
elect /ɪˈlekt/ (v.)
| lựa chọn, bầu chọn | Beijing was elected to hold The 2008 Summer Olympics. Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội Mùa hè năm 2008.
|
equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n.)
| thiết bị, dụng cụ | The equipment in the gym is quite modern. Thiết bị tại phòng tập thể dục khá là hiện đại.
|
goggles /ˈɡɒɡlz/ (n.)
| kính (để bơi) | I always wear goggles when I am swimming. Tớ luôn đeo kính bơi khi bơi.
|
racket /ˈrækɪt/ (n.)
| cái vợt (cầu lông, quần vợt…) | Can I borrow your badminton racket? Cậu cho tớ mượn chiếc vợt cầu lông của cậu được không?
|
regard /rɪˈɡɑːd/ (v.)
| coi là | He is regarded as the best football player of all time. Anh ấy được coi là cầu thủ bóng đá giỏi nhất mọi thời đại.
|
marathon /ˈmærəθən/ (n.)
| cuộc đua ma-ra-tông | She finishes her marathon in about 3 hours. Cô ấy hoàn thành cuộc đua ma-ra-tông trong khoảng 3 giờ đồng hồ.
|
Athletics (n) | Môn điền kinh | My brother wants to compete in athletics. Anh trai tôi muốn thi đấu điền kinh. |
Gymnastics (n) | Thể dục dụng cụ | My sister really likes watching gymnastics on TV. Chị gái tôi thích xem thể dục dụng cụ trên TV. |
Weightlifting (n) | Cử tạ | Weightlifting athletes must have very strong muscles. Vận động viên cử tạ chắc hẳn phải có cơ bắp khỏe. |
exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (adj.)
| mệt nhoài, mệt lử | The runners were exhausted when they crossed the finish line. Các vận động viên chạy đua mệt lử khi họ về đích.
|
last /lɑːst/ (v.)
| kéo dài | A football match often lasts 90 minutes. Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.
|
ring /rɪŋ/ (n.)
| sàn đấu (boxing) | Two men are competing in the boxing ring. Hai người đàn ông đang thi quyền anh trên sàn đấu .
|
B.GRAMMAR
I. Thì quá khứ đơn
1. Cách dùng
- Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm được xác định trong quá khứ.
Ví dụ: I met her last summer.
(Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.) - Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.
Ví dụ: She often swimming every day last year.
(Năm ngoái cô ấy đi bơi mỗi ngày.)
2. Dạng thức của quá khứ đơn.
a. Với động từ “to be” (was/were)
Thể khẳng định |
| Thể phủ định |
I/He/She/It Danh từ số ít | Was + danh từ/tính từ | Was not/wasn’t + danh từ/tính từ |
You/We/They Danh từ số nhiều | Were + danh từ/tính từ | Were not/weren’t + danh tiwf/tính từ |
Ví dụ: -He was tired. (Anh ấy đã rất mệt.) -They were in the room.( Họ đã ở trong phòng.) |
| Ví dụ: -He wasn’t at school yesterday.( Hôm qua anh ấy không ở trường.) -They weren’t in the park.(Họ không ở trong công viên.) |
Thể nghi vấn |
| Câu trả lời ngắn |
Was + I/He/She/It Danh từ số ít | + danh từ/tính từ
| Yes ( No ) +I/She/He/It + was (wasn’t) |
Were + You/We/They Danh từ số nhiều | Yes (No) + You/We/They + were (weren’t) | |
Ví dụ: -Were they tired yesterday? ( Hôm qua họ đã mệt phải không?
|
|
Lưu ý:
Khi chủ ngữ câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.
b.Với động từ thường (Verbs/V)
Thể khẳng định |
| Thể phủ định | |
I/You/We/They Danh từ số nhiều | + V-ed | I/You/We/They Danh từ số nhiều | +did not/didn’t + V nguyên mẫu |
He/She/It Danh từ số ít | He/She/It Danh từ số ít | ||
Ví dụ: -She went to school yesterday.( Hôm qua cô ấy đã đi học.) -He worked in this bank last year.( Năm ngoái anh ấy đã làm việc ở ngân hàng.) | Ví dụ: -My mum didn’t by me a computer last year. ( Mẹ tôi đã không mua cho tôi máy tính mới năm ngoái.) -He didn’t met me last night.( Anh ấy không gặp tôi tối qua.) -Mr. Nam didn’t watch TV with me.(Ông Nam đã không xem TV với tôi.) |
Thể nghi vấn | Câu trả lời ngắn | ||||
Did | I/You/We/They Danh từ số nhiều He/She/It Danh từ số ít | +V nguyên mẫu? | Yes
No | I/You/We/They/Danh từ số nhiều
He/She/It/Danh từ số ít | Did.
Didn’t |
Ví dụ: -Did she work there?( Có phải cô ấy làm việc ở đó không?) Yes she dis/No she didn’t -Did you go to Hanoi last month? ( Có phải bạn đi Hà Nội tháng trước không?) Yes, I did/No, I didn’t |
c.Wh-question
Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word ( từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên dầu câu. Tuy nhiên khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.
Cấu trúc:
Wh-word + was/were + S? | Wh-word + did + S + V? |
Ví dụ: -Where were they? (Họ đã ở đâu thế?) -They were in the playground. (Họ ở trong sân chơi.)
| Ví dụ: -What did Ba do at the weekend? (Ba đã làm gì vào cuối tuần?) -He studied English. (Cậu ấy học tiếng Anh.) |
3. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trangj từ chỉ thời gian như:
-yesterday (hôm qua)
-last night/week/month/…(Tối qua/tuần trước/tháng trước/…)
-ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/two weeks ago: cách đây hai tuần…) -in + thời gian trong quá khứ (eg:in 1990)
-when: khi (trong câu kể)
4. Cách thêm –ed vào sau động từ
Thêm “ed” vào đằng sau hầu hết các động từ | Ví dụ | Want – wanted | Finish – finished |
Look - looked | Help - helped | ||
Động từ kết thúc bằng đuôi “e” hoặc “ee” chúng ta chỉ việc thêm “d” vào cuối độn từ. | Ví dụ | Live - lived | Agree - agreed |
Love - loved | Believe - believed | ||
Đối với động từ tận cùng là “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i), ta thêm “ed” bình thường. + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i+ed” | Ví dụ | Play - played | Study - studied |
Stay - stayed | Worry – worried | ||
Enjoy - ẹnoyed | Marry – married | ||
Động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm ( trừ những từ kết thúc bằng h,w,x,y), ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” | Ví dụ | Stop – stopped | Fit - fitted |
Plan - planned |
|
- Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” (học thuộc lòng)
Ví dụ:
V | V- ed | Nghĩa |
go | went | Đi |
have | had | Có |
Teach | taught | Dạy |
buy | bought | mua |
drink | drank | Uống |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN:
Bài 1:Cho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V-ed | V | V-ed |
Meet (gặp) |
| Enjoy (thích) |
|
Help (giúp đỡ) |
| Drive (lái xe) |
|
Speak (nói) |
| Plan (kế hoạch) |
|
Live (sống) |
| Put (đặt) |
|
Write (viết) |
| Stop (dừng lại) |
|
Study (học) |
| Sing (hát) |
|
Do (làm) |
| Agree (đồng ý) |
|
Cry (khóc) |
| Sit (ngồi) |
|
Stand (đứng) |
| Borrow (mượn) |
|
Play (chơi) |
| Run (chạy) |
|
Stay (ở) |
| Begin(bắt đầu) |
|
Ask (hỏi) |
| Break (làm vỡ) |
|
Laugh (cười) |
| Bring (mang theo) |
|
Try (cố gắng) |
| Build (xây) |
|
Tidy (dọn dẹp) |
| Buy (mua) |
|
Bài 2: Điền was/were vào chỗ trống:
Bài 3:Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) 1. (+)He wrote a book.
(-)___________________________ (?)___________________________
(-)___________________________
(?)___________________________
(-)They didn’t build a new house.
(?)___________________________
(-)I wasn’t at the concert last Sunday.
(?)___________________________
(-)___________________________
(?)Did you buy clothes in this clothes shop?
(-)___________________________ (?)Were they born in Korea?
(-)___________________________ (?)___________________________
(-)___________________________
(?)___________________________
(-)She didn’t go to her office by car.
(?)___________________________
(-)He wasn’t a good buy.
(?)___________________________
Bài 4. Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống 1.They_________the bus yesterday.
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
5.Where_________your family_________on the summer holiday last year?
A. do – go B. does – go 6. We_________David in town a few days ago. | C.did – go |
| D. did – went |
A. did see B. was saw 7. It was cold, so I_________ the window. | C. did saw |
| D. saw |
A. shut B.was shut 8. I_________to the cinema three times last week. | C. am shut |
| D.shutted |
A.was go B. went 9.What_________you_________last weekend? | C. did go |
| D.goed |
A.were/do B.did/did 10.The police_________on my way home last night. | C.did/do |
| D.do/did |
A. was stop B.stopped | C.stops |
| D.stopping |
11. The film wasn’t very good. I_________ it very much. | |||
A.ẹnjoyed B.wasn’t enjoy C.didn’t ẹnjoyed | D. didn’t enjoy |
12.The bed was very uncomfortable. I_________sleep very well.
A.didn’t B.did C.wasn’t D.not
A.fly B. flew C. was flew D.did fly
A.spend/buy B.spent/buy C.spent/bought D.was spent/bought.
Bài 5: Lựa chọn và điền dạng đúng của động từ quá khứ đơn:
Teach cook want spend ring Be sleep study go write
Bài 6: Chuyển các câu sau về thì quá khứ đơn:
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
Bài 7: Trả lời các câu hỏi dưới đây dựa vào gợi ý trong ngoặc:
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
Bài 8: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn:
1. Định nghĩa
2.Cấu trúc
Dạng | Khẳng định | Phủ định |
Cấu trúc | Verb (động từ) + object (tân ngữ) | Don’t verb + object/preposition |
Verb + prepositional (giới từ) | ||
Ví dụ | - Open the door (Hãy mở | - Don’t open the window. |
cửa ra)
cửa lại)
| (Đừng mở cửa sổ.)
| |
Lưu ý | Có thể dùng “please” (làm ơn, xin mời) trong câu mệnh lệnh làm cho câu nhẹ nhàng hơn và lịch sự hơn, có thể đặt ở đầu hoặc ở cuối câu. Ví dụ: -Sit down, please. (Xin mời ngồi xuống.)
|
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 9: Chuyển các câu mệnh lệnh sau đây từ dạng câu khẳng định sang phủ định:
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….
Bài 10: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống:
Turn left | Stop the car | Help me! | Have | Don’t listen |
Pass | Don’t be late | Open | Come | Catch |
Take | Come in | Don’t wait | Don’t forget |
|
Bài 12: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh:
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
3.tell/things/me/such/don’t!
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
Bài 13: Chọn và ghép cụm từ ở cột A với cột B sao cho tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh, sau đó viết lại câu:
Cột A | Cột B |
1. Don’t accept | The door to Mike |
2. Brush your teeth | To bring the CDs |
3. Turn off the light | Candies from strangers |
4. Don’t step | Before you go to bed |
5. Bring your dictionaries | Adult programmes |
6. Don’t open | When you go to bed to save energy |
7. Don’t watch | For languauge arts class |
8. Don’t forget | On the lawn |
1.……….……….……….……….……….……….……….……….……….
III. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency)
1.Định nghĩa
Trạng từ chỉ tần suất là những trạng từ được dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động.
Trạng từ chỉ tần suất | Cụm trạng từ chỉ tần suất |
100%: always (luôn luôn) 80-99% : usually (thường xuyên) 60-79% : often (thường thường) 40-59%: sometimes (thỉnh thoảng); occasionally (thỉnh thoảng) 1-39% : seldom (hiếm khi) ; rarely (ít khi) 0% : never (không bao giờ)
| Every (day/week/month/year…): mỗi ngày/tuần/tháng/năm…; once a week (một lần một tuần); twice a week (một tuần hai lần); three times a month (ba lần một tháng) |
Các trạng từ này dùng để trả lời cho câu hỏi “How often” Ví dụ:
-How often do you go to the cinema? (Bạn có đin xem phim thường xuyên không?)
=> I sometimes go to the cinema. (Tôi thính thoảng đi xem phim.)
2.Vị trí của trạng từ chỉ tần suất
a. Đứng sau động từ “to be” | Ví dụ:
|
b. Đứng trước động từ thường | Ví dụ: - I usually go to work at 7a.m (Tôi thường xuyên đi làm vào lúc 7 giờ.) - She often does the housework everymorning. (Cô ấy thường xuyên làm việc nhà vào mỗi sáng.) |
- They always come to class on time. (Họ luôn luôn tơi lớp đúng giờ.) | |
c.Đứng giữa trợ động từ (do, does…) và động từ thường | Ví dụ:
(Tôi không thường xuyên xem tivi vào buổi tối.)
|
d. Nằm ở cuối câu | Ví dụ: - I go to the park every weekend. (Tôi thường đi tới công viên mỗi cuối tuần.) - He travels to Ha Long Bay twice a year. ( Anh ấy đi Vịnh Hạ Long hai lần một năm) - They meet their parents four times a month.(Họ gặp bố mẹ của mình một tháng bốn lần.) |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 14: Điền trạng từ chỉ tần suất thích hợp vào chỗ trống:
Ví dụ: (100 percent) My friend……….always……….wears a hat.
Bài 15: Đặt trạng từ vào đúng vị trí trong các câu dưới đây:
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
Bài 16: Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau:
=>……….……….……….……….……….……….……….……….……….………
=>……….……….……….……….……….……….……….……….……….
=>……….……….……….……….……….……….……….……….……….
=>……….……….……….……….……….……….……….……….……….
=>……….……….……….……….……….……….……….……….……….
=>……….……….……….……….……….……….……….……….……….
=>……….……….……….……….……….……….……….……….……….
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 17: Hoàn thành câu sau đúng dạng ở thì quá khứ đơn:
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
5.How/be/he/yesterday?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
Bài 18: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn:
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) ……….young.
Her father (marry) ……….again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) ……….a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) ……….her away instead, and she (take) ……….refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) ……….with the dwarfs and took care of thm and they (love)
……….her dearly. Then one day the talking mirror (tell) ……….the evil queen that Snow White was still alive. She (change) ……….herself into a witch and (make) ……….a poisoned apple. She (go) ……….to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) ……….her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) ……….her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) ……….married and lived happily ever after.
Bài 19: Chia các động từ các câu sau ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:
1. Did you buy a lot of souvenirs in Hanoi, Nga?
A. I bought a lot of souvenirs in Hanoi. B. I did
C. Yes, I bought D. Yes, I did
A.Yes, I went to Hanoi B. No, I didn’t got to Hanoi C. I went to Hue D. I went there with my mother.
A. My father B. I went to the zoo.
C. My father went to D. My father do.
4. When did you visit the Ngoc Son Temple, Mai?
A. On Sundays B. Next Sunday C.Last Sunday D. Every Sunday
5. What did Ha make for herself last night?
A. She made a nice dress. B. She makes a nice dress
C. She is making a nice dress. D. She will make a nice dress. Bài 21: Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau:
6, Childs often receive toys and cakes from Santa Claus at Christmas.
Bài 22: Tom đang viết thư gửi đến một người bạn. Đặt động từ đã cho vào khoảng trống:
Open forget come be bring
Have turn wait make
36, Sea Parade
Liverpool
Dear John,
…Come….. and see me next weekend. I’m staying in a house by the sea. Don’t (1) ……….to bring your swimming costume with you! It isn’t difficult to find the house.
When you get to the crossroads in the town, (2) ……….right and drive to the end of the road. (3)
……….careful because it is a dangerous road!(4) ……….some warm with you because it is cold in the evenings here. If I am not at home when you arrive, don’t (5) ……….for me. The key to the house is under the big white stone in the garden. (6) ……….the front door and (7) ……….yourself a cup of tea in the kitchen!
(8) ……….a good journey!
Best wishes,
Tom
Bài 23: Hãy viết các câu sau ở dạng câu mệnh lệnh sao cho nghĩa không đổi:
Eg: You must do your homework. – Do your homework!
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
12, You should get up early.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
18, You can’t park in this street.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
Bài 24: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:
……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
| |||
palace ['pælis]
| Cung điện |
| The palace locates on the west bank of the river. Lâu đài nằm ở bờ phía tây của dòng sông. |
musical ['mju:zikəl]
| Vở nhạc kịch |
| Yesterday,I went to see an amazing musical. Hôm qua,tôi đã đi xem một vở nhạc kịch tuyệt vời. |
lovely ['lʌvli]
| Đáng yêu |
| She has a lovely voive. Cô áy có một giọng nói đáng yêu |
landmark ['lændmɑ:k]
| Danh thắng (trong thành phố) |
| Hoan Kiem lake is a famous landmark of Ha Noi. Hồ Hoàn Kiếm là một danh thắng nổi tiếng ở Hà Nội. |
journey ['dʒə:ni]
| Chuyến đi |
| My friends and I really enjoyed our journey to the South of Vietnam. Các bạn của tôi và tôi thực sự thích chuyến hành trình về phía nam Việt Nam. |
design [di'zain]
| Thiết kế |
| This building has a classical design. Tòa nhà này có một thiết kế cổ điển. |
creature ['kri:t∫ə]
| Sinh vật,tạo vật |
| All living creatures need water to survive. Tất cả các sinh vật sống đều cần nước để tồn tại. |
UNESCO world heritage [ju:'neskou wə:ld 'heritidʒ]
| Di sản thế giới được UNESCO công nhận |
| Ha Long Bay is one of the UNESCO world heritages. Vịnh Hạ Long là một trong những di sản thế giới được UNESCO công nhận. |
well-known ['wel'noun]
| Nổi tiếng |
| Japan’s cherry blossom is very well-known. Hoa anh đào ở Nhật Bản rất nổi tiếng. |
I. Thì hiện tại hoàn thành( The present perfect tense)
1. Cách dùng
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả 1 hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục trong tương lai. | I have learnt English for 15 years. Mr Nam has taught French here since 1990 |
Nói về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó còn ảnh hưởng đến hiện tại. Thường dùng với just, already, yet. | I have just taught English here. Lan has learned French recently. |
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra | I have seen this film, I like it very much. |
trong quá khứ nhưng không biết rõ thời gian hoặc không đề cập đến thời gian. | She has visited Ha Long Bay. |
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn ở hiện tại. | Lan has cleaned the floor. => It is clean now. He has had a serious accident. => He’s in the hospital now. |
Have
| I/ We/ You/ They Danh từ số nhiều
|
| No, | Danh từ số nhiều
| haven’t | |
Ví dụ:
Yes, she has./ No, she hasn’t.
Yes, they have./ No, they haven
| k? month? ’t. | |||||
3. Dấu hiệu nhận biết |
|
Trong câu thì hiện tại hoàn thành thường có các từ/ cụm từ sau:
Never( chưa từng, không bao giờ), just, recently, lately(gần đây, vừa mới)
Already( rồi) before( trước đây), ever( đã từng), so far = until now = up to now = up to the present( cho đến bây giờ), yet( chưa), how long( bao lâu)
4. Cách chia động từ ở thì Hiện tại hoàn thành
Động từ trong thì HTHT được chia theo 1 trong 2 cách sau:
Ví dụ:
-He has just bought a new house.(Anh ấy vừa mới mua một ngôi nhà mới.)
-I’ve known her for ten years.(Tôi đã biết cô ấy 10 năm rồi.)
-Nga has ever eaten this kind of food.(Nga đã từng ăn loại thức ăn này rồi.)
-She has waited for him for 30 minutes. (Cô ấy đã chờ anh ấy được 30 phút rồi.)
5.So sánh thì hiện tại hoàn thành và từ quá khứ đơn.
| Thì hiện tại hoàn thành | Thì quá khứ đơn |
Cách dùng | -Dùng để diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai. -Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian hoặc không đề cập đến thời gian. | -Dùng để diễn tả một hành động đã hoàn toàn kết thúc trong quá khứ. -Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ. |
Ví dụ | -She has lived in Ho Chi Minh city for 8 years.(Cô ấy đã sống ở thành phố Hồ Chí Minh được 8 năm rồi.) =>Bây giờ cô ấy vẫn sống ở Hồ Chí Minh. -Someone has stolen my computer(Ai đó đã ăn trộm máy tính của tôi.) | -She lived in Ho Chi Minh city 8 years ago.(Cô ấy đã sống ở thành phố Hồ Chí Minh cách đây 8 năm.) =>Bây giờ cô ấy không sống ở thành phố Hồ Chí Minh nữa. -Someone stole my computer yesterday.(Hôm qua ai đó đã ăn trộm máy tính của tôi.) |
|
|
|
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1:Cho dạng quá khứ phân từ (V3) của các đọng từ sau,dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V3 | V | V3 |
Be |
| Speak (nói) |
|
Want (muốn) |
| Leave (rời đi) |
|
Arrive (đến) |
| Bring (mang theo) |
|
Run (chạy) |
| Tell (nói) |
|
Go (đi) |
| Come (đến) |
|
Write (viết) |
| Forget (quên) |
|
Send (gửi) |
| Give (đưa) |
|
Cry (khóc) |
| Look (nhìn) |
|
See (nhìn) |
| Work (làm việc) |
|
Take (lấy) |
| Win (chiến thắng) |
|
Live (sống) |
| Cut (cắt) |
|
Buy (mua) |
| Steal (lấy) |
|
Know (biết) |
| Fly (bay) |
|
Do (làm)
Sing
)
hát
(
Eat (ăn)
Grow (phát triển)
Ex2. Fill in “have/ha
s”
Ex 3. Write short answer for these questions
(-)_____________________________________
(?) __________________________________ 2.(+) __________________________________
(-) We haven’t been here for two weeks.
(?) __________________________________
3.(+) __________________________________ (-)_____________________________________ (?) Have they missed the train?
4. I have had breakfast this morning.
(-)_____________________________________
(?)_____________________________________
5.(+) __________________________________ She hasn’t passed the exam.
(?)_____________________________________
6.(+) __________________________________ (-)_____________________________________ Have you met his mother?
7. We have eaten too much chocolate.
(-)_____________________________________
(?)_____________________________________
8.(+) __________________________________ I haven’t known David for ten years.
(?)_____________________________________
9.(+) __________________________________ (-)_____________________________________ Has she read the book?
Ex 5. Make questions for the sentences below in the present perfect tense.
?
?
?
?
5.How much coffee / you / drink today?
?
6.What / you / do today?
?
7.How many books / you / read this week?
?
8.Why / you / bring that?
?
9.They / go / to the USA?
?
10.How much food / you / buy?
?
Bài 6:Chọn câu trả lời thích hợp điền vào chỗ trống
A. haven’t finished B. not finished
C. hasn’t finished D. has not finishived
A. learned B. have learning C. have learned D. has learned 3. My father golf.
A. never played B. have never played
C. has never played D. has not playing
4. Our class 3 grammar quizzes so far this semester.
A. has had B. have had C. had D. has having
5. I English for 10 years,but I still have a lot to learn.
A. studied B. has studied C. have studied D. have studying
6. Every year for the past five years,my family to the Hawaii for a summer vacation.
A. has traveling B. has traveled C. traveled D. have traveled
A. Have you ever reading B. Have you ever read C. You ever read D. Has you ever read
A. haven’t forgotten B. hasn’t forgot
C. haven’t forgot D.hasn’t forgotten
A. have never driven B. has never drove C. have never drove D. has never driven 13 You the train tickets.
A. have not rode B. have not ridden C. has not ridden D. has not rode 15. the letter ?
A. Have your dad written B. Have yur dad wrote
C. Has your dad written D. has your dad wrote
Bài 7:Điền “since” hoặc “for” vào chỗ trống
1. She has been in Vung Tau ................ January. 2.Ha and Nam have seen this film .............. 7 o’clock.
Bài 8:Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành.
Bài 9:Viết lại các câu dưới đây với “since” hoặc “for”,sử dụng thì hiện taj hoàn thành.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
II.So sanhs nhất với tính từ dài (superlatives of long adjectives)
Trong tiếng anh,cấu trúc câu so sánh nhất được dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm.
Trong câu so sánh nhất,tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn,trong đó:
* Xem laijcaaus trúc so sánh nhất đối với tính từ ngắn trong bài Unit 5.
Cấu trúc so sánh nhất đối với tính từ dài
Cấu trúc | S + to be + the most + adj + (danh từ) |
Ví dụ | This exercise is the most difficult.(Bài tập này là khó nhất.) This is the most interesting film I’ve ever seen(Đây là bộ phim hay nhất tôi từng xem.) Ngc is the most intelligent student.(Ngọc là học sinh thông minh nhất.) |
Lưu ý | Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh nhất ,ta thêm “much” hoặc “by far” vào sau hình thức so sánh. Ví dụ: He is the most famous by far.(Anh ấy nổi tiếng nhất,hơn mọi gười nhiều.) |
Chú ý: Với tính từ dài, ta cần thêm “the most” vào trước tính từ:
Ví dụ:
Tính từ dài | So sánh nhất |
Famous(nổi tiếng) | The most famous(nổi tiếng nhất) |
Important(quan trọng) | The most important(quan trọng nhất) |
Beautiful(xinh đẹp) | The most beautiful(xinh đẹp nhất) |
Boring(nhàm chán) | The most boring(nhàm chán nhất) |
Famous(nổi tiếng) | The most famous(nổi tiếng nhất) |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 10:Viết dạnh so sánh nhất của các tính từ sau.
Tính từ | So sánh nhất | Tính từ | So sánh nhất |
Strong(khỏe) |
| Dangerous(nguy hiểm) |
|
Colourful(nhiều màu sắc) |
| Hot(nóng) |
|
Tall(cao) |
| Beautiful(đẹp) |
|
Comfortable(thoải mái) |
| Intelligent(thông minh) |
|
Heavy(nặng) |
| Ugly(xấu xí) |
|
Expensive(đắt) |
| Fashionable(thời trang) |
|
Good(tốt) |
| Interesting(thú vị) |
|
Wonderful(tuyệt vời) |
| Important(quan trọng) |
|
Bài 11:Hoàn thành các câu sau,sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc.
Funny high delicious easy cold boring lucky smart
Dirty rich valuable bad large cheap long scary
Bài 13: Viết các câu so sánh nhất,dùng các từ gợi ý.
.
.
.
.
.
?
?
.
?
.
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 14:Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc thì Hiện tại hoàn thành, sau đó viết lại câu hoàn chỉnh.
1.We (live) here for 2 years.
=> .
=> .
=> .
=> .
=> .
=> ?
=> .
=> .
=> .
=> .
=> ?
=> .
=> .
=> .
=> .
=> .
=> .
=> .
=> .
=> .
Bài 15:Viết lại các câu dưới đây ở thì Hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa không đổi.
=>We have .
=>How long ?
=>I haven’t .
=>Minh has .
=>Nga .
=>I haven’t .
Bài 16:Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. I am my mother.
A. younger than B. the younger C. the youngest
3. The dog is the cat.
A. the older than B. older than C. the oldest 4. The red jacket is the blue jacket.
A. expensiver than B. more expensive than C. the most expensive 5. My mother is in her family.
A. the shorter B. the shorter than C. the shortest
6. I like sushi,but Chinese food is .
A. better B. the better C. more better D. the bestest
A. expensiver than B. moe expensive than C. most expensive than D. the most expensive
A. the better B. better than C. the most good D. the best
Bài 17:cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc,so sánh hơn hoặc so sánh nhất
Bài 18:Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 19: Có 9 lỗi sai trong đoạn văn dưới đây. Tìm,gạch chân và sủa lỗi sai đó.
Ví dụ : travel -> traveled
My wife and I have travel as much as possible since we retired.We’ve visited cousins in
Australia,and we has been to New Zealand twice.We’ve also went on safari in Africa.We’ve been to Europe a lot.Gina and I has spent time in Paris,in Madrid,and in several cities in Italy.We hasn’t gone to Eastern Europe yet,though. We hope to visit Prague and Budapest next year.
My sister Betty was born in the United States,and she has never traveled outside the countryexcept once when she was very young.But she have been to a lot of places in the U.S.She has visit most of the national parks:the Grand Canyon,Yellowstone ,Yosemite,and so on.She has been to all of the big cities,too. In fact,she is lived in four different cities in the U.S.New York,Boston,Los Angeles and San Francisco.I think she seen more of her own country than most people.
A. VOCABULARY
New words | Meaning | Picture | Example |
Appliance [ə'plaiəns] | Thiết bị,dụng cụ |
| They have all the latest household appliances. Họ có tất cả các thiết bị trong nhà tối tân nhất. |
Castle ['kɑ:sl]
| Lâu đài |
| The castle overlooks the city. Lâu đài trông ra thành phố. |
hi-tech [hai- tek] | Kỹ thuật cao |
| This shop sells hi-tech devices. Cửa hàng này bán thiết bị công nghệ cao |
Houseboat [haus bout] | Nhà nổi |
| Houseboats are very popular in Ha Long Bay. Nhà nổi rất phổ biến ở Vịnh Hạ Long. |
iron ['aiən] | Là,ủi(quần áo) |
| Janet usually helps her mom iron clothes. Janet thường giúp mẹ ủi quần áo. |
Look after [ luk 'ɑ:ftə] | Trông nom, chăm sóc |
| I usually look after my younger brother. Tôi thường xuyên chăm nom em trai tôi. |
Motorhome ['moutə houm] | Nhà lưu động (có ô tô kéo) |
| A motorhome is very convenient for a long journey. Một ngôi nhà lưu động rất thuận tiện cho một chuyến hành trình dài. |
Skyscraper ['skai,skreipə] | nhà chọc trời |
| There are many skyscrapers in my city. Có nhiều những tòa nhà chọc trời ở thành phố tôi. |
UFO(unidentified flying object) [ju ef əu] | Vật thể bay,đĩa bay |
| Mu friend always believe that UFO is real. Bạn tôi luôn tin rằng đĩa bay có thật. |
Wireless ['waiəlis] | Vô tuyến điện,không dây |
| Wireless communication is very popular nowadays. Liên lạc không dây rất phổ biến hiện nay. |
Condominium ['kɔndə'miniəm] | Chung cư |
| My family has recently moved into a condominium. Gia đình tôi vừa chuyển đến một chung cư. |
Comfortable ['kʌmfətəbl]
| Đầy đủ,tiện nghi |
| We live in a comfortable apartment. Chúng tôi sống trong một căn hộ tiện nghi thoải mái. |
Villa ['vilə]
| Biệt thự |
| I hope I can build a villa for my parents. Tôi hi vọng tôi có thể xây một cái biệt thự cho bó mẹ tôi. |
Wifi(wireless fidelity) [waifai] | Hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến |
| All restaurants in my town have their wifi now. Tất cả các nhà hàng trong thị trấn đều có hệ thống mạng không dây. |
Automatic [,ɔ:tə'mætik] | Tự động |
| Automatic machines are replacing human in some jobs. Máy móc tự động đang thay thế con người trong một số công việc. |
B.GRAMMAR
I.Thì tương lai đơn
1.Cách dùng
Cách dùng | Ví dụ |
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai | -She’ll be back at 6p.m to night.(tối nay cô ấy sẽ trở về vào lúc 6h.) -They will help me do this exercise (họ sẽ giúp tôi làm bài tập này.) |
Dùng để diễn tả một suy nghĩ,quyết định ngay lúc nói | -I will drink water instead of milk.(tôi sẽ uống nước thay cho sữa.) -I think I will teach here.(tôi nghĩ tôi sẽ dạy ở đây.) |
Dùng để diễn tả một lời hứa | -I promise I will come here tomorrow.(tôi hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.) -He promises he will mary me.(anh ấy hứa sẽ cưới tôi) |
Dùng để diễn tả một lời dề nghị,gợi ý | -Will we go for a walk tonight?(tối nay chúng ta sẽ đi dạo nhé?) -What we do now?(Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?) |
2. Dạng thức của thì tương lai đơn
Thể khẳng định | Thẻ phủ định | ||||||
I/You/We/They Danh từ số nhiều |
+ will + V nguyên mẫu ( will = ’ll) | I/You/We/They Danh từ số nhiều |
+ will not + V nguyên mẫu | ||||
He/She/It Danh từ số ít | He/She/It Danh từ số ít | ||||||
Ví dụ: I will visit Hue city.( Tôi sẽ đến thăm Huế) She will be fourteen years old on her next birthday( Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp). They will come to the party next Sunday( Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc)
| Ví dụ: She won’t forget him.( Cô ấy sẽ không quên anh ấy) Hung will not go camping next week( Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm trại) We won’t do some shopping tomorrow ( Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm) | ||||||
Thể nghi vấn | Câu trả lời ngắn | ||||||
Will | I/You/We/They Danh từ số nhiều |
+ V nguyên mẫu |
Yes, | I/You/We/They Danh từ số nhiều |
will | ||
He/She/It Danh từ số ít |
No, | He/She/It Danh từ số ít |
won’t | ||||
Ví dụ:
|
Dấu hiệu nhận biết:
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1. Dựa vào từ cho sẵn, viết câu khẳng định ở thì tương lai đơn
Bài 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
1.It ( rain/not) _______________tomorrow.
Bài 3. Dựa vào các từ cho sẵn, đặt câu hỏi ở thì tương lai đơn.
1.what/ learn/ they. |
| _________________________________ |
2. it/ snow
|
| _________________________________ |
3. when/ you/get/ home.
|
| _________________________________ |
4. she/ forgive/ me.
|
| _________________________________ |
5. what/ say/ he.
|
| _________________________________ |
6. what/ they/ it.
|
| _________________________________ |
7. whe/ she/ be/ back.
|
| _________________________________ |
8. who/ drive/ us/ into town.
| _________________________________ | |
9. where/ we /meet. | _________________________________ |
10. when/ I/ be/ famous _________________________________
Bài 4. Đưa ra câu trả lời ngắn cho các câu hỏi ở thì tương lai đơn.
1.Will the dog bark? | Yes, _______________ |
2. Will you buy lots of presents? | Yes, _______________ |
3. Will your mom prepare dinner? | Yes, _______________ |
4. Will Ben copy the CD? | Yes, _______________ |
5. Will the children go to London? | Yes, _______________ |
6. Will Bne make pizza for tea? | Yes, _______________ |
7. Will you go to the shops? | Yes, _______________ |
8. Will Mr Brown take hotos? | Yes, _______________ |
9. Will you go on a diet? | Yes, _______________ |
Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
1.What _______ you (do) this evening?
Bài 6. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1.on/ May/ lan/ be/ will/ Sundy/ 25th / 13
_________________________________________________________
2. call/ six/ willl/ I/ after/ o’clock/ again/her.
_________________________________________________________ 3. you/ free/ morning/ be/ will/ tomorrow?
_________________________________________________________
_________________________________________________________
Động từ khuyết thiếu “might” ( có thể)
Might là động từ khuyết thiếu do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng su/
Thể | Thể khẳng định | Thể phủ định | |
Cấu trúc | S + might + V ... | S + might not/mightn’t + .... | |
Chức năng | Dùng để nói về những hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. | Dùng để nói về những hành động, sự việc không thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. | |
Ví dụ; | She might come here. (Có thể cô ấy đến đây) Take an umbrella with you when you go out. It might rain later. ( Nhớ mang theo ô khi bạn ra ngoài. Trời có thể mưa) | It might not be true. ( Có thể điều đó không đúng) There might not be a meeting on Friday because the director í ill). ( Buổi họp ngày thứ sáu có thể không diễn ra bởi vì ông giám đốc bị ốm).
| |
2. Phân biệt May và Might |
| ||
| Might | May | |
Chức năng | Đều được dùng để nói khả năng của một sự việc | ||
Khả năng xảy ra | Diễn tả khả năng xảy ra thấp (dưới 50%) | Diễn tả khả năng xảy ra cao (trên 50%) | |
Ví dụ | She is a very busy, but I hope she might join us tomorrow. | I may go to Sai gon tomorrow. |
BÀI TẬP VẬN DỤNG SƠ BẢN
Bài 7. Chọn một động từ thích hợp vag sử dụng cấu trúc “ might + V” để hoàn thành các câu sau:
Bite break need rain slip wake
1.Take an umbrella with you when you go out. It _________ later.
Bài 8. Viết câu dưới đay theo cách khác, sử dugj “might’ hoặc “may” Ví dụ : Perhaps Helen is in her office ---> She might be in her office.
Perhaps Helen isn’t in her office --> She might not be in her office.
1.Perhaps Helen is busy.
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________ 7. Perhaps she went home early.
__________________________________________________
8. I’m not sure thats I’ll go out htis evening.
__________________________________________________ 9. perhaps she had to go home early.
__________________________________________________ 10. Perhaps she was working yesterday.
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
Bài 9. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
1.be/ may/ python/ sleeping/ the/
__________________________________________________
2. An/ become/explore/ might/ she/
__________________________________________________ 3. anyone/ can/ he/ laugh make.
__________________________________________________
4. plan/ may/ with/ agree/ this/ she.
__________________________________________________ 5. happy/ may/ be/ about/ what/./ They/ happened/not.
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
__________________________________________________
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 10. Đọc và điền động từ thích hợp thì tương lai đơn vào chỗ trống để hoàn thành câu.
1.Last year, I traveled to France. Next year, I ______ to Italy.
Bài 11. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A | Cột B |
1. You should take an umbrella | a. It might be cold |
2. You shouldn’t sunbathe too much | b. It might be good for your skin |
3. You shouldn’t drive too fast | c. It might be good for your ears |
4. You shouldn’t smoke | d. You might have an accident |
5. You shouldn’t listen to rock music with headphones | e. You might have health problems.
|
6. You should wear a thick jumper | f. It might rain. |
Bài 12. Chọn và điền từ thích hợp để hoàn thành câu dưới đây
Must don’t have to might should mustn’t shouldn’t
1.You ______ drive on the paverment. It’s illegal.
Bài 13. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng May(not) và might(not).
1.There are some dark clouds in the sky.(may)
I’m in the hospital! I’ve broken my leg! But don’t worry. I’ll be all right. I’ve been here since last Sunday. I had an accident at a football match. I tried to kick the balll but I kicked the goal post! The pain was quite bad, so dad brought me to the hospital the same day.
I had a small operation three days ago. The nurse and doctors have beeb really nice, but the food’s disgusting. I prefer mom’s cooking.
1. Where is the writer?
A. He’s going on a vacation B. He’s at home
C. He’s in the hospital D. He’s at school
2. What has happened to him?
A. he has had a cold B. He has a headache
C. He has had an accident D. A &C are correct
3. Who brought him to the hospital?
A. mom B. dad C. his friend D. A&B are correct
4. What does the word ‘disgusting’ in line 6 mean?
A. delicious B. good C. healthy D. awful
5. Which of the following is no true?
New words | Meaning | Picture | Example |
charity | từ thiện |
| Our school raises money for charity once a year. Trường chúng tôi gây quỹ từ thiên một lần một năm. |
disappear | biến mất |
| More and more tropical forests are disappearing. Ngày càng nhiều những cánh rừng nhiệt đới đang biến mất. |
effect | ảnh hưởng |
| Greenhouse effect has bad effect on the environment. Hiệu ứng nhà kính có ảnh hưởng xấu tới môi trường.
|
electricity | điện |
| We should not waste electricity. Chúng ta không nên lãng phí điện. |
exchange | trao đổi |
| The teacher told the students to exchange their ideas with others. Giáo viên bảo chúng tôi trao đổi ý tưởng với nhau. |
pollution | sự ô nhiễm |
| Everyone should join hands to prevent pollution. Mọi người nên chung tay để ngăn chặn sự ô nhiễm. |
president | Chủ tịch, Tổng thống |
| The president is giving an opening speech. Chủ tịch đang phát biểu khai mạc |
recycle | tái chế |
| We can save the environment by recycling paper. Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng cách tái chế giấy. |
reduce | giảm |
| People have to reduce the amount of vehicle emissions. Mọi người phải cắt giảm lượng khí thải xe cộ. |
refillable | có thể bơm, làm đầy lại |
| We should use refillable water bottles. Chúng ta nên sử dụng bình nước có thể làm đầy lại.
|
swap | trao đổi |
| We spent the whole night swapping stories with each other. Chúng tôi dành cả đêm trao đổi câu chuyện với nhau.
|
wrap | bọc |
| Tom wraps all the Christmas presents in colorful paper. Tom bọc tất cả những món quà Giáng sinh trong giấy nhiều màu. |
deforestation | nạn phá rừng, sự phá rừng |
| We need to stop deforestation to protect the nature world. Chúng ta cần ngăn chặn nạn phá rừng để bảo vệ thế giới tự nhiên. |
do a survey | tiến hành cuộc điều tra |
| They are doing a survey of student’s attitudes toward pollution. Họ đang tiến hành cuộc điều tra về thái độ của học sinh đối với ô nhiễm môi trường. |
be in need | cần |
| I am in need of some fresh air. Tôi cần một chút không khí trong lành. |
Câu điều kiện loại 1
1. Định nghĩa
Ví dụ: If the weather is fine, I will go camping with my friends tomorrow.
( Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tôi sẽ đi cắm traij với bạn của tôi)
Ví dụ: I will go camping with my friends tomorrow ì the weather í fine.
2. Cấu trúc
Chức năng | Dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoăc tương lai. |
Cấu trúc | If + S + V(s/es) + bổ ngữ, S + will + V nguyên mẫu + (bổ ngữ) (Thì hiện tại đơn) (Thì Tương lai đơn) Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn. |
Ví dụ |
|
Lưu ý | Unless = If + not If = Unless + not Ví dụ:
=> Unless he does his homework, his mother will complain him.
=> Unless you send her to the hospital, she will die. |
Có thể dung các động từ must, have to, can, may, should thay cho will trong mệnh đề chính. Ví dụ:
| |
phim đó thì bạn phải mua vé.) |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh vào phương án thích hợp để đặt trong các câu điều kiện loại 1 dưới đây.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Bài 3: Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.
Bài 4: Viết lại câu sau đây ở dạng câu điều kiện loại 1.
=> If ____________________________________________________________
=> If ____________________________________________________________ 3. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a ca.
=> If ____________________________________________________________
=> If ____________________________________________________________
=> If ____________________________________________________________
=> If ____________________________________________________________
=> If ____________________________________________________________
=> If ____________________________________________________________
=> If ____________________________________________________________
=> If ____________________________________________________________
Bài 5: Chọn đáp án đúng để điền vào đoạn văn sau.
South-east Asia (1)_____ many attractions, so you could visit many ancient monuments. The attractions range from the beautiful Khmer temples of Angkor Wat to the huge Buddhist temples of Borobudur in Java.
You may be interested (2) _____ the traditions of different cultures. You can (3) _____ different shows – from colorful dances in Thailand to shadow puppet shows in Indonesia. During these shows, you can listen to and enjoy traditional music.
You may prefer the ocean. There (4) ____ a lot of resorts and thousands of kilometers of beaches. You can (5) ______. You can drive and admire colorful corals and fish. You can sail and enjoy healthy outdoor life.
1. A. has | B. have |
| C. having | D. to have |
2. A. on | B. in |
| C. at | D. to |
3. A. saw | B. seeing |
| C. see | D. to see |
4. A. is | B. be |
| C. will be | D. are |
5. A. swimming | B. swim |
| C. to swim | D. swam |
New words | Meaning | Picture | Example |
teaching robot | người máy dạy học |
| Some people believe that teaching robots will soon replace teachers at school. Mốt số người tin rằng người máy dạy học sẽ sớm thay thế giáo viên ở trường học. |
worker robot | người máy công nhân |
| Worker robots are employed in dangerous job. Người máy công nhân được sử dụng trong những công việc nguy hiểm. |
home robot | người may gia đình |
| Housewives nowadays are less busy thanks to the help of home robot. Các bà nội trợ ngày nay đỡ bận rộn hơn nhờ sự giúp đỡ của người máy gia đình.
|
gaurd | canh giữ, canh gác |
| The thieves are under police guard. Lũ trộm đang bị cảnh sát canh giữ. |
laundry | quần áo cần phải giặt |
| There is a pile of dirty laundry in his room. Có một đống quần áo bẩn trong phòng anh ấy. |
gardening | công việc làm vườn |
| Doing gardening requires great patience. Làm vườn yêu cầu tính nhẫn lại lớn. |
planet | hành tinh |
| Scientists are trying to find an Earthlike planet. Các nhà khoa học đang cố gắng tìm kiếm một hành tinh giống trái đất. |
hedge | hàng rào, bờ giậu |
| There is a hedge surrounding her house. Có một cái hàng rào bao quanh nhà cô ấy. |
minor | nhỏ, không quan trọng |
| It is just a minor problem. Đó là một vấn đề nhỏ thôi. |
space | trạm vũ trụ |
| Russian astronauts are staying at the newest space station. Các phi hành gia người Nga đang ở tại trạm vũ trụ mới nhất
|
recognise | nhận ra |
| They soon recognized that he was a liar. Họ sớm nhận ra anh ta là một kẻ nói dối.
|
lift | nâng lên |
| I lift the baby out of the chair. Tôi nâng đứa trẻ ra khỏi cái ghế. |
habit | thói quen |
| Reading is a good habit Đọc là một thói quen tốt. |
role | vai trò |
| Both of the parents play important roles in children education. Cả bố và mẹ đều có vai trò quan trọng trong việc giáo dục trẻ. |
water | tưới, tưới nước |
| Don’t forget to water the trees twice a week. Đừng quên tưới cho cây 2 lần một tuần. |
1. Động từ khuyết thiếu “ Can” (có thể)
“Can” là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng sau.
Thể | Thể khẳng định + Thể phủ định | Thể nghi vấn |
Cấu trúc | S + can/ can’t + V + (các thành phần khác). | Can + S + V + (các thành phần khác) ? Yes, S + can. No, S + can’t. |
Chức năng | Diễn tả khả năng của một người có thể/ không thể làm được gì, hoặc một sự việc có thẻ/ không thể xảy ra ở hiện tại. | Dùng trong câu hỏi đè nghị, xin phép, yêu cầu. |
Ví dụ | - She can speak Spainish. ( Cô ấy có thể nói tiếng Tay Ban Nha) - It can rain. (Trời có thể mưa) | - Can I ask you a question? (Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không?) - Can you swim? ( Bạn có thể bơi không?) |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Điền “can” hoặc “can’t (cannot)” vào chỗ trống trong câu khẳng định (+) và phủ định (-) dưới đây.
Bài 2: Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau.
A. Can/can’t B. Can/can
A. can B. can’t
A. can’t/can’t B. can/can’t
A. can/can’t B. can/can
A. can’t B. can
A. can/can’t B. can’t/can
A. can/can B. can’t/can’t
A. Can/can’t B. Can/can
A. Can B. Can’t
A. can B. can’t
Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Bài 4: Khoanh vào câu trả lời đúng.
II. Động từ khuyết thiếu “ Could” (có thể)
Could là động từ khuyết thiếu, do đó không cần chia theo ngôi và luôn cần một đọng từ nguyên thể không “to” đi đằng sau.
Thể | Thể khẳng định + Thể phủ định | Thể nghi vấn |
Cấu trúc | S + could/ couldn’t+ V + (các thành phần khác). | Could + S + V + (các thành phần khác) ? Yes, S + could. No, S + couldn’t. |
Chức năng | Diễn tả khả năng của một người có thể/ không thể làm được gì, hoặc một sự việc có thẻ/ không thể xảy ra trong quá khứ. | Dùng trong câu hỏi đè nghị, xin phép, yêu cầu. |
Ví dụ | - My brother could speak English when he was five. ( Anh trai tôi đã có thể nói tiếng Anh khi anh ấy 5 tuổi) - He couldn’t read until he was 6. (Anh ấy đã không thể đọc cho đến khi anh ấy 6 tuổi) | - Colud you please wait a moment? (Bạn có thể đợi 1 chút không?)
|
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 5: Điền “ could” hoặc “couldn’t” vào chỗ trông trong các cấu sau.
III. Will be able to (sẽ có thể)
Thể | Thể khẳng định + Thể phủ định | Thể nghi vấn |
Cấu trúc | S + will/ won’t be able to + V + (các thành phần khác). | Will + S + be able to+ V + (các thành phần khác) ? Yes, S + will. No, S + won’t. |
Chức năng | Diễn tả khả năng của một người có thể/ không thể làm được gì, hoặc một sự việc có thẻ/ không thể xảy ra ở tương lai. |
|
Ví dụ | - She will be able to ride a bike next year. ( Cô bé sẽ có thể đi xe đạp vào năm sau.) - He won’t ba able to read or write until he is 6.(Cậu bé sẽ không thể đọc hay viết cho đén khi cậu bé 6 tuổi) | - Will robots be able to talk to people in the future? (Người máy sẽ có thể nói chuyện được với con người trong tương lai chứ?)
|
BÀI TẬP VẬN DUNG CƠ BẢN
Bài 6: Điền “ will be able to” hoặc “ won’t be able to” vào chỗ trống sao cho thích hợp.
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 7: Điền ‘can’, ‘can’t’, ‘could’ hoặc ‘couldn’t’ vào chỗ trống.
Bài 8: Chọn phương án đúng cho các câu sau.
1. I _________ show you this element right now.
A. can B. could C. will be able to
2. He _________ phone his mom yesterday.
A. can B. could C. will be able to
3. I _________ say at the hotel there next week.
A. can B. could C. will be able to
4. Paul _________ play the violin excellently
A. can B. could C. will be able to
5. Mona _________ get this invitation last month.
A. can B. could C. will be able to
6. We _________ complete in basketball next week.
A. can B. could C. will be able to
7. They _________ ride their bikes well now.
A. can B. could C. will be able to
8. Pam _________ take that photo last year.
A. can B. could C. will be able to
9. Dan _________ repair his computer, he knows it well.
A. can B. could C. will be able to
10. I _________ cook this tasty cake now.
A. can B. could C. will be able to
11. Lola _________ run better last year.
A. can B. could C. will be able to
12. They _________ train in the gym in two days.
A. can B. could C. will be able to
13. We _________ talk about it for a long time.
A. can B. could C. will be able to
14. Do you think we _________ park over here?
A. can B. could C. will be able to
15. _________ you taste the garlic in this stew?
A. Can B. Could C. Will be able to
16. _________ you understand what he said?
A. can B. could C. will be able to
17. I don’t think he _________ win the next competition.
A. can B. could C. will be able to
18. Listen! We _________ hear a train in the distance.
A. can B. could C. will be able to
Bài 9: Chọn và điền vào chỗ trống, sử dụng từ Can/ Can’t, Could/ Couldn’t, Must/ Mustn’t.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới