Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp tiếng anh 6-tập 1

Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp tiếng anh 6-tập 1

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp tiếng anh 6-tập 1

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

Unit 1: MY NEW SCHOOL

A – VOCABULARY

New word

Meaning

Picture

Example

activity (n)

/ækˈtɪv.ə.ti/

Hoạt động

Playing football is one of popular activities at break time

Boarding school (n)

/ˈbɔː.dɪŋ skuːl/

Trường nội trú

Students often live and study in a boarding school

Classmate (n)

/ˈklɑːs.meɪt/

Bạn cùng lớp

I often share my school things with my classmates

compass (n)

/ˈkʌm.pəs/

Com-pa

I use a compass to draw circles

Creative (n)

/kriˈeɪ.tɪv/

Sáng tạo

Creative students really like painting.

Equipment (n)

/ɪˈkwɪp.mənt/

Thiết bị

Her school has much modern

equipment

Excited (adj)

/ɪkˈsɑɪ·t̬ɪd/

Phấn chấn, phấn khích

I'm really excited at studying abroad

Greenhouse (n)

/ˈɡriːn.haʊs/

Nhà kính

Many schools have greenhouses

International (n)

/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/

Quốc tế

In international schools, students learn and speak English every day

Interview (n)

/ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn

He has an interview with Samsung in the afternoon.

Knock (v)

/nɒk/

Gõ cửa

Someone is knocking loudly at the door

Overseas (adj, adv)

/ˌəʊ.vəˈsiːz/

Tới nước ngoài

They have one overseas holiday a year

Pocket money (n)

/ˈpɒk.ɪt ˈmʌn.i/

Tiền tiêu vặt

His parents give him pocket money every week.

Poem (n)

/ˈpoʊ.əm/

Bài thơ

She read the poem aloud to the class.

Surround (v)

/səˈraʊnd/

Bao quanh

My school is surrounded by mountains

B- GRAMMAR

I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple )

  1. Cách dùng
    • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại

VD: We go to school every day

    • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

VD:This festival occurs every 4 years

    • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên

VD:The earth moves around the Sun

    • Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.

VD:The train leaves at 8 am tomorrow

  1. Dạng thức của thì hiện tại đơn

a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are)

Thể khẳng định

Thể phủ định

I

am

I

am not

+ danh từ/ tính

từ

He/

she/

it/

is

He/

she/

it/

Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

+ danh từ/ tính từ

Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is not/ isn’t

You/we/ they/ Danh từ số

nhiều

are

You/we/ they/ Danh từ số

nhiều

are not/ aren’t

Ví dụ:

I am a student

She is very beautiful

We are in the gard

en

Ví dụ:

I am not here

Miss Lan isn't my teacher

My brothers aren't at school.

Thể nghi vấn

Câu trả lời ngắn

Am

I

+ danh từ/ tính từ

Yes,

I

am

No,

am not

Is

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

Yes,

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is

No,

isn't

Are

You/we/ they/ Danh từ số nhiều

Yes,

You/we/ they/ Danh từ số nhiều

are

No,

aren’t

Ví dụ:

  • Am I in team A ?

=> Yes, you are./ No, you aren't.

  • Is she a nurse?

=> Yes, she is./ No, she isn't.

  • Are they friendly?

=> Yes, they are./ No, they aren't.

 Lưu ý:

Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.

  1. Với động từ thường (Verb/ V)

Thể khẳng định

Thể phủ định

I/ You/ We/ They/

Danh từ số nhiều

+ V nguyên mẫu

I/ You/ We/ They/

Danh từ số nhiều

+ do not/ don’t

+ V nguyên mẫu

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

+ V-s/es

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

+ does not/ doesn’t

Ví dụ:

I walk to school every morning.

My parentsplay badminton in the

morning.

She always gets up early.

Nam watches TV every evening.

Ví dụ:

They don't do their homework every afternoon.

His friends don't go swimming in the evening

He doesn't go to school on Sunday

Her grandmother doesn't do exercise in the park

Thể nghi vấn

Câu trả lời ngắn

Do

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

+ V

mẫu

nguyên

Yes,

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

do

No,

don’t

Does

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

Yes,

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

does

No,

doesn’t

Ví dụ:

Do you often go to the cinema at weekends?

=> Yes, I do./ No, I don’t.

Does he play soccer in the afternoon?

=> Yes, he does/ No, he doesn’t Do they often go swimming?

=> Yes, they do/ No, they don’t.

  1. Wh- questions

Khi đặt câu hỏi có chuswas Wh- word (từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/ No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.

Cấu trúc

Wh-word + am/is/are + S?

Wh-word + do/ does + S + V?

Ví dụ:

Who is he?

=> He is my brother.

Where are they?

=> They are in the playground.

Ví dụ:

What do you do?

=> I am a student.

Why does he cry?

=> Because he is sad.

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm:

 Nhóm trạng từ đứng ở trong câu:

- Always (luôn luôn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…

 Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ động từ Ví dụ:

  • He rarely goes to school by bus
  • She is usually at home in the evening
  • I don’t often go out with my friends

 Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu:

  • Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm) - Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…

Lưu ý:

Từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times

Ví dụ:

  • He phones home every week
  • They go on holiday to the seaside once a year.

4. Cách thêm s/es vào sau động từ

Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ

Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ

Ví dụ:

Work-works

Read-reads

Love- loves

See - sees

Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o”

Ví dụ:

Miss- misses

Watch- waches

mix- mixes

Go - goes

Đối với những động từ tận cùng là

Ví dụ:

Play- plays

Fly-flies

“y”

+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i)- ta giữ nguyên “y” + “s”

+ Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “es”

Buy-buys

Cry- cries

Pay - pays

Fry- fries

Trường hợp ngoại lệ

Ví dụ:

Have - has

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng

V

V-e/es

V

Ve/es

Have (có)

Know (biết)

Do (làm)

Take (lấy)

Say (nói)

Think (nghĩ)

Get (được)

Come (đến)

Make (làm)

Give (cho)

Go (đi)

Look (nhìn)

See (nhìn thấy)

Use (dùng)

Find (tìm thấy)

Need (cần)

Want (muốn)

Seem (hình như)

Tell (nói)

Ask (hỏi)

Put (đặt)

Show (hiển thị)

Mean (nghĩa là)

Try (cố gắng)

Become (trở thành)

Call (gọi)

Leave (rời khỏi)

Keep (giữ)

Work (làm việc)

Feel (cảm thấy)

Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu

  1. He plays golf on Sundays (sometimes)

_________________________________________

  1. The weather is bad in November. (always)

_________________________________________

  1. We have fish for dinner. (seldom)

_________________________________________

  1. Peter doesn’t get up before seven. (usually)

_________________________________________

  1. They watch TV in the afternoon (never)

_________________________________________

  1. My brother, Tony, is late for interview. (rarely)

_________________________________________

  1. He helps his father (always)

_________________________________________

  1. How do you go shopping? (often)

_________________________________________

  1. I don’t do my homework after school (hardly)

_________________________________________

  1. The school bus arrives at seven. (every day)

_________________________________________

Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)

  1. (+) The girl often listens to pop music.

(-) _________________________________________ (?) _________________________________________

  1. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.

(-) _________________________________________

(?) _________________________________________

  1. (+) _________________________________________

(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.

(?) _________________________________________

  1. (+) _________________________________________

(-) _________________________________________

(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?

  1. (+) _________________________________________

(-) They don’t do their homework after school.

(?) _________________________________________

Bài 4: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp

  1. My mother likes chocolate, but she _________biscuits.
  2. ______the children wear your uniform at your school?
  3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo.
  4. Where______ the Masons buy their fruits?
  5. ______ the cat like to sleep on the sofa?
  6. Dogs love bones, but they ______ love cheese.
  7. Where ______ Sam and Ben hide their pocket money?
  8. We eat pizza, but we ______ eat hamburgers.
  9. ______ Mrs. Miller read magazines?
  10. ______ the boys play cricket outside?
  11. Please ______ play with my food.
  12. She______ the cleaning three times a week
  13. We ______ go out very much because we have a baby 14. I ______ want to talk about my neighborhood any more.

15. How much ______ it cost to phone overseas?

Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

  1. We sometimes (read/ reads) books.
  2. Emily (go/goes) to the art club.
  3. It often (rain/ rains) on Sundays.
  4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.
  5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.
  6. She (speak/ speaks) four languages.
  7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.
  8. Those shoes (cost/ costs) too much.
  9. My sister (go/goes) to the library once a week.
  10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.

Bài 6: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he.
  2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely.
  3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring.
  4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter.
  5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends.
  6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she.
  7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays.
  8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a.
  9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/
  10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does.

Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau

1. I______ know the correct answer.

A. am not B. not C. don’t

2. They ______ agree with my opinion.

D. doesn’t

A. are B. don’t C. aren’t

3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.

D. do

A. sits B. sitting C. sit

4. What does this word ______?

D. is sit

A. means B. meaning C. mean

5. He ______ share anything to me.

D. is mean

A. don’t do B. isn’t C. not

6. I come from Canada. Where ______you come from?

D. doesn’t

A. are B. do C. is

7. Jane ______ tea very often.

D. not

A. doesn’t drink B. drink C. is drink

8. How often ______ you play tennis?

D. isn’t drink

A. do B. are C. is

9. Rice ______ in cold climates

D. play

A. isn’t grow B. don’t grow C. aren’t grow

10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.

D. doesn’t grow

A. am use B. use C. aren’t use

D. doesn’t use

Bài 8: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc

  1. They ______ hockey at school. (to play)
  2. She ______ poems. (not/ to write)
  3. ______you ______ English? (to speak)
  4. My parents ______fish (not/ to like)
  5. ______ Ann ______ any hobbies? (to have)
  6. Andy’s brother ______in a big buiding (to work)
  7. ______ Jim and Joe______ the flowers every week? (to water)
  8. Yvonne’s mother ______ a motorbike. (not/ to write)
  9. ______ Elisabeth ______ the door? (to knock)
  10. What ______ you ______ in the school canteen? (buy)

II. Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous)

1. Cách dùng

  • Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

VD: I am eating my lunch right now.

  • Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

VD: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án)

  • Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

VD: I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn sáng ngày mai)

  • Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình, khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always”

VD: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa) 2. Dạng thức của thì hiện tại tiếp diễn

  1. Cấu trúc

Thể khẳng định

Thể phủ định

I

am

+ V-ing

I

am not

+ V-ing

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

isn’t

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

are

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

aren’t

Ví dụ:

  • I am reading a book.
  • She is swimming.
  • They are sleeping.
  • The dog is barking

Ví dụ:

  • I am not joking
  • She isn’t drinking lemon juice.
  • We aren’t going to school.
  • My parents are sleeping.

Thể nghi vấn

Câu trả lời ngắn

Am

I

+ V-ing

Yes,

I

am

No,

am not

Is

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

Yes,

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is

No,

isn’t

Are

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Yes,

You/ We/ They/ Danh

từ số nhiều

are

No,

aren’t

Ví dụ:

    • Is she singing an English song?

=> Yes, she is/ No, she isn’t.

    • Are you having dinner?

=> Yes, I am/ No, I’m not.

    • Are the children crying?

=> Yes/ they are/ No, they aren’t.

  1. Wh- question

Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi), ta đặt chúng ở vị trí đầu câu và đưa ra câu trả lời trực tiếp.

Wh- word + am/ is/ are + S + V-ing?

Ví dụ:

    • Who is she talking to?
    • She is talking to her mother.
    • What are you studying?
    • I am studying English.

3. Dấu hiệu nhận biết

  • Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại), at this time (bây giờ), at + giờ cụ thể (at 12 o’clock)

  • Trong câu có các từ như:

Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật tự), Be careful! (Cẩn thận), Hurry up! (Hãy nhanh lên)… Ví dụ:

  • Now my sister is going shopping with my mother.
  • Look! The train is coming. - Listen! Someone is crying.
  • Keep silent! The baby is sleeping.
  1. Các quy tắc thêm –ing vào sau động từ

Các quy tắc

Ví dụ

Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ

“e” thêm “ing”

Have- having

Make- making

Write - writing

Come- coming

Động từ kết thúc bởi “ee”, ta thêm “ing” mà không bỏ “e”

See- seeing

Agree - agreeing

Động từ kết thúc bởi “ie”, ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm

đuổi “ing”

Lie – lying

Die- dying

Động từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm – ing.

Run- running

Stop - stopping

Get - getting

Travel - travelling

  1. Một số động từ không có dạng V-ing.

Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng đơn, không thêm đuôi V-ing.

Chỉ trạng thái: be, cost, fit, mean, suit.

VD: We are on holiday.

Nói về sự sử hữu: belong, have

VD: Sam has a cat.

Chỉ cảm giác: feel, hear, see, smell, taste, touch

VD: He feels the cold.

Nói về cảm xúc: hate, hope, like, love,

VD: Jane loves pizza.

prefer, regret, want, wish.

Nói về nhận thức: believe, know, think (nghĩ về), understand.

VD: I believe you.

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 9: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi –ing vào các động từ sao cho đúng

V

V-ing

V

V-ing

Have (có)

Help

Do (làm)

Run

Say (nói)

Write

Go (đi)

Move

Make (làm)

Play

Take (lấy)

Stand

Give (cho)

Talk

Use (dùng)

Sit

Come (đến)

Read

Find (tìm thấy)

Speak

Put

Open

Leave

Draw

Work

Walk

Ask

Sell

Follow

watch

Bài 10: Khoanh tròn vào đáp án đúng

    1. Johny and Mandy (is/am/are) cleaning the kitchen
    2. I (is/am/are) reading a book at the moment.
    3. It (is/am/are) raining
    4. We (is/am/are) singing a new song.
    5. The children (is/am/are) watching TV at breaktime.
    6. My pets (is/am/are) sleeping now.
    7. Aunt Helen (is/am/are) feeding the ducks on the farm.
    8. My friend (is/am/are) buying a pencil sharpener.
    9. He (is/am/are) studying Science.
    10. They (is/am/are) doing their homework.

Bài 11: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)

    1. (+) We are working on the new show right now.

(-)____________________________________

(?)____________________________________

    1. (+)____________________________________

(-) I’m not talking on the phone at the moment. (?)____________________________________

    1. (+)____________________________________

(-)____________________________________ (?) Is he running very fast?

    1. (+) Julia is baking a chocolate cake at the moment.

(-)____________________________________

(?)____________________________________

    1. (+)____________________________________ (-)____________________________________

(?) Are Tony and Kaity helping the teacher right now?

Bài 12: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp

A

B

1. Are they having dinner?

a. Yes, she is.

2. Are you making a cup of tea?

b. He is cooking pasta

3. Is she making a cup of coffee?

c. No, he isn’t.

4. What are you doing?

d. I’m going to Korea.

5. Is it raining?

e. No, they aren’t.

6. What is he cooking for dinner?

f. My brother.

7. Where are you going on holiday?

g. No, it isn’t.

8. Are we going into town?

h. Yes, we are.

9. Who is going to England?

i. I’m looking for a number in the phone book.

10. Is your father taking a bus to the kinder garten?

j. Yes, I am.

1…….- 2………- 3……- 4…........- 5…....- 6……-7…….-8……..-9……….-10……….

Bài 13: Sắp xếp từ trong câu theo thứ tự đúng để tạo thành một câu hoàn chỉnh

    1. singing/ the/ birds/ are/ at/. /5 am
    2. are/ at/ 7 am/ the/ dogs/ big/ barking.
    3. up/ at/ is/ 7.20 am/ getting/ Thompson/ . / Mrs.
    4. making/ she/ . / at/ breakfast/ her/ 7.40 am/ son’s/ is
    5. 7.50 am/ is/ . / letters/ the/ the/ delivering/ at/ mailman
    6. his/ 7.55 am/ son/ washing/ Mrs/ . / is/ Thompson’s/ face/ at
    7. are/ eating/ 8 am/ at/ family/ Thompsons/ together/ the / breakfast.
    8. blue/ 8.20 am/ work/ Thompson/ car/ is/ in/ at/ to/ Mrs./ driving/ her.
    9. rope/ playground/ classmate/ is/ my/ in/ the/ . / skipping
    10. school/ sister/ is/ an/ my/ international/ studying/ in.

Bài 14: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn

    1. Alexander ______ (study) for his exam at the moment.
    2. She ______ (not play) goft tomorrow.
    3. They ______ (make) dinner now.
    4. The company ______ (have) dinner now.
    5. She ______ (eat) oysters for lunch right now.
    6. David ______(not fly) to Chicago next week.
    7. I ______ (work) on a special report today.
    8. We ______ (not cook) dinner this evening because we’re eating out.
    9. ______ (Tom drive) to work right now?
    10. They ______(not prepare) for the science exam at the moment.
    11. When ______ (you/ have) lunch tomorrow?
    12. ______ (they give) a party this weekend?
    13. Susan ______ (make) the decision at 3 o’clock this afternoon.
    14. What ______ (you do)?!
    15. Which motel ______(they stay) now?

Bài 15: Chọn động từ thích hợp cho dạng đúng của thì Hiện tại tiếp diễn và điền vào chỗ trống

read study post

make

speak draw

come wait

sunbathe

water

    1. He is at the bank. He _______money from his account.
    2. He is in the library. He ______
    3. He is in the garden. He ______ the flowers.
    4. She is on the beach. She ______
    5. He is in the post office. He ______ letter.
    6. He is in the telephone box. He ______ a call.
    7. We ______ English at the moment.
    8. Look! David and Max ______ home.
    9. She ______for her boyfriend now.
    10. I ______ to a dentist.

Bài 16: Dựa vào những từ cho sẵn, đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn

    1. (they/ learn new things?)

_______________________________________________________________

    1. (when/ he/ start work?)

_______________________________________________________________

    1. (why/ I/ stay/ at home?)

_______________________________________________________________

    1. (it/ get dark?)

_______________________________________________________________

    1. (the dog/ not/ play with a ball)

_______________________________________________________________

    1. (why/ it/ rain now?)

_______________________________________________________________

    1. (how/ she/ travel?)

_______________________________________________________________

    1. (where/ you/ work?) _______________________________________________________________
    2. (what/we/ watch?)

_______________________________________________________________

    1. (I/ take too much cake?)

_______________________________________________________________

III- Các động từ study, have, do, play 1. Chức năng

Do

Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu ganh đua.

Ví dụ:

Do yoga (tập yoga) Do ballet (múa ba-lê)

Play

Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan tới trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Ví dụ:

Play football Play tennis

Study

Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một loại kiến thức nào đó.

Ví dụ:

study English study History

Have

Đứng trước các danh từ để diễn đạt “ai đó sở hữu cái gì đó” hoặc chỉ sự việc đang có.

Ví dụ:

Have a car have breakfast

  1. Phân biệt động từ Do, Play, Go.

Bên cạnh hai động từ “do” và “play” được nhắc ở trên, động từ “go” cũng là một động từ thường được dùng với các danh chỉ các môn thể thao.

Tuy nhiên “go” thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó như: go swimming, go diving…

Dưới đây là bảng các danh từ phổ biến đi với do-play-go

Do

Play

Go

Do aerobics

Do archery

Do athletics

Do ballet

Do gymnastics

Do judo

Do karate

Do kung-fu

Do Taekwondo

Do yoga

Do taichi

Do wrestling

Do weight-lifting

Play badminton

Play baseball

Play basketball

Play chess

Play cricket

Play darts

Play football

Play goft

Play hockey

Play rugby

Play tennis

Play table tennis

Play volleyball

Go bowling

Go climbing

Go cycling

Go dancing

Go jogging

Go riding

Go skating

Go skiing

Go swimming

Go surfing

Go walking

Go sailing

Go diving

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống

1. James is ______ judo in the playground with his friends and he is very excited.

A. studying B. doing C. playing D. have

2. Keep quiet! Jessica ______ a headache so she is sleeping in her bedroom.

    1. does B. plays C. studying D. has
  1. My father is ______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.
    1. plays B. study C. doing D. having
  2. Williams always ______ breakfast with bread, egg and milk before coming to school.
    1. has B. plays C. studies D. does
  3. Tiffany and Rosy usually help their mom ______ the chores at the weekend.
    1. study B. do C. playing D. have
  4. She usually ______ English vocabulary every morning.
    1. doing B. having C. studies D. plays
  5. My brother ______ basketball with his friends three times a week
    1. does B. has C. plays D. study
  6. Helen rarely ______ a chat with her pen friend in American.
    1. does B. has C. studies D. plays
  7. Frank is ______ Maths at the moment to prepare for the final exam.

A. studying B. doing C. playing

10. My brother doesn’t ______ badminton in the evening

D. has

A. play D. do C. have

D. study

Bài 18: Điền “do/play/go” vào chỗ trống sao cho thích hợp 1. He used to ______ jogging every morning whe he was a young boy.

  1. This summer, Tim is going to ______ horseback riding.
  2. You play rugby on a pitch. Where do you ______ badminton?
  3. Steven and his son ______ hiking in woods every summer.
  4. I don’t have much free time but sometimes I ______ soccer with my friends.
  5. Tell me, where are you going to ______ skiing this winter?
  6. I ______ fishing on Saturdays and I ______yoga on Sundays
  7. Karate is a great exercise for me but learning how to ______ karate well takes a lot of time.
  8. Whe don’t we ______ a set of tennis?
  9. He wants to ______ sailing between the Hawaiian islands in this summer.

Science school lunch cycling aerobics table tennis swimming

Vietnamese bowling sailing big eyes volleyball dancing

Breakfast gymnastics rugby a house history a headache

Judo chess physics golf karate yoga

Bài 19:

Ch ọn từ thíc h hợp điền vào bảng sau

study

have

do

play

go

Wake(s) up – open(s) – speak(s)- take(s) – do(es) – cause(s) – play(s)- close(s)- live(s)- drink(s)

Bài 20: Chọn và cho dạng đúng của động từ, điền vào chỗ trống

  1. Ann _______handball very ball
  2. I never ______coffee
  3. The swimming pool ______ at 7:00 in the morning.
  4. It ______at 9:00 in the evening.
  5. Bad driving ______ many accidents.
  6. My parents ______ in a very small flat.
  7. My students ______ a little English.
  8. The Olympic Games ______ place every four years.
  9. They are good students. They always ______their homework
  10. I always ______ early in the morning.

Bài 21: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn

  1. Every Monday, Sally (drive) ______her kids to football practice.
  2. Shhhhh! Be quiet! John (sleep) ______
  3. Don’t forget to take your umbrella. It (rain) ______
  4. I hate living in Seattle because it (rain, always) ______
  5. I’m sorry I can’t hear what you (say) ______ because everybody (talk) ______ so loudly.
  6. Jane (go) ______ to bed at 10 o’clock on weekdays.
  7. Our train (leave) ______ at 9.25
  8. The bus sometimes (arrive) ______ in the morning.
  9. Archie (not use) ______ his computer at the moment.

Bài 22: Đọc đoạn văn sau và chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp

Harold Black’s a famous pianist. He ______(give) two or three concerts every week. He ______

(travel) a lot and this week he’s in New York. He ______ (stay) at an expensive hotel. He’s at this hotel now. He ______(have) his breakfast in the dining-room. He ______ (drink) a cup of coffee and he _________ (read) a newspaper. Harold’s always very busy. He _______(play) the piano regularly. He __________(practices) for four hours every day. He _______(goes) to bed late and he always _______(gets up) early. But he sometimes ________(get) dressed too quickly, and this morning he ______(wear) one blue sock and one red one!

Bài 23: Đọc lại đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau

  1. What does Harold Black do? ___________________________________
  2. Where is he now? ____________________________________________
  3. How often does he practice the piano?____________________________
  4. Does he get up late? __________________________________________
  5. What is he wearing this morning? _______________________________

Bài 24: Khoanh tròn vào đáp án đúng để điền vào chỗ trống

  1. It is dangerous to …………………..skating on that lake (do/ play/ go/ have)
  2. He likes to ……………….a good game of chess from time to time. (do/ play/ go/ have)
  3. Nam…………..English on Monday and Friday. (studies/ does/ goes/ plays)
  4. I ………………..swimming in the river. (do/ play/ go/ have)
  5. My daughter always needs someone to………………..with her (do/ play/ go/ have)
  6. He …………….football for a local club. (studies/ does/ goes/ plays)
  7. He …………sailing every week. (studies/ does/ goes/ plays)
  8. My school is a boarding school and ……………four floors. (plays/ goes/ has/ does)
  9. He doesn’t like …………………Maths. (playing/ studying/ going/ having)
  10. She………..English and History today. (plays/ goes/ has/ does)

UNIT 2: MY HOME

  1. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

Air conditioner

/kənˈdɪʃ.ən.ər/ (n)

Điểu hòa

There are three air conditioners in my house.

Apartment

/əˈpɑːt.mənt/ (n)

Căn hộ

We are moving to a new apartment next week.

Bathroom

/ˈbɑːθ.ruːm/ (n)

Phòng tắm

Her house has three bathrooms

Chest of drawers

/tʃest əv drɔːr/

Tủ có nhiều

ngăn kéo

We want to buy a chest of

drawers for our new house

Cupboard

/ˈkʌb.əd/ (n)

Tủ li

The tool kit is in the cupboard

Department store

/dɪˈpɑːt.mənt stɔːr/

(n)

Cửa hàng bách hóa

She usually goes to the department store with her mother.

Dishwasher

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ (n)

Máy rửa bát đĩa

Chopsticks and spoons are in the dishwasher

Fridge /frɪdʒ/ (n)

Tủ lạnh

My mother always put food in the fridge.

Furniture

/ˈfɜː.nɪ.tʃər/ (n)

Đồ đạc trong

nhà, nội thất

We need to buy some new furniture

Hall /hɔːl/ (n)

Hội trường lớn, sảnh

Her brother is standing in the front hall.

Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/

(n)

phòng bếp

She is cooking in the kitchen.

Living room /ˈlɪv.ɪŋ ruːm/ (n)

Phòng khách

His father is watching TV in the living room.

Microwave

/ˈmaɪ.krə.weɪv/ (n)

Lò vi sóng

Her mother reheats the soup in the microwave

Stilt house /stɪlt haʊs/ (n)

Nhà sàn

There are many stilt houses in Mai Chau, Hoa Binh.

Wardrobe

/ˈwɔː.drəʊb/ (n)

Tủ đựng quần

áo

She hangs the dress up in the wardrobe.

  1. Grammar

I- There is/ there isn’t và There are/ there aren’t (có…/ không có….)

1. Chức năng

a. Dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó ở đâu trong hiện tại

There is/ There are… có nghĩa là có nhưng không có ý sở hữu, không thuộc về ai, chỉ là có, hiện diện.

Thể

Dạng

Cấu trúc

Lưu ý

Khẳng định

Số ít

There is/ There’s + danh từ số ít/ danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) Ví dụ:

  • There is a cooker on the table.
  • There is no sugar in my coffee cup.

+ Trước danh từ đếm được số ít, cần dùng a/ an/ one.

+ Trước danh từ không đếm được, không dùng a/an nhưng có thể dùng no (không), a little (một ít), some (1 ít), much (nhiều), a lot of

(rất nhiều)

Số nhiều

There are/ There’re + danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

Ví dụ:

  • There are twenty members online now.
  • There are a lot of baggars in Vietnam.

+Trước danh từ số nhiều thường có các số từ như two, three, four…hoặc many, a few, some, a lot of, no.

Thể phủ định

Số ít

There is not + danh từ đếm được số ít (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

There is not any + danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ

vị trí/ thành phần khác)

Ví dụ:

- There is not any fat in this skim milk.

+ There are not = There aren’t

+ Trước các danh từ đếm được số nhiều, có thể thêm từ “any”

- There isn’t any money in my wallet.

Số nhiều

There are not/ There aren’t + danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)

Ví dụ:

  • There aren’t many xich los in District 1.
  • There aren’t any desks in this room.

Thể nghi vấn

Số ít

Is there + danh từ đếm được số ít (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

Is there any + danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

Yes, there is./ No, there isn’t.

Ví dụ:

  • Is there any milk in the fridge?
  • Is there anyone home?

+ Thêm “any” trước các danh từ không đếm được

+ Không dùng “any” trước các danh từ đếm được số ít.

Số nhiều

Are there any + danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

Yes, there are/ No, there aren’t.

+ Trước các danh từ đếm được số nhiều, có thể thêm từ “any”

Ví dụ:

Are there any eggs in the kitchen?

b.Dùng để hỏi về số lượng hoặc vật Cấu trúc:

How many + danh từ đếm được số nhiều + are there (+ cụm

từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

Trả lời:

    • Nếu có 1 ta trả lời: There is one.
    • Nếu có từ 2 trở lên, ta trả lời: There are + số lượng

Ví dụ:

How many people are there in your classroom?

There are forty-seven people.

How many people are there in her family?

There are four people.

  1. Cách thêm đuôi “s” vào danh từ số nhiều

Chỉ những danh từ đếm được mới có dạng số nhiều. Để chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều ta làm như sau:

Thêm “s” vào cuối hầu hết các danh từ

a flower – flowers a book – books an apple - apples

Danh từ có tận cùng bằng “s, sh, ss, ch, x, o” ta

thêm “es” vào cuối danh từ đó

Tomato- tomatoes

Bus – buses

Box- boxes

Danh từ gốc nước ngoài hoặc danh từ tóm lược tận cùng bằng “o” thì chỉ thêm “s”

Radio – radios

Photo – photos

Piano - pianos

Danh từ tận cùng bằng + “y” thì bỏ “y” và thêm

“ies”

Baby- babies

Country – countries

Fly- flies

Danh từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì thêm

“s” như bình thường

Boy – boys

Day – days

Monkey – monkeys

Danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” thì bỏ “f”/

“fe” rồi thêm “ves”

Knife- knifes

Leaf- leaves

Life – lives

Shelf – shelves

Wife – wives

Wolf – wolves

  1. Các dạng đặc biệt của danh từ số nhiều

Để không bị nhầm lẫn khi làm dạng bài tập There is/ There are…, các em cần lưu ý dạng

đặc biệt của một vài danh từ đếm được số nhiều dưới đây:

Danh từ số ít

Dạng số nhiều

Danh từ

Dạng số nhiều

A man

Men

A tooth

Teeth

A woman

Women

A child

Children

A person

People

A mouse

Mice

A foot

feet

A goose

Geese

Ngoài ra, có một vài danh từ có dạng số nhiều và số ít giống nhau như sau:

Danh từ số ít

Dạng số nhiều

A sheep

sheep

A deer

Deer

A moose

Moose

A fish

Fish

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Điền There is/ There are vào chỗ trống

  1. _________ a vase on the table
  2. _________ lots of books on the shelf
  3. _________ 12 cushions on the sofa
  4. _________ a big wardrobe in my sister’s bed room.
  5. _________ many children in the yard
  6. _________ no cake left on the table.
  7. _________ a laptop on the desk.
  8. _________ a lot of noisy chidren in the classroom
  9. _________ a little milk on the table
  10. _________ a few difficult problems on the quiz
  11. _________ mice in the kitchen.
  12. _________a lot of salt in the sauce
  13. _________ rubbish on the floor.
  14. _________ some dictionaries in the classroom.
  15. _________ a museum next to the park.

Bài 2: Khoanh vào câu trả lời đúng

  1. (There isn’t/ There aren’t) any pets in the school.
  2. (There isn’t/ There aren’t) tables for all the guests
  3. (There isn’t/ There aren’t) furniture in this room.
  4. (There isn’t/ There aren’t) police officers on the street.
  5. (There isn’t/ There aren’t) time for this.
  6. (There isn’t/ There aren’t) any cookies left.
  7. (There isn’t/ There aren’t) a place for us to stay
  8. (There isn’t/ There aren’t) any jam left.
  9. (There isn’t/ There aren’t) three telephones at the airport.
  10. (There isn’t/ There aren’t) lots of computers in room 202.
  11. (There isn’t/ There aren’t) many people in the hall.
  12. (There isn’t/ There aren’t) any legs left.
  13. (There isn’t/ There aren’t) eight children in the school.
  14. (There isn’t/ There aren’t) a horse in the field.
  15. (There isn’t/ There aren’t) any water in the swimming pool.

Bài 3: Với các từ cho sẵn, viết câu hỏi và câu trả lời ngắn Ví dụ: any/ Brazilian footballers/ in your favorite team?

=> Are there any Brazilian footballers in your favorite team?

Yes, there are.

  1. an museum park/ near here?

__________________________________________________

No, ______________________________________________

  1. a ceiling fan/ in your house?

__________________________________________________ Yes, ______________________________________________ 3. any famous football teams/ in your country?

__________________________________________________ Yes, ______________________________________________

  1. any interesting places/ in your house?

__________________________________________________

No, ______________________________________________

  1. a microwave/ in your kitchen?

__________________________________________________

No, ______________________________________________

  1. a dog/ in the supermarket?

__________________________________________________

No, ______________________________________________

  1. any ice-cream/ in the fridge?

__________________________________________________ Yes, ______________________________________________

  1. many windows/ in the house?

__________________________________________________ Yes, ______________________________________________

9.any cheese/ in my sandwich?

__________________________________________________

No, ______________________________________________

10. Any quiz programmes/ on TV tonight?

__________________________________________________

Yes, ______________________________________________.

Bài 4: Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai, tìm và sửa lỗi sai sau đó viết lại câu cho đúng

  1. There isn’t some water in the glass. _____________________________________________
  2. There are a three children talking with the teacher. _________________________________
  3. Are there some airconditioner in the attic? ________________________________________
  4. Is there any windows in this classroom? __________________________________________
  5. There aren’t some pencils in the pencil case. ______________________________________
  6. There is some people in the backyard. ___________________________________________
  7. There are any pictures on the wall. _____________________________________________
  8. Is there some boy in the living room? ___________________________________________
  9. There are any magazines on the table. ___________________________________________
  10. There are a biscuit on the plate. _______________________________________________

Bài 5: Điền some/any/an/ an vào chỗ trống

  1. There are _______ people in the streeet.
  2. There is _______ cinema on the right.
  3. There isn’t _______ dishwashers in the country house.
  4. There aren’t _______ rivers running through the town centre.
  5. There is _______ bar called Moe’s.
  6. There are _______ chests of drawers in our apartment.
  7. Is there _______ chocolate in the kitchen?
  8. There’s _______ airport next to the city.
  9. Are there _______ tourists in this villa?
  10. Is there _______ office near here?

II- Giới từ chỉ vị trí (Preposition of place)

  1. Các giới từ chỉ vị trí phổ biến

Above /əˈbʌv/ (prep.): phía trên,

Across /əˈkrɒs/ (prep.): ở bên kia

Between

/bɪˈtwiːn/

(prep.):

bên trên

giữa, nằm ngay chính giữa

Behind /bɪˈhaɪnd/ (prep.) ở đằng sau

Beside /bɪˈsaɪd/ (prep.) bên cạnh

Under /ˈʌn.dɚ/ (prep.) ở bên dưới

Opposite /ˈɒp.ə.zɪt/ (prep.): đối diện

In /ɪn/ (prep.) ở trong, nằm bên trong

In front of /ɪn frʌnt əv/ (prep.): ở phía trước

Near /nɪər/ (prep.): gần, không cần chính xác khoảng cách và

cũng không hẳn ở bên

cạnh

Next to /nekst tə/ (prep.): bên cạnh

On /ɒn/ (prep.): ở trên (có tiếp xúc bề mặt)

  1. Vị trí của giới từ Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ tobe và đứng trước danh từ.

¤ Cấu trúc

• The + danh từ + to be + giới từ + the + danh từ Ví dụ:

    • The Cookie is on the plate. (Cái bánh ở trên cái đĩa.)
    • The rabbit is across the street. (Chú thỏ ở bên kia đường.) • There is/ There are + (a/an)+ danh từ + giới từ + the + danh từ Ví dụ:
    • There is a cup of coffee on the table. (Có một cốc cà phê ở trên bàn.)
    • There is a stool next to the fireplace. (Có một chiếc ghế đẩu bên cạnh lò sưởi.)

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 6: Nhìn hình vẽ và viết T (True) nếu câu đúng, F(False) nếu câu sai.

  1. _____ The hospital is behind the pet shop.
  2. _____ The toy store is between the music store and the restaurant.
  3. _____ The supermarket is next to the restaurant.
  4. _____ The bookstore is in front of the supermarket.
  5. _____ The bank is opposite the flower shop.

Bài 7: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.

1. I sit ______ Sarah at school.

A. on B. next to C. between

  1. Our family stays ______ a stilt house.

A.in B. on C. in front of

  1. There are four students at each table ___ me is my friend Justine.

A. in front of B. near to C. opposite

4. Tom sits _ Lucy and James.

A. between B. in front of C. near to

5. We have posters __ the walls.

A. on B. above

6. ___ the teacher's desk is a clock.

C. under

A. opposite B. above

7. There's a wastepaper basket __ her desk.

C. next to

A. on B. under

8. Joe and Alan sit ___ each other.

C. between

A. between B. beside

9. We had sandwiches ___ a pretty fountain.

C. next

A. by B. on

C. in

10. You need to walk ___ this road quickly. There's lots of traffic.

A. across B. by C. on

Bài 8: Nhìn bức tranh sau và điền giới từ vào các câu sau sao cho phù hợp

  1. There is an umbrella ______the floor______ the armchair.
  2. There are three boxes ______ the cupboard.
  3. The woman is ______the armchair and______ the man.
  4. There is a notebook______ the hat and the telephone.
  5. There is a briefcases______ the table.
  6. There is a cat_______ the chair ______ the table.
  7. There is a newspaper________ the floor.
  8. There is a desk ________ the room.
  9. There is a garbage can___________ the desk and the cupboard.
  10. There are papers ________ the telephone.
  11. There are two people _______ the room.
  12. There are two photos________ the telephone and the book.
  13. The man is ______ the window.
  14. The newspaper is________ the chair.
  15. There are three pencils _______ the desk.

Bài 9: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. trees/ many/park/ are/the/ there/?/in

_______________________________________________

  1. next/house/bank/is/ the/ to/the/

_______________________________________________

  1. a/is/my/garden / there / big / house / behind.

_______________________________________________

  1. many/ how /students / there / school / Lan's / in / are/?

_______________________________________________

  1. front/a/house / there / of /yard / your /is/ in / small/ ?

_______________________________________________

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO

Bài 10: Điền There is/ There are/There isn't/ There aren't/ Is there/ Are there vào các câu sau sao cho đúng.

1. _______ many people standing outside the department store 2. _______ a big group of people looking at things in the museum.

  1. _______ a small cat playing with some toys.
  2. (A) How many ceiling lights _________ (B) There are two ceiling lights.
  3. (A) Are there two birds in the tree?
    1. Yes, __________
  4. ________ three people in the classroom: two students and one teacher.
  5. (A) __________taxi waiting for us?
    1. Yes, __________
  6. (A) ___________any sinks in the bathroom?
    1. No, __________
  7. ___________ four chairs and one table in the dining room.
  8. (A). ___________anything I can do to help?
    1. Yes, __________

  1. Why __________ so many cars parked near the library?
  2. __________ great action movie playing at the theater. Do you want to see it?
  3. I don't see any buses. Why ___________ any buses?
  4. (A) a good reason why he is late?
    1. Yes, ___________
  5. ___________any English exams that we have to study for next week.
  6. Please wait here for a moment. ___________ something I have to get in my car.

Bài 11: Nhìn vào bảng và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điện There is/ There isn't/ There are/There aren't any.

In New York City (1) ____ninety-seven skyscrapers and (2)_______a new one called One World Trade Centre. (3)_________ a beach but (4) ________sixteen bridges.

(5)________ casinos but(6) _________ a famous statue. (7)_________ zoo in Central Park. (8) ________an old castle and (9) _______ trolleys.

Bài 12: Đọc đoạn văn sau và dựa theo nội dung trong đoạn văn quyết định xem câu nào đúng, câu nào sai. Nếu đúng thì viết là T (True); nếu sai thì viết là F (False) .

Hello. My name is Lan. I'm fourteen years old and I'm in grade 8. I live with my parents and my brother in the city center. My house is on Le Loi street. Near my house, there is a lake. Next to the lake, there is a small park. There is a hotel opposite my house. To the left of the hotel, there is a post office and there is a drugstore to the right of it. On our street, there is also a bakery, a restaurant, a cinema and a toystore. The restaurant is between the bakery and the toystore.

  1. There are four people in her family. _____
  2. The lake is near the park. _____
  3. There is a big park near the lake _____

4.

The hotel is between the post office and the drugstore.

_____

5.

The bakery is on her street.

_____

6.

There isn't a cinema on her street.

_____

7.

The bakery is between the restaurant and the toystore.

_____

Bài 13: Hãy viết 2 câu cho mỗi bức tranh dưới đây, mỗi câu sử dụng 1 giới từ chỉ vị trí. Câu thứ 2 bắt đầu bằng cấu trúc There is/ There are...

Ví dụ:

(Books/TV)

    • The books are under the TV
    • There are books under the TV

1. (apple/ bananas)

________________________________

________________________________ 2. (palm tree/ pine tree)

________________________________

________________________________ 3. (painting/ bed)

________________________________

________________________________ 4. (fruit/ bowl)

________________________________

________________________________ 5. (stove/fridge)

________________________________

________________________________ 6. (shoes/ couch)

________________________________

________________________________

UNIT 3: MY FRIENDS

  1. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

appearance

/əˈpɪə.rəns/

dáng vẻ, ngoại hình

She never been greatlyconcerned about her appearance.

Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình của mình.

barbecue

/ˈbɑː.bɪ.kjuː/

món thịt nướng barbecue

She is having a barbecue with her friends.

Cô ấy sẽ ăn thịt nướng với bạn của mình.

choir

/kwaɪər/

dàn đồng ca

We are singing at our village’s choir club on Sunday.

Chúng tôi sẽ hát ở một câu lạc bộ đồng ca của làng vào chủ nhật.

competition

/ˌkɒm.pəˈtɪʃ

.ən/

cuộc đua, cuộc thi

I won the car in a competition.

Tôi đã có một chiếc ô tô trong một cuộc thi.

firefighter

/ˈfaɪəˌfaɪ.tər/

lính cứu hỏa

We go to a fire station to meet firefighters.

Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú lính cứu hỏa.

firework

/ˈfaɪə.wɜːk/

pháo hoa

Many people go to Da Nang to watch the fireworks.

Nhiều người đến Đà Nẵng đẻ xem pháo hoa.

museum

/mjuːˈziː.əm

/

viện bảo tàng

Theirs is a gift’s shop in the museum.

Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo tàng.

racing

/ˈreɪ.sɪŋ/

cuộc đua

Horse racing is one of the most popular racing in the world.

Đua ngựa là một trong những cuộc đua phổ biến nhất thế giới.

volunteer

/ˌvɒl.ənˈtɪər/

tình nguyện viên

Schools need volunteers to help children to read.

Trường học cần các tình nguyện viên để giúp trẻ em học đọc.

zodiac

/ˈzəʊ.di.æk/

cung hoàng đạo

There are 12 signs of zodiac.

Có 12 cung hoàng đạo.

sporty

/ˈspɔː.ti/

ham mê thể thao

My younger brother is very sporty.

Em trai tôi rất đam mê thể thao.

serious

/ˈsɪə.ri.əs/

nghiêm túc

She has a serious boyfriend.

Cô ấy có một bạn trai nghiêm túc.

prepare

/prɪˈpeər/

chuẩn bị

I have no time to prepare for breakfast.

Tôi không có thời gian chuẩn bị bữa sáng.

reliable

/rɪˈlaɪ.ə.bəl/

đáng tin cậy

I want to have a reliable friend.

Tôi muốn có một người bạn đáng tin cậy.

personality

/ˌpɜː.sənˈæl.

ə.ti/

tính cách, cá tính

His wife has a strong personality.

Vợ anh ấy là người có cá tính mạnh mẽ.

  1. GRAMMAR

I. Động từ “ be “ và “ have” dùng để miêu tả ( verb be and have for descriptions)

1. Với động từ “tobe”

a. Cấu trúc

Chúng ta thường sử dụng động từ tobe để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.

Dạng khẳng định

Dạng phủ định

I

+ am (’m)

+ tính từ

I

+ am not

+ tính từ

We/ you/ they/ danh từ số nhiều

+ are (’re)

We/ you/ they/ danh từ số nhiều

+ are not

( aren’t)

She/ he/ it/ danh từ số

ít

+ is (’s)

She/ he/ it / danh từ số

ít

+ is not

(isn’t)

Ví dụ :

  • I am confident. (I’m confident).

(Tôi tự tin).

  • They are clever. (They’re clever). ( Họ thông minh).
  • She is beautiful. (She’s beautiful) (Cô ấy xinh đẹp).

Ví dụ :

  • I am not curious. (I’m not curious) (Tôi không tò mò)
  • We are not funny. (They aren’t funny.) (Họ không khôi hài.)
  • He is not generous. (= He isn’t generous). (Anh ấy không hào phóng)

Một vài tính từ dùng để miêu tả người phổ biến.

Miêu tả tính cách

Miêu tả ngoại hình

active hăng hái, năng

talkative

slim

thin

động

hoạt ngôn, nói nhiều

mảnh khảnh

gầy

boring buồn tẻ

generous rộng rãi, hào phóng

well-built to lớn, khỏe mạnh

pretty xinh

confident tự tin, tin tưởng

hard- working chăm chỉ

good-looking ưa nhìn

handsome

đẹp trai

curious tò mò, thích tìm hiểu

shy

bẽn lẽn, hay xấu hổ

attractive hấp dẫn

ugly xấu

2. Với động từ “ have”

a. Cấu trúc

Chúng ta thường dùng “ have” để miêu tả ngoại hình.

Dạng khẳng định

Dạng phủ định

I/ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều

+ have

+ a (an) + tính từ + bộ phận cơ thể

I/ we/ you/

They/

Dạng số nhiều

+ don’t have

+ (a/an) + tính từ + bộ phận cơ thể

She/ he/ it/

danh từ số

ít

+ has

She/ he/ it/ danh từ số

ít

+ doesn’t have

Ví dụ :

  • I have long hair. ( Tôi có mái tóc dài)
  • The cat has green eyes. (Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây).

Ví dụ :

  • You don’t have big eyes. ( Cậu không có đôi mắt to.)
  • He doesn’t have broad shoulders. ( Anh ấy không có đôi mắt rộng.)

Dạng nghi vấn

Câu trả lời ngắn

Do

I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều

+ have

+ ( a/an) + tính từ + bộ phận cơ thể?

Yes

I/ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều

do

No

don’t

Does

She/ he/ it/

danh từ số

ít

Yes,

she/ he/ it/ danh từ số

ít

does

No,

doesn’t

Ví dụ :

  • Do you have even teeth? (cậu có hàm răng đều không?)
  • Does your father have a round face? (Bố cậu có khuôn mặt tròn không?)

Ví dụ :

  • Yes, I do/ No, I don’t.

  • Yes, he does./ No,/ he doesn’t.

* Với câu hỏi wh- question, ta đặt từ( cụm từ) để hỏi lên trên đầu câu. Tuy nhiên, câu trả lời không dùng Yes/ No mà đưa ra câu trả lời trực tiếp.

Ví dụ :

  • What colour eyes does he have?

=> He has brown eyes.

  • What sort of hair does she have?

=> She has wavy hair.

b. Một vài cụm danh từ phổ biến dùng để miêu tả ngoại hình.

an oval face

Khuôn mặt trái xoan

even teeth

Hàm răng đều

short spiky hair

Đầu đinh

thin lips

Đôi môi mỏng

a round face

Khuôn mặt tròn

curly hair

Mái tóc xoăn

bushy eyebrows

Đôi lông mày rậm

small ears

Đôi tai nhỏ

a broad nose

Mũi to

wavy hair

Tóc bồng bềnh

fong legs

Đôi chân dài

brown eyes

Đôi mắt nâu

a narrow nose Mũi nhỏ nhắn

straight hair

Tóc thẳng

full lips

Đôi môi đầy đặn

small mouth

Miệng nhỏ chúm chím

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1 : Điền am/ is/ are/ have/ has vào chỗ trống.

  1. They………….a big nose
  2. She………….thin
  3. An elephant…………..four legs and a big trunk.
  4. His sisters ………….beautiful.
  5. Sakda……….short hair.
  6. I…………very tall.
  7. The rabbits ……….short tails.
  8. The elephants………..fat legs.
  9. The child…………rad hair and very white skin.
  10. It………..a long neck.
  11. The parrots………green.

Bài 2 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

  1. short/ dark/ has/ hair./ Slena Gomez.
  2. Tom/ thin/ are/ and Peter/ and tall.
  3. They/ have/ don’t/ hair./ dark/ short.
  4. Short/ sisters/ are/ very/ my.
  5. Cristiano/ Ronaldo/ short/ has. hair./ dark
  6. are/ babies/ lovely/ the/.
  7. She/ long/ curly/ has/ hair.
  8. long/ hair/ is/ her/ very/ and/ curly.
  9. she/ have/ eyes/ big/ doesn’t.
  10. long/ straight/ hair/ have/ I.

Bài 3 : Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn friendly curly shy well- built lazy funny tall handsome long intelligent

  1. One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have ………………..hair.
  2. My classmate is very……… he loves to tell jokes in class.
  3. His grandfather has a…………, grey beard.
  4. She doesn’t like working. She is………..
  5. He exercises at the gym three or four days every week. He is very…………….
  6. I’m not short. I’m ……………..
  7. My little sister doesn’t like to meet new people . She is very……….
  8. My mother is very beautiful and my father is ………..
  9. Her cousin likes to meet new people and make a lot of friends. He is very…………
  10. She has a high IQ. She’s very……………

Bài 4 : Sắp xếp các từ sau vào nhóm, một từ có thể vào nhiều nhóm.

black blonde red curly straight

brown short/ long green tall weak talkative

intelligent silly generous quiet friendly stupid strong fat thin blue

Eyes

Hair

Body

Hair

II. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai( the present tenses for future)

Trước tiên hãy mở lại trang…………của Unit 1 để cùng nhớ lại cách dùng và cấu trúc câu của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn nhé.

Có thể thấy cả hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn đều có thể dùng để diễn tả những hành động , sự việc, trong tương lai. Hãy cùng so sánh sự khác biệt qua bảng dưới đây:

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

Nói về lịch làm việc, thời gín biểu…..

(chẳng hạn như giao thông công cộng, phim….)

Nói về những hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm, thường có thời gian xác định.

Ví dụ :

  • What time does the train leave tomorrow?

Ngày mai đoàn tàu sẽ khởi hành lúc mấy giờ?

  • The film starts at 8.15 this evening.

Cuốn phim sẽ bắt đầu lúc 8h15 tối nay.

Ví dụ :

  • What time are you leaving tomorrow?

Ngày mai bạn sẽ đi lúc mấy giờ?

  • I’m going to the cinema this evening.

Tối nay tôi sẽ đi xem phim.

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 5 : Chia động từ thì Hiện tại tiếp diễn để nói về những dự định, kế hoạch trong tương lai.

  1. Sue……..(come) to see us tomorrow.
  2. I …………….(not work) this evening.
  3. My friends ………….( travel) to York at the weekend.
  4. She ……………….( leave) at 3 o’clock .
  5. Our grandmother…………….( visit) us at Christmas.
  6. He ……………( pick) me up at one o’clock.
  7. I…………..( visit) my grandmother next summer.
  8. What………we …………(prepare) for dinner?
  9. Where…………you………….( go) for your vacation.
  10. My father………..( drive) to Manchester on Friday.

Bài 6 : Dựa vào gợi ý trong ngaowcj, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây để nói về kế hoạch vào tuần sau của Ms. Kim. Đừng quên sử dụng cấu trúc câu thì hiện tại tiếp diễn.

  1. What is Kim doing on Monday evening? ( to meet Tom) ______________________________________
  2. What is she doing on Tuesday afternoon? ( to look after Carol’s kids)

______________________________________

  1. What is she doing on Tuesday evening? ( play badminton)

______________________________________

  1. What is she doing on Wednesday morning? ( see the dentist)

______________________________________

  1. What is she doing on Wednesday evening? ( work late)

______________________________________

  1. What is she doing on Thursday afternoon? ( pick up Jen from the airport)

______________________________________

  1. What is she doing on Friday evening? ( go to a concert)

______________________________________

  1. What is dhe doing on Saturday morning? ( go on a sight-seeing tour with Jen).

______________________________________

  1. What is she doing on Saturday evening? ( organise a party)

______________________________________

  1. What is she doing on Sunday morning? ( take Jen to the airport) ______________________________________

Bài 7:Đọc bức thư sau và khoanh vào đáp án đúng

MEMO

To : Sarah

From : Director of studies

As you know, I have quite busy week coming up. On Monday I (1)(am meeting/meet) with the Marketing team all day to discuss next year’s brochure. On Tuesday I (2) (am visiting/ visit) our partner school in

London. My train (3) (is leaving/ leaves) at 7.30 so I won’t be coming to the office first. We have interviews for the new teacher’s job on Wednesday. The first one (4) (is starting/ starts) at 9.30 and they are (5) (are ending/ end) at 3.30 – 6 people altogether I think. I (6) ( am seeing/ see) the deputy head on Thursday and as soon as I get back there’s a weekly team meeting- that usually (7) (is going to/ goes ) on until 5.30. I have a day’s holiday owned to me so I (8) (am taking/ take) a day off on Friday. But as the new term (9) (is starting/ starts) next Monday I (am coming/ come) in on Saturday or Sunday briefly to check everything is OK. Email me at any time if you need advice.

Bài 8: Dựa vào các từ cho sẵn, viết lại câu ở thì Hiện tại tiếp diễn.

  1. The girls/ play/ tennis/ tomorrow?

______________________________________

  1. You/ meet/ your friends/ at the airport/ later? ______________________________________
  2. John and Paula / have lunch/ at two o’clock? ______________________________________
  3. Lucas/ start/ the project/ today?

______________________________________ 5. Camila/ buy/ an ipod/ soon?

______________________________________

Bài 9. Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau:

  1. ( Are you doing/ Do you do ) anything later? I thought we could go out.
  2. The leson ( is beginning/ begins) soon so we need to get back to college.
  3. Susan ( is meeting/ meets me) for lunch later.
  4. The match ( is kicking off/ kicks off) at 3.00.
  5. What time ( is your meeting starting/ does your meeting start) later?
  6. I ( am visiting/ visit) my Nan next Sunday.
  7. I ( am finishing/ finish) work early today as I have an appointment at the dentist.
  8. I’ve just phoned the centre and the door ( are opening/ open) at 1.00.
  9. Sandra ( is seeing/ see ) Sarah at the railway station tomorrow.
  10. The train ( is ariving/ arrives ) at 10 am tommorrow morning.

Bài 10. Chọn câu trả lời đúng

  1. I …………a letter now

A. write B. am writing C. am writting

  1. Jane …………to bed at 10 o’ clock on weekdays.

A. goes B. is going C. go

  1. I am in London this summer. I …………..English.

A. learn B. am learning C. learning

  1. we……..our friends next week.

A. are meeting B. meeting C. met

  1. My brothers……….letters every week.

A. writes B. are writing C. write

  1. The bus sometimes ………..in the morning .
    1. is arriving B. arrive C. arrives
  2. James is a student. But he………..this week.
    1. works B. work C. is working
  3. Lions…………in Africa.
    1. are living B. live C. is living
  4. Our train………..at 9.25
    1. leaves B. leave C. is leaving
  5. She ……….to the cinema tonight.
    1. is going B. goes C. gos

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO

Bài 11 : Điền vào chỗ trống are, is, has, have sao cho phù hợp.

There (1) ………….many pupils in my class. Some of them (2) ……….. my friends. I

(3)…………….two very good friends. Tom and Judy. Tom (4) ………….11 years old. He (5)…………red hair. Judy ( 6)…………..long brown hair. She (7)………….very pretty. We all ( 8)…………bicycles. Tom (9) …………a computer too. But Judy and I don’t (10)……………..one. I love my family very much. My dad ( 11)………………..very clever. He (12) ………….. many books, My mother (13)………….a doctor. My brother ( 14)……………a student in the university and my little brother(15)……………a baby. He (16) ………………….very fat and ( 17) ……………big blue eyes.

Bài 12: Điền vào chỗ trống các từ “am- is- are- am not- isn’t- aren’t- have- has” sao cho thích hợp.

  1. I _______ a student. I _______ lots of friends. I _______ a popular person at school.
  2. My brother _______ very young. He _______ only one year old. He doesn’t _______ any hair.
  3. The man _______ young. He _______ sixty- seven. He _______ gray hair.
  4. We _______ a new car. Our car _______ very old. It _______ black.
  5. My mother _______ at home. She _______ at the dentist.
  6. She _______ a problem. She _______ a toothache.
  7. We _______ ready for the exam. We _______ afraid of it.
  8. I _______ lots of clothes. I _______ lucky.
  9. The children _______ at the park. They _______ at home.
  10. My daughter _______ six years old. She _______ a teenager.
  11. We _______ a beautiful garden. It _______ full of flowers.
  12. My father _______ at home. Today _______ Monday and he _______ at work.

Bài 13: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống.

hardworking clever honest kind reative independent generous quiet

  1. My friend Rainia is ___________. She is good at learning things.
  2. My father is very ___________. He has lots of new ideas.
  3. My sister Marisa is ___________. I’m opposite. I’m very outgoing.
  4. My brother Jorge is very ___________. He can do everything by himself.
  5. I’m not a very ___________ person. I hate doing homework.
  6. My neighbor is a good person. She has been very ___________ to me.
  7. I’m an ___________ person. I think it is important to tell the truth.
  8. My boyfriend is very ___________. He is always buying me nice things!

Bài 14: Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.

  1. The train ___________ at 9 at night. (arrive)
  2. Giovanni ___________ to spend the weekend with us. (come)
  3. What time ___________ you ___________ to fireworks competition on Wednesday? (go)
  4. What time ___________ the film ___________? (start)
  5. ___________ the concert ___________ at 7 or 8? (begin)
  6. We ___________ a dinner party on Friday and we want to invite you. (have)
  7. Most shops in Spain ___________ until 10 a.m. (open)
  8. What time ___________ the horse racing ___________? (finish)
  9. Where ___________ you ___________ in Bangkok? (stay)
  10. My taekwondo class ___________ next week. (start)
  11. Our flight ___________ in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)
  12. Everything’s arranged. We ___________ house this Saturday. (move)
  13. We ___________ at the museum this afternoon at four. (meet)
  14. I’m sorry. I can’t meet up this weekend. We ___________ to Wales. (go)
  15. We ___________ the gardening at 6 tomorrow morning. (do)
  16. This is terrible film Tony! When ___________ it ___________? (finish)
  17. The library ___________ in five minutes and I have four books to return. (close)
  18. After this lesson, I ___________a friend at McDonald’s for a burger and a chat. (see)
  19. ___________ you ___________ your motorbike tonight? I want to borrow it. (use) 20. The plane ___________ at 10a.m. (leave)

UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD

  1. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

art gallery (n)

/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/

Phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật

There are many art galleries in Hanoi.

Có nhiều phòng trưng bày tranh ở Hà Nội.

backyarad (n)

/ˌbækˈjɑːd/

Sân phía sau nhà

My mother is watering the plant in the backyard.

Mẹ tôi đang tưới cây ở sân phía sau nhà.

cathedral (n)

/kəˈθiː.drəl/

nhà thờ lớn, thánh đường

Many people visit catherals everyday.

Nhiều người tới thăm quan thánh đường mỗi ngày.

memorial (n)

/məˈmɔː.ri.əl/

đài tưởng niệm

The War Memorial in Hanoi is located near the Ba Dinh Square.

Đài tưởng niệm chiến tranh ở Hà Nội được đặt ở gần quảng trường Ba Đình.

pagoda (n) /pəˈɡəʊ.də/

ngôi chùa

My family often goes to the pagoda to pray for lucky things.

Gia đình tôi thường tới chùa để cầu những điều may mắn.

palace (n) /ˈpæl.ɪs/

cung điện, dinh, phủ

Buckingham Palace is located in the city of Westminster.

Cung điện Buckingham nằm ở thành phố Westminster.

railway station (n)

/ˈreɪl.weɪ

ˌsteɪ.ʃən/

ga tàu hỏa

The railway station is still under construction.

Ga tàu hỏa đang được sửa chữa.

square (n)

/skweər/

quảng trường

Ba Dinh Square is the largest square in Vietnam.

Quảng trường Ba Đình là quảng trường lớn nhất Việt

Nam.

statue (n)

/ˈstætʃ.uː/

bức tượng

Statue of Ly Thai To is near the Hoan Kiem Lake in Hanoi.

Tượng Lý Thái Tổ nằm gần hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội.

suburb (n)

/ˈsʌb.ɜːb/

khu vực ngoại ô

Many people work in the centre but live in the suburbs.

Nhiều người làm việc ở trung tâm nhưng sống ở ngoại ô.

temple (n)

/ˈtem.pəl/

đền, điện, miếu

They go to pray in the temple.

Họ đi cầu nguyện ở đền.

workshop (n)

/ˈwɜːk.ʃɒp/

phân xưởng (sửa chữa, sản xuất)

He is setting up a car repair workshop.

Anh ấy đang thành lập một xưởng sửa chữa xe ô tô.

convenient (adj)

/kənˈviː.ni.ənt/

thuận tiện, tiện lợi

The house is convenient go to the supermarket.

Căn nhà này rất thuận tiện để tới siêu thị.

incredibly (n)

/ɪnˈkred.ə.bli/

đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ

Incredibly, she has no idea what is going on.

Thật đáng kinh ngạc, cô ấy không biết chuyện gì đang xảy ra.

polluted (adj)

/pəˈluːt/

bị ô nhiễm

Environment is polluted by humans.

Môi trường bị ô nhiễm bởi con người.

  1. GRAMMAR

SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ (COMPARATIVE ADJECTIVES)

Ta sử dụng so sánh hơn của tính từ để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Trong câu so sánh hơn, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó:

  • tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big…
  • tính từ dài là những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent…

1. Cấu trúc câu so sánh hơn

Đối với tính từ ngắn

Đối với tính từ dài

S+ to be+ adj+ er+ than+ S2

S+ to be+ more+ adj+ than + S2

Với tính từ ngắn, thêm đuôi “er” vào sau tính từ.

Với tính từ dài, thêm “more” vào trước tính từ.

Ví dụ:

  • China is bigger than India.

(Trung Quốc rộng hơn Ấn Độ.) - Lan is shorter than Nam.

(Lan thì thấp hơn Nam.)

  • My house is bigger than your house.

(Nhà của tôi to hơn nhà của bạn.) - His pen is newer than my pen.

(Bút của anh ấy mới hơn bút của tôi)

Ví dụ:

  • Gold is more valuable than silver.

(Vàng có giá trị hơn bạc.)

  • Hanh is more beautiful than Hoa.

(Hạnh thì xinh hơn Hoa.)

  • Your book is more expensive than his book.

(Quyển sách của bạn đắt hơn của anh ấy.)

  • Exercise 1 is more beautiful than exercise 2.

(Bài tập số 1 khó hơn bài tập số 2)

Lưu ý:

Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh hơn, ta thêm “much” hoặc “far” trước hình thức so sánh.

Ví dụ:

Her boyfriend is much/ far older than her.

(Bạn trai của cô ấy lớn tuổi hơn cô ấy rất nhiều.)

II. Cách sử dụng tính từ trong câu so sánh hơn.

  1. Cách thêm đuôi -er vào tính từ ngắn

Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm=> thêm đuôi er

old- older near- nearer

Tính từ kết thúc bởi nguyên âm e => chỉ cần thêm đuôi

“r”

nice- nicer

Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) + 1 phụ âm => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

big- bigger hot- hotter fat- fatter fit- fitter

Tính từ kết thúc bởi “y”, dù có 2 âm tiết vẫn là tính từ ngắn => bỏ “y” thêm đuôi - “ier”

happy- happier pretty- prettier

Note:

Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, le, er, y” thì áp dụng quy tắc thêm đuôi như tính từ ngắn.

Ví dụ: quiet -> quieter clever -> cleverer simple -> simpler narrow -> narrower

  1. Một vài tính từ đặc biệt

Với một số tính từ sau, dạng so sánh hơn của chúng không theo quy tắc trên.

Tính từ

Dạng so sánh hơn

Good (tốt)

better

Bad (tệ)

worse

Far (xa)

Farther/ further

Much/ many (nhiều)

More

Little (ít)

less

Old (già)

Older/ elder

  1. Phân biệt “older” và “elder”

“older” và “elder” đều dùng được như 2 tính từ so sánh hơn, khi muốn so sánh tuổi tác của hai đối tượng. Tuy nhiên, “elder” được dùng khi muốn so sánh tuổi của các thành viên trong gia đình. “Elder” không được dùng trong mẫu “elder than”.

Trong mẫu câu so sánh hơn với “than”, luôn dùng “older”

My brother is older than me.=> đúng

My brother is elder than me. => sai

Khi so sánh 2 vật, luôn dùng “older”.

This house is older than all the others in the street.

Khi so sánh 2 người, cần cân nhắc xem hai người có cùng gia đình không.

Nếu cùng gia đình:

My elder brother doesn’t live with my parents.

Nếu không cùng gia đình:

The older girl is taking care of the younger.

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Cho dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau:

Tính từ

So sánh hơn

Tính từ

So sánh hơn

Cheap (rẻ)

Old (già)

Cold (lạnh)

Near (gần)

Thin (gầy)

Bad (tệ)

Good (tốt)

Fat (béo)

Fast (nhanh)

Ugly (xấu xí)

Big (to)

Clever (thông minh)

High (cao)

Close (gần)

Long (dài)

Safe (an toàn)

Pretty (xinh xắn)

Far (xa)

Heavy (nặng)

Large (rộng)

Narrow (hẹp, nhỏ)

Noisy (ồn ào)

Bài 2: Hoàn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài

  1. The princess is ___________ than the witch. (beautiful)
  2. The red shirt is better but it’s ___________ than the white one.(expensive)
  3. Being a firefighter is ___________ than being a builder. (dangerous)
  4. This armchair is ___________ than the old one. (comfortable)
  5. The new fridge is ___________ than the old one. (convenient)
  6. Health is ___________ than money. (important)
  7. This film is ___________ than that film. (exciting)
  8. She is ___________ than My Tam singer. (popular)
  9. Carol is ___________ than Mary. (beautiful)
  10. French is ___________ than Chinese. (difficult)
  11. The red car is ___________ than the blue one. (inconvenient)
  12. The palace in my country is ___________ than this one. (modern)
  13. This pagoda is ___________ than that one. (historic)
  14. This movie is ___________than that one. (terrible)
  15. The city centre is ___________ than the suburb. (polluted)
  16. China is ___________ than Vietnam. (crowded)
  17. This novel is ___________ than that one. (boring) Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school

_______________________________________________________

  1. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his

_______________________________________________________

  1. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable

_______________________________________________________

  1. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/

_______________________________________________________

  1. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than

_______________________________________________________

  1. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than

_______________________________________________________

  1. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes _______________________________________________________
  2. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between

_______________________________________________________

  1. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square

______________________________________________________

  1. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the

_______________________________________________________

Bài 4: Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý.

  1. Nam/ tall/ Thang ______________________________________
  2. My house/ big/ his house. ______________________________________
  3. Mai/ young/ her sister. ______________________________________
  4. Mr. Ha/ fat/ Mr. Tuan ______________________________________
  5. My brother/ strong/ me. ______________________________________
  6. I / short/ Hoa. ______________________________________
  7. Phuong’s room/ large/ Lan’s room. ______________________________________
  8. Ms. Linh / beautiful/ Ms. Huyen. ______________________________________
  9. This exercise/ difficult/ that exercise. ______________________________________
  10. My toys/ nice/ your toys. ______________________________________

Bài 5: Viết lại bắt đầu bằng từ đã cho sao cho câu không thay đổi.

  1. This exercise is easier than that one.

=> That exercise is ______________________________________

  1. The black car is cheaper than the red car.

=> The red car ______________________________________

  1. This film is more interesting than that one.

=> That film is ______________________________________

  1. This river is longer than that one.

=> That river is ______________________________________

  1. Miss Lan is older than Miss Nga.

=> Miss Nga is______________________________________

  1. My kitchen is smaller than yours.

=> Your kitchen ______________________________________

  1. Her old house is bigger than her new one.

=> Her new house ______________________________________

  1. The black dress is more expensive than the white one.

=> The white dress ______________________________________

  1. According to me, English is easier than Maths.

=> According to me, Maths ______________________________________

  1. This computer works better than that one.

=> That computer ______________________________________

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO

Bài 6: Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.

  1. There is nothing (exciting) ________ than going on a trip.
  2. Your tee- shirt looks (fantastic) _________ with this skirt!
  3. Which do you like (good) _________ , fish or meat?
  4. Your car is (fast) _________ than mine!
  5. Gold is (valuable) _________ than silver.
  6. New York is (large) _________ than Seattle.
  7. I think geography is much (easy) _________ than science.
  8. No need to go any (far) _________!
  9. Which is (big) _________ , a tiger or a lion?
  10. Mike is (tall) _________ than John, my ex-boyfriend.
  11. I’d like to have (long) _________ hair. It’s too short now.
  12. Climbing mountains is (dangerous) _________ than hiking.
  13. He was (lucky) _________ in his (late) _________ life than in his youth.
  14. We need to buy a (big) _________ table but it has to be (cheap) _________ than the one we saw yesterday.
  15. I think Madonna is (famous) _________than Janet Jackson.
  16. It’s (far) _________ to the bank than I thought.
  17. I’ll talk to my mother. Her advice will be (useful) _________ than yours.
  18. I’m much (good) _________ at tennis than my (old) _________ sister.
  19. Life is (complicated) _________ than you believed it to be.
  20. I’m a bit (thin) _________ than my brother but he’s (tall) _________.

Bài 7: Chỉ ra và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau:

1. Cats are popularer than snakes as pets.

______________________________________ 2. My mom is more strict than your mum.

______________________________________ 3. Pigs are more intelligent as other animals.

______________________________________

4. Your mobile phone is more trendy than mine.

______________________________________ 5. Turtles are slow than crocodiles.

______________________________________

6. Disneyland is interestinger than any other amusement park.

______________________________________ 7. Elephants are heavyer than pigs.

______________________________________

8. Jack is now more happy than he used to be.

______________________________________ 9. Bears are more rare than snakes.

______________________________________

10. The tourist company was farer down the street than I had thought.

______________________________________

Bài 8: Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C thích hợp nhất cho khoảng trống của câu.

1. David was ……….. than John.

A. more good B. go C. better

2. This building is ……….. than that one.

A. beautifuler B. beautiful C. more beautiful

3. Dorothy promised to be ……….. with her money.

A. carefuler B. more careful C. careful

4. New York’s population is ……….. than San Francisco’s.

A. large B. larger C. more large

5. This old machine is ……….. than we thought.

A. powerfuler B. powerful C. more powerful

6. We’ve got … time than I thought

A. little B. more little C. less

7. People are not friendly in big cities. They are usually… than in small towns.

A. friendly B. more friendly C. friendlier

8. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is … than Julie.

A. older B. elder C. more old

  1. The road is … than the motorway. A. narrow B. narrower C. more narrow
  2. It’s … than it looks.

A. badder B. worse C. more bad

Bài 9: Hoàn thành các câu sau với các tính từ cho sẵn.

  1. Her daughter is..……..her (beautiful)
  2. Summer is…………..spring. (hot)
  3. That dog is ………..... it looks. (dangerous)
  4. Today, people are …………….. they are in the past. (polite)
  5. It is ……….today………it was yesterday. (cold)
  6. Our hotel was …………..all the others in the town. (cheap)
  7. Everest is …………. any other mountain.(high)
  8. I prefer this chair to the other one. It’s ……….…………(comfortable)
  9. There is nothing…………. ……….going swimming in hot weather.(good)
  10. Her voice is ………………………….her sister’s. (beautiful)

Bài 10: đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng.

I live in Cairo, which is the capital of Egypt. There are more than ten million people here. A lot of them have come from the countryside because there are more jobs here.

I live in an apartment near the city center. It is a busy, exciting place. It has cinemas and shops but unfortunately there is a lot of traffic too. Many tourists come from all over the world to see Pyramids, which are near the city.

I like Cairo because it is big and exciting. I have a lot of friends and it is easy to meet new people. I am glad that I live here, but my mother doesn’t like it. She used to live in the countryside and she would like to go back one day.

1. Cairo _________ .

A. is a village B. is the capital of Egypt.

C. has more than ten million people. D. B&C are correct

2. Why do people go to Cairo?

  1. Because there are more jobs in Cairo than in the countryside.
  2. Because they want to live in an apartment.
  3. Because there is a lot of traffic in Cairo.
  4. A & B are correct.

3. We can replace the word “tourists” in line 6 with the word _________.

A. “newcomers” B. “visitors”

C. “guests” D. “friends”

4. The author likes Cairo because _________ .

  1. it is big.
  2. it is exciting
  3. he thinks it is easy to meet new people there
  4. all are correct

5. Which of the following is not true?

  1. The author has a lot of friends.
  2. The author likes to meet new people.
  3. The author lives in a village.
  4. The author’s mother doesn’t like to live there.

UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD

  1. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

Forest/ˈfɔrəst/

(n)

rừng

They are getting lost in the forest.

Họ đang bị lạc ở trong rừng.

Backpack/ˈbækˌpæk

(n)

ba-lô

He is wearing a heavy backpack.

Cậu ấy đang đeo chiếc ba lô rất nặng

wonder /ˈwʌndər/

(n)

kì quan

Ha Long Bay in Vietnam is one of the great natural wonders of the world.

Vịnh Hạ Long ở Việt Nam là một trong những kì quan thiên nhiên tuyệt vời của thế giới.

windsurfing/ˈwɪndˌsɜrfɪŋ/

(n)

môn thể thao lướt ván buồm

I like going windsurfing.

Tôi thích đi lướt ván.

Waterfall/ˈwɔtərˌfɔl/

(n)

thác nước

Vietnam has a lot of beautiful waterfalls from North to South.

Việt Nam có nhiều thác nước đẹp từ Bắc tới Nam.

valley/ˈvæli/

(n)

thung lũng

A valley is surrounded by mountains.

Thung lũng được bao quanh bời các dày núi.

travel agent's

/ˈtrævəl eɪdʒənt/ (n)

công ty du lịch

He works in a travel agent's.

Anh ấy làm việc ở một công ty du lịch

Torch/tɔrtʃ/

(n)

đèn pin

You need a torch when going to cave.

Bạn cần một chiếc đèn pin khi đi vào hang động.

plaster/ˈplæstər/

(n)

băng dán

thương

vết

I cut my finger. I need a plaster.

Tôi bị đứt tay. Tôi cân một miếng bâng dán.

cave/keiv/

(n)

hang động

You can see many interesting things inside the cave.

Bạn có thể nhìn thấy nhiều điểu thú vị bên trong hang động

.

thrilling /ˈθrɪlɪŋ/

(gây) hồi hộp

Don't miss next week's thrilling episode!

(n)

Đừng bỏ lỡ tập phim hồi hộp vào tuân sau

desert/dɪˈzɜrt/

(n)

sa mạc

It is cold at night in the desert. ở sa mạc, trời lạnh vào bơn đêm.

diverse

/ˈdɑɪvɜrs/

(n)

đa dạng

My interests are very diverse.

Sở thích của tôi rất đa dạng.

essential/ɪˈsenʃəl/

(n)

rất cần thiết

Experience is essential for this job.

Kinh nghiệm rất cần thiết cho công việc

cuisine

/kwi'zi:n/

(n)

kĩ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm

thực

You should sample the local cuisine.

Bạn nên ăn thử ẩm thực địa phương.

  1. GRAMMAR

I. So sánh nhất với tính từ ngắn (superlative of short adjectives)

Ta sử dụng so sánh nhất để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm. Trong câu so sánh nhất, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó

  • Tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big,...
  • Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent,...
  1. Cấu trúc câu so sánh nhất đối với tính từ ngắn

Cấu trúc

S+ tobe + the + adj + -est + (Danh từ)

Ví dụ

  • Russia is the biggest country in the world.

(Nga là đất nước lớn nhất trên thế giới)

  • My school is the biggest in the city.

(Trường của tôi lớn nhất trong thành phố.)

My father is the oldest person in my family

( Bố tôi là người lớn tuổi nhất trong nhà)

  • Quang is the tallest in hí class
  • (Quang là người cao nhất trong lớp học của anh ấy)

Lưu ý

Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh nhất, ta thêm "much" hoặc " by far" vào sau hình thức so sánh.

Ví dụ :

He is the smartest by far.

- (Anh ấy thông minh nhất, hơn mọi người nhiều)

  1. Cách sử dụng tính từ ngắn trong câu so sánh nhất

a. Cách thêm đuôi -est vào tính từ ngắn

Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm, thêm đuôi -est

old - oldest near - nearest cold- coldest tall - tallest new - newest

Tính từ kết thúc bởi nguyên âm "e", chỉ cần thêm đuôi "st"

nice – nicest

Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -

est

big - biggest hot - hottest fat- fattest fit-fittest

Tính từ kết thúc bởi "y", dù có 2 âm tiết vẫn là tính từ ngán, bỏ "y" và thêm đuôi"iest

happy - happier busy – busiest pretty – prettiest easy – easiest early - earliest

Lưu ý:

Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là "y, le, ow, er"thì áp dụng quy tắc thêm đuôi -est của tính từ ngắn.

Ví dụ: simple - simplest narrow-narrowest clever-cleverest b. Một vài tính từ bất quy tắc

Với một số tính từ sau, dạng so sánh nhất của chúng khác với các tính từ khác.

Tính từ

Dạng so sánh nhất

Good (tốt)

best

Bad (tệ)

Worst

Far(xa)

Farthest/furthest

Much/many(nhiều)

Most

Little (it)

Least

Old (già)

Oldest/ eldest

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Cho dạng so sánh nhất của các tính từ sau:

Tính từ

So sánh nhất

Tính từ

So sánh nhất

Short (ngắn)

Bad (xấu, tệ)

Nice (đẹp)

Little (ít)

Happy (hạnh phúc)

Much (nhiều)

Dry (khô)

Funny (buồn cười)

Big (to)

Fat (béo)

Thin (gầy)

Cheap (rẻ)

Good (tốt)

Lazy (lười)

Bài 2: Cho dạng đúng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc 1. Ho Chi Minh City is (big)……………………….city in Viet Nam.

  1. Lan is (thin) ……………………….of the three sisters.
  2. The Amazone River is (long)……………………river in the world.
  3. Hanh is(clever)…………. student in class.
  4. It’s(short)………….day of year.
  5. Who’s(good)……………………..tennis player in your country?

7.Who is (tall)………………………………person in your family?

  1. Decemberis (cold)………………….month of the year in my country.
  2. Ethanh is (happy)……………………..boy that I know.

10.Where are(nice)……………………….beaches in your country?

Bài 3: Chọn đáp án thích hợp điển vào chỗ trống.

1My sister is………………..person in my family.

A. young B. younger than C. the youngest

2. I think Federer is………………………tennis player in the world.

A. good B. better than C. the best

3.Winter is……………… season of the year in Europe.

A. cold B. colder than C. the coldest

  1. Our house is…………………. in the street.
    1. bigger B. the biggest C. more big
  2. He is………………………of four children.
    1. older B. the oldest C.more old
  3. …………………….man in the world is 120 years old.
    1. the oldest B. the older C. More old
  4. Everest is……………………mountain in the world.
    1. highest B. the highest C. the higher

8.Sam is a terrible footballer. He's…………….player in the team.

A. the best B. the baddest C. the worst

9.What's………………………………city in the world?

A. the large B. the largest C. largest

10. You are…………..girl in our class.

A. the funny B. the funniest C. the funnier

Bài 4: Sắp xếp trật tự các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. /all /Tom's /the /of/is/cleanest/room ………………………………………………………………………………………
  2. /Sienkiewicz / writers/, /is /the /Polish /greastest /one. /Of/all

………………………………………………………………………………………

  1. /one /of /is /the /in /world. /Egypt/oldest /countries/the

………………………………………………………………………………………

  1. /world, /second /is /the /the /Canada/country/in/largest

………………………………………………………………………………………

  1. /worst /was /us. /time /for /Winter/the

………………………………………………………………………………………

  1. /ugliest /know /is /town /I. /It /the

………………………………………………………………………………………

7./country /road /is /widest /in /the. /This/the

………………………………………………………………………………………

  1. /is /the / world? /What/animal/smallest in /the

………………………………………………………………………………………

  1. /animal /Is /whale /or /the /the / in /world? /the/elephant/biggest/ the

………………………………………………………………………………………

  1. /worst /am /student. /I/in/the /class

………………………………………………………………………………………

Bài 5: Dựa vào các từ gợi ý, viết câu so sánh nhất.

1.The Amazon River/ long/ river/ world.

………………………………………………………………………………………

2. Everest/ high/ mountain/ world.

………………………………………………………………………………………

3.My father/tall/family. ………………………………………………………………………………………

4.Ngoc/ good/ our school.

………………………………………………………………………………………

5.Bill/nice/of the class

………………………………………………………………………………………

6.August/hot/month of the year

………………………………………………………………………………………

  1. This restaurant/good/in town

………………………………………………………………………………………

  1. Peter/bad/singer

………………………………………………………………………………………

  1. Will Smith / rich/ actor.

………………………………………………………………………………………

  1. Susan/ short/of the three.

…………………………………………………………………………………

B. Động từ khuyết thiếu "must"

Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính. Nó thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước một động từ nguyên thể không có "to".

  1. Cấu trúc câu với "Must"

Thể

Thể khẳng định

Thể phủ định

Cấu trúc

S+must+V

S+ mustn't+ V

Chức năng

  • Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai
  • Đưa ra suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh

"mustn't" có ý nghĩa chỉ sự cấm đoán.

Ví dụ

-I must pick up my mom at 5pm.

(Tôi phải đón mẹ tôi vào lúc 5 giờ chiều) -You must be here before 8 a.m.

(Bạn phải ở đây trước 8h sáng.)

  • The boy musn't play baseball in that garden.

(Thằng bé không được phép chơi bóng chày trong khu vườn ấy)

  • You mustn't walk on the grass.

- You must be hungry after work hard. (Chắc

Note: Khi muốn diễn tả ý nghĩa "không cần thiết" người ta sử dụng "need not" (needn’t)

Ví dụ:

Must I do it now? – No, you needn’t. Tomorrow will be soon enough.

(Tớ có phải làm ngay bây giờ không? - Không, không cẩn đâu. Ngày mai làm cũng được.)

  1. Phân biệt "must" và "have to"

Trong tiếng anh , MUST và HAVE TO đều mang nghĩa là "phải", dùng để diễn tả sự cưỡng bách, bắt buộc . Tuy nhiên sự khác biệt về cách dùng của hai động từ khuyết thiếu này đươc thể hiện ở dưới bảng sau:

  • Thể khẳng định

must + v

have/has to + V

Mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ người nói

(mang tính chủ quan)

Mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ hoàn cảnh bên ngoài, do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định (mang tính khách quan)

Ví dụ:

-I must finish the exercises.

(Tôi phải hoàn thành bài tập.)

- (Situation: I'm going to have a party.)

Câu này có thể được nói trong tình huống người nói sắp có một bữa tiệc, nên cẩn phải hoàn thành bài tập để đi dự tiệc.

Ví dụ:

  • I have to finish the exercises.

(Tôi phải hoàn thành bài tập.)

  • (Situation: Tomorrow is the deadline.)

Câu này có thể được nói trong tình huống, ngày mai là hạn cuối cùng để hoàn thành bài tập nên người nói phải hoàn thành bài tập.

  • Thể phủ định

mustn't+ v

don't/ doesn't have to + V

Diễn tả V cấm đoán

Diễn tả ý không cẩn thiết phải làm gì

Ví dụ:

-You must not eat that.

(Bạn không được phép ăn cái đó.)

- (Situation: It's already stale.)

Câu có thể được nói trong tình huống thức ăn đã thiu rồi, cho nên người nói cấm đoán người nghe không được ăn món đó.

Ví dụ:

  1. You do not have to eat that.

(Bạn không cẩn phải ăn thứ đó.)

  1. (Situation: I can see you dislike that.)

Câu này có thể được nói trong tình huống người nói thấy người kia không thích ăn món đó, do vậy không bắt buộc người đó phải ăn.

Bài 6:Đọc các câu sau, viếtT (True) nếu câu đúng, F (False) nếu câu sai

  1. You must wash your hands before lunch……………………
  2. You mustn't listen to your parents. …………………
  3. You must break the windows at school. …………………

4.You must take a shower every day. …………………

  1. You mustn't eat fruit and vegetables every day. …………………
  2. You must eat lots of sweets if you want to lose some weight. …………………
  3. You must feed your dog every day. …………………
  4. You mustn't fight in the playground. …………………
  5. You must eat in class. …………………
  6. You mustn't be late. …………………

Bài 7: Điền động từ khuyết thiêu "must" hoặc "mustn't" vào chỗ trống.

  1. You……………tidy up room.
  2. It’s late. You ……………make so much nosiy.
  3. You……………smoke.

4.We……………be home by 9 o’clock.The film starts at 9:15.

  1. You …………… do your homework.
  2. I …………… finish this essay today. It has to be handed in by tomorrow.
  3. Passengers…………… talk to the driver whist the bus is in motion.

8.You …………… play with fire.

9.This is a dangerous tour. Children……………e accompanied by an adult.

10.You…………… behome on time.

  1. People …………… stand on this bus.
  2. You…………… cheat in a test.

13.We …………… do more exercise to stay fit.

  1. You…………… turn the music too load.
  2. There …………… be something wrong with the engine of this car.

16.You…………… help in the house.

  1. We …………… give up when we are so close.
  2. You…………… annoy your little sister.
  3. This was a nice evening. We……………meet again.
  4. You……………bite nails.

Bài 8: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc “have to” vào chỗ trống thích hợp.

  1. The sign says "Stop". You …………… stop here.
  2. The teacher said:"You…………… do all exercises on page 21 in Look Ahead."
  3. I …………… help little brother more. My father said so.

4.I……………take these medicines. The doctor said so.

  1. I …………… write lines as a punishment because I threw the shoe of my neighbour through the window.
  2. Sorry, I can't come. I…………… clean my room. I can't live in such a mess anymore.
  3. He…………… clean the classroom because he had been throwing papers on the ground.
  4. "You…………… help me", said the mysterious woman to the detective.
  5. "The rules…………… be obeyed at all times!" shouted the headmaster.
  6. "I …………… go. Otherwise I'll miss my train."
  7. I…………… be home at one o'clock. Otherwise, my mother will kill me.

Bài 9: Điền động từ khuyết thiếu "mustn't" hoặc "don't have to"vào chỗ trống thích hợp.

  1. There is a "No turn right" sign. You…………… turn right.
  2. The sign says "No smoking". You ……………smoke here.

3.You……………have an appointment for this doctor. You can go and see him when you want.

  1. You ……………tell me. I already know.
  2. The big boss will be at the meeting. You……………be late.
  3. You can help me if you want to but you…………… .
  4. You…………… park your car there. That's the Director's place.
  5. This area is off limits to everybody. You……………come here unless you are invited.
  6. You…………… to wear a tie in this company but they prefer it if you do.

10.You…………… criticize David. He's doing the best he can.

11.You ……………drive there.Youcan take the train.

  1. You …………… play tennsis to enjoy watching tennis matches.
  2. You…………… buy me presents though I always appreciate it when you do.
  3. It's really important to remember. You……………forget.

15.You……………tell anybody. It is a big secret.

  1. We are already late. We……………waste any more time.
  2. This is a sterile area. It must be kept clean. You……………bring any food or drink in here.
  3. You……………come at 8.00. Come at whatever time suits you.
  4. You……………smoke in this area. It is forbidden.
  5. I……………go back again. The treatment is finished.
  6. Jeans are not allowed in this company. You……………wear jeans.

22.You……………be mad to work here but it helps!

  1. You……………buy the text book for this course, you can borrow mine.
  2. You……………smoke in a gas station.
  3. This bus is free! You……………buy a ticket.
  4. You……………enter the park if your dog is not on a leash.

Bài 10: Điền mustn't hoặc needn't vào chỗ trống.

1.I …………… take the umbrella. It won't rain.

2.I…………… cross this bridge. It's closed.

3. We……………be late. The train will leave in 10 minutes.

4.You …………… hurry. We have plenty of time

  1. You …………… smoke in here. It's forbidden. Look at that sign.
  2. We have enough diesel, so we…………… stop here.

7.You ……………come if you don't want to.

  1. They ……………do the washing up, they have a dishwasher
  2. You …………… show this e-mail to anyone else. I’ll trust you
  3. The students…………… forget their homework.

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO

Bài 11: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống

  1. Mexico is very …………… city

A.large B.larger than C.the largest

  1. I usually get up …………… my brother.

A. Early B. ealier than C. the earliest

3.Sue's wearing a……………

A. New B. newer than C. the newest

4. A book is a …………… thing to carry when you go on a trip.

A. heavy B. heavier than

5. Antarctica is……………Spain

c. the heaviest

A. cold B. colder than 6. Her eyes are……………mine.

C. the coldest

A. Pretty B. prettier than 7. My desk is …………..David's.

C. the prettiest

A. Tidy B. tidier than

C. the tidiest

8. A lot of people drink…………………..

milk.

A. Hot B. hotter than

C. the hottest

9. A continent is………………… a country.

A. Big B. bigger than C.the biggest

10. The moon is……………. planet to earth.

A. The closest B. closest C. closer than

Bài 12: Khoanh vào phương án trả lời đúng.

  1. There are 10 houses on our street. Our house is the (biggest/ bigger) one.
  2. My brother sings better than I do, but I play guitar (the best/ better) than he does.

3.This is (better/ the best) song I have ever heard!

  1. Tom is (stronger/ the strongest) than I am.
  2. Out of all the students in our class, I am (the shortest/ shorter)

6.Everyone says that my sister is (the best looking/ better looking) than I am.

  1. She is (the best looking/ better looking) girl in our school.
  2. Your apartment is (cleaner/ the cleanest) than mine.
  3. The weather was much (warmer/ the warmest) in England than in Spain last week.
  4. John is (younger/ the youngest) than David.

Bài 13: Chọn Must hoặc Can điền vào chỗ trống.

1.That's ridiculous- you……………………be joking.

2.That's the phone-who…………………… it be?

  1. They haven't eaten for hours- they…………………… be starving.
  2. I'm busy this morning, but I…………………… see you this afternoon if you like.
  3. You……………………enter the country without a visa.
  4. They're two hours late- there…………………… be something wrong.
  5. She left two hours ago, so she…………………… have arrived by now.
  6. My doctor says I…………………… lose some weight.

9.……………………you smell something burning?

Bài 14: Khoanh vào đáp án đúng.

1.We... .................... eat sweets in the classrooms.

A. Can B. must C. mustn't D. don't have to

2. I... do my homework. My teacher said so.

A. Can B. mustn't C. have to D. don't have to

3. This is the smoking room at this airport. You..................... smoke in this room.

A. Must B. mustn't C.can D. don't have to

  1. I... ..................listen to the music I like. My parents like it too.

A-Can't B.must C. mustn't D.don’t have to

  1. I.................... watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

A-Can't B.must C. can D.don’t have to

  1. We....................... be quiet

A-Must B.mustn't C.has to D.don’t have to

  1. You.............................. speak on the mobile phone on an aeroplane.

A-Can B.must C. mustn't D.don’t have to

  1. You.................... put the rubbish into the bin

A-Must B.mustn't C.has to D.don’t have to

  1. You... ..............take photos in this museum.It’s against the ruler.

A.Must B. can C. mustn't D. don't have to

  1. You........................ make noise in this area.

A. Can B. must D. mustn’t D. don’t have to

Bài 15 : Điền must/ mustn’t/ don’t have to/ doesn’t have to/ have to/ has to vào chỗ trống sao cho phù hợp.

1. You ... ....................worry about her! She's all right now!

2.He's very ill, he................ stay in bed.

3.Children .................... play in this dangerous place.

4.We are on Saturday! We........................ to get early!

5.You ................. smoke here! It's a school!

6.Old people.................. be helped.

7.You ................... forget your dictionary for the exam!

8.She....................... choose if she doesn't want to!

9.They are happy because they...................... wear a uniform in their new school.

10. The river is too deep, you.............................. swim here!

UNIT 6: OUR TET HOLIDAY

  1. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

apricot

blossom

/ˈeɪprɪkɑːt ˈblɑsəm

/ (n)

hoa mai

Apricot blossom is a signature plant in the South during Tet holiday.

Hoa mai là loài cây biểu tượng ở miền Nam vào dịp Tết.

peach blossom

/pitʃ ˈblɑsəm/

hoa đào

Peach blossom often blossoms in spring.

Hoa đào thường nở vào mùa xuân.

calendar

/ˈkælən dər/ (n)

lịch

1 think I'm free on that day—let me check my calendar.

Tôi nghĩ tôi rảnh vào ngày hôm đó, để tôi xem lịch.

family gathering

/ˈfæməli

ˈgæðərɪŋ/(n)

sum họp gia đình

We're having a small family gathering at weekend.

Chúng tôi sẽ có buổi sum họp gia đinh vào cuối tuần

feather

/ˈfeðər/ (n)

lông (gia cầm)

My father often have to pluck the hen's feathers.

Bố tôi thường phải vặt lông con gà mái.

first-footer

/ˈfɜrstˈfʊt/ (n)

người xông nhà

After the meal, the family relaxes and waits for the firstfooter.

Sau khi ân xong bữa, cả gia đình nghỉ ngơi và chờ người

lucky money

/ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n)

tiền lì xì

Lucky money is one of the traditional custom of Vietnam on Lunar

New Year.

1 Tiền lì xì là một trong những phong tục 1 truyền thống ở

rooster

/ˈrustər/ (n)

gà trống

To the Vietnamese, the rooster is one of the most important animals.

Đối với người Việt Nam, gà trống là một trong những

con vật quan trọng nhất

rubbish

/ˈrʌbɪʃ/ (n)

rác

1 never forget to put the rubbish out everyday.

Tôi không bao giờ quên phải đổ rác mỗi ngày.

wish /wɪʃ/

(n,v)

lời ước

1 wished her a happy birthday.

Tôi chúc cô ấy sinh nhật vui vẻ.

celebrate

/'selibreit/

(v)

kỉ niệm

We celebrate our 25th wedding anniversary in Korea.

Chúng tôi làm lễ kỉ niệm 25 năm đám cưới ở Hàn Quốc

decorate

/ˈdekəˌreɪt/ (v)

trang hoàng

They are decorating the room with flowers and balloons.

Họ đang trang hoàng cân phòng với hoa và bóng bay.

empty out

/'empti aut/

đổ (rác)

People shouldn't empty out the rubbish on the first day of the new year.

Mọi người không nên đổ rác vào ngày đầu tiên của năm mới.

get wet

/get wet/

bị ướt

You'll get wet if you go out now.

Bạn sẽ bị ướt nếu đi ra ngoài bây giờ đấy

  1. GRAMMAR
  2. Should (nên) và Shouldn't (không nên) dùng để đưa ra lời khuyên

Should là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cẩn một động từ nguyên thể không "to" đi đằng sau

Thể

Thể khẳng định +Thể phủ định

Thể nghi vấn

Chức năng

Dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ điều gì là đúng, nên làm hoặc không nên làm.

Dùng để hỏi ý kiến hay yêu cẩu một lời khuyên.

Cấu trúc

s + should/ shouldn't + V + (các thành phần khác).

Should + s + V + (các thành phẩn khác)?

Yes, s + should.

No, s + shouldn't.

Vi dụ

We should brush our teeth twice a day.

(Chúng ta nên đánh răng hai lẩn một ngày.) We shouldn't waste water.

(Chúng ta không nên lãng phí nước.)

Should we buy a new car?

(Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới không?)

Yes, we should.

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Đọc câu và điền should/shouldn't vào chỗ trống sao cho hợp lý.

1.Tom.........................eat so many lollipops. It's bad for his teeth.

  1. He's fifteen. He........................ drive a car.
  2. Pregnant women..............smoke as it can damage the baby.

4.We...................go somewhere exciting for our holiday.

  1. People ...................drive fast in the town centre.
  2. You ...................ask the teacher to help you if you don't understand the lesson.
  3. I ...................buy the dress or the skirt?
  4. She ...................tell lies.

9.That's a fantastic book. You...................read it

  1. The doctot said: you ...................eat healthy food. You...................eat fast food.You ................... watch so much TV. You ................... walk 1 hour a day. You................... drink fruit juice and water. You...................drink wine or beer.
  2. You ................... be so selfish.
  3. I don’t think you ................... smoke so much.
  4. You................... exercise more.
  5. I think I you ................... try to speak to her.
  6. You are overweight. You ................... go on a diet.
  7. Where................... we park our car?
  8. You ................... never speak to your mother like this.
  9. The kid ................... spend so much time in front of the TV.
  10. ................... I tell her the truth or should I say nothing?
  11. I think we................... reserve our holiday in advance.

Bài 2: Nối câu ở cột A (tình huâng) v6i cột B (lời khuyên) sao cho hạp lý.

Cột A

Cột B

1. It's too far to walk.

a. You should learn the language before you go.

2. Someone doesn't know which way to go.

b. You should ask a policeman.

3. Someone is going to live overseas.

c. You should wear an overcoat.

4. It's going to be a cold day.

d. You should pay by cheque.

5. Someone is feeling hot and has a headache.

e. You should call the police.

6. Someone has seen somebody breaking into a shop window.

f. You should see a doctor.

7. Someone hasn't got any money with them.

g. You should take a rest.

8. It's raining.

h. You should take a taxi.

9. Someone has to get up early in the morning.

i. You should set your alarm clock.

10. Someone is tired out.

j. You should take an umbrella.

1........... 2........... 3........... 4........... 5...........

6........... 7........... 8........... 9........... 10...........

Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chinh.

  1. up/I / smoking/./ should/ give

………………………………………………………………………………………

  1. I/ not/?/ tell/ her/ or/ Should

………………………………………………………………………………………

  1. think/should/I/take/you/easy/./ it

………………………………………………………………………………………

4.What/should/time/come/?/I

………………………………………………………………………………………

5.Jeff/ much/. /work/ so/ shouldn't

………………………………………………………………………………………

6.We/ our/ take/ should/ umbrellas/.

………………………………………………………………………………………

7.don't/ accept/ this/ Anita/ job/./ think /I /should

………………………………………………………………………………………

8.you/ should/ sure/ we/ Are/ it/?/ do

………………………………………………………………………………………

9.What /should/ is/ do/ home/, /go/ you

………………………………………………………………………………………

10.speak/ should/ think/ to/ Do/ police/?/ you/ the/I ………………………………………………………………………………………

Bài 4: Dựa vào các gợi ý dưới đây để đưa ra lời khuyên cho mỗi tình huống sau.

Take medicine / take up swimming/ worry about it/ eat so much sweets/ do little jobs or go babysitting/ ask your teacher to explain it again/ study harder/ watch too much television/ i practice a lot/ get up earlier

  1. We are often late for school.

………………………………………………………………………………………

  1. My friends laugh at me because I don't have expensive clothes.

………………………………………………………………………………………

  1. My mother has a terrible headache.

………………………………………………………………………………………

  1. don't understand how to give advice in English.

………………………………………………………………………………………

5.My brother gets very bad marks at school.

………………………………………………………………………………………

6.We're going to write a Maths test tomorrow.

………………………………………………………………………………………

  1. My sister can’t swim and she wants to go to Greece next summer.

………………………………………………………………………………………

  1. I always feel tired

………………………………………………………………………………………

  1. My friends love eating and they're very fat.

………………………………………………………………………………………

  1. I want to buy some new clothes but I don't have any money.

………………………………………………………………………………………

Bài 5: Chọn động từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.

clean

eat

fasten

go

stay

study takex2

visit

watch

  1. If you have time you should............................ the National Museum.
  2. When you are driving a car, you should. .........................your seatbelt.
  3. When you play football, you should .........................the ball .
  4. It's late and you are tired. You should...................... to bed.

5.You should .....................your teeth at least twice a day.

  1. It's too far from here. You should....................a taxi to get there.
  2. If you want to pass the exam, you should....................more.
  3. He wants to lose weight, so he should.................... less 9. It's raining now. I think you should....................an umbrella.

10. He is ill. He should............................ at home.

Bài 6: Dựa vào các gợi ý sau, viết câu với cấu trúc should hoặc shouldn't.

1.(eat between meals) You ........................................................................................................

2.(go on a diet) You ........................................................................................................

3.(get exercise) You ........................................................................................................

4.(drink soda) You ........................................................................................................

5.(eat mmore vegetables) You ........................................................................................................

6.(eat apple) You ........................................................................................................

7.(eat too much bread) You ........................................................................................................

8.( only drink plain water) You ........................................................................................................

  1. (eat too much chocolate) You ........................................................................................................
  2. (change your health habits) You ........................................................................................................

B . Will (sẽ) và Won't (sẽ không) dùng để nói về dự định trong tương lai

Will và Won't cũng là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không "to"đi đằng sau.

Thể

Thể khẳng định + Thể phủ định

Thể nghỉ vấn

Chức năng

Dùng để nói về tương lai, dự định, dự đoán, lời hứa chắc chắn.

Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời mời.

Cấu trúc

s + will/ won't + V + (các thành phẩn khác).

Will/Shall + s + V + (các thành phẩn khác)?

Ví dụ

My family will visit our relatives at Tet.

(Gia đình mình sẽ đi thăm họ hàng vào dịp Tết.)

My mother will buy me some new clothes.

(Mẹ tớ sẽ mua cho tớ một vài bộ quần áo mới.)

I promise I will come back.

(Tôi hứa tôi sẽ trở lại.)

Will you have a cup of coffee?

(Anh dùng một tách cà phê nhé?) Where shall we meet tonight?

(Tối nay, chúng ta gặp nhau đâu?)

Will you empty the garbage can, please?

(Bạn làm ơn hãy đổ thùng rác nhé?) Shall I pick you up?

(Tôi đón bạn nhé?)

BÀI TÂP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 7: Điền Will/ won't vào chỗ trỏng sao cho phù hợp.

  1. They.................................let you come with him because they hate him.
  2. I................................ cross the ocean for you.
  3. But I ................................do it because I am curious.

  1. ................................ he come with us?
  2. You ................................get a new dress tomorrow.
  3. I ................................go to South Africa. I want to go to China.
  4. ................................ you be at home this afternoon.
  5. No, I ................................ .I have a meeting at 4 o’clock.
  6. Jim................................ go to school tomorrow. He's ill.
  7. If my parents give me some money. I ................................buy clothes
  8. Don't get up, I................................answer the phone
  9. If you eat too much you................................ put on weight.
  10. Don't stay out too late, you................................get up on time.
  11. I don t think she ................................pass the exam, she isn't very good.
  12. You may as well go home now, I................................be back for hours.
  13. Go to bed and you................................feel better tomorrow.
  14. It's Mary's birthday next month. She ................................be 18.
  15. They are on holiday for two weeks so they................................ be here tomorrow.
  16. ................................they want dinner?
  17. If the weather is ok, the plane................................ leave on time.

Bài 8: Khoanh tròn vào đáp án đúng

  1. (Will/ Shall) we have breakfast now ?
  2. Are you sure it (will/ shall) be easy ?

3.(Will/ Shall) she have sugar in her tea ?

  1. Do you think he (will/ shall) do it for me ?
  2. When (will/ shall) we know the result ?
  3. How long (will/ shall) they stay ?
  4. What (will/ shall) we do now ? We are lost.
  5. I hope they (will/ shall) be ready by 10.
  6. (Will/Shall) I wait for you?
  7. She (will/shall) turn 16 next June.
  8. (Will/Shall) the messenger wait for the reply.
  9. (Will/ Shall) I carry this bag for you?
  10. He( Will/ Shall) be talking all the time without doing anything.
  11. This machine((will/shall) work well without giving you any trouble.
  12. (Will/ Shall) you give me your dictionary.

16.(Will/ Shall) you be kind enough to lend me your car?

17.On receipt of this letter you (will/ shall) leave for Mumbai at once.

18.(Will/ Shall) you come with me?

19.Tell him that he (will/ shall) never repeat that mistake.

20.(Will/ Shall) I put the heating on?

Bài 9: Viết các câu sau dưới dạng khẳng định (+), phủ định (-), nghi vấn (-) với "will"

1.

Harry /cause /trouble

(+).

...................................................................................................................................................................................................

(-).

...................................................................................................................................................................................................

(?)

...................................................................................................................................................................................................

2.

you / copy / the homework

(+).

...................................................................................................................................................................................................

(-)

...................................................................................................................................................................................................

(?)

...................................................................................................................................................................................................

3.

the clouds/disappear

(+).

...................................................................................................................................................................................................

(-).

...................................................................................................................................................................................................

(?)

...................................................................................................................................................................................................

4.

he /marry /his girlfriend

(+).

...................................................................................................................................................................................................

(-). ...................................................................................................................................................................................................

(?) ...................................................................................................................................................................................................

  1. the snowman / melt

(+). ..................................................................................................................................................................................................

(-) ................................................................................................................................................................................................... (?) ...................................................................................................................................................................................................

  1. She/ probably/teach /in London (

(+). ..................................................................................................................................................................................................

(-) ...................................................................................................................................................................................................

(?) ...................................................................................................................................................................................................

Bài 10: Dựa vào các từ cho sắn viết câu hỏi với động từ khuyết thiếu “Will” 1. John /do /what

=>.............................................................................................................................................................................

  1. the mouse / eat / what

=>.............................................................................................................................................................................

  1. Max/pay/how much

=>.......................................................................................................................................................................

  1. you / feel / how

=>.......................................................................................................................................................................

5.you/find/what

=>.......................................................................................................................................................................

6.the children/play/where

=>.......................................................................................................................................................................

  1. Jack and Jill/go up the hill/why

=>.......................................................................................................................................................................

  1. you / exercise / when

=>.......................................................................................................................................................................

9.she/say/what

=>.......................................................................................................................................................................

10.you/do that/how

=>.......................................................................................................................................................................

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO

Bài 11: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống

1. You ..............................go to the hairdresser's.

A. Should B. will C.Shall

2. It's incredible that Stuart................run so fast.

A. Should B. will C.Shall

3. ............... you have some coffee?; She asked us.

A. Should B. will C.Shall

4.You ……………..read this book, it is worth reading.

A. Should B. will C.Shall

5.She ………………..probably come tomorrow B. will

A. Should B. will C.Shall

6. Let's go for a walk,………………..we?

A. Should B. will C.Shall

7…………… you tell me where you are coming from ?. No I won’t.

A. Should B. will C.Shall

8……………..we go somewhere else ?

A. Should B.will C. shall

Bài 12: Chọn should/ must/ musn't/ have to/ don't have to để điền vào cho trông.

1. I don't think you ……………………eat so much chocolate. It's bad for your health.

2.Children……………………behave well when they're in class.

  1. If you drive a car, you…………………… stop at marked crossings.
  2. I think waiters ………………………try to be pleasant with customers.
  3. Some works ……………….wear hard hats because their jobs are considered dangerous.
  4. If you feel sick, you………………….stay at home. It's better for you.
  5. Police officers…………………..wear a uniform.
  6. I………………do my homework. My teacher always checks if we have done the exercises.
  7. I ……………….get my hair cut. I don't like it so long.
  8. We………………go home. My mother has told me to arrive at ten o'clock.
  9. I…………….study hard. I want to pass the exam.
  10. In Spain, children…………… goto school until they're 16.

13.You………………… phone every day, darling!

14. You……………….accept things from strangers!

15.When you go into a clothes shop, you ………………………have to buy something. You can just look.

  1. You ……………steal thingsfrom shops.
  2. Children…………..pay bills
  3. Children …………………..eat junk food every day.

Bài 13: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất.

Experts think that it is a good ideafor children to learnnot just one, but two foreign languages.They say that learning two foreign languages develops children's minds and increases their knowledge of other culture.

The experts also believe that the two foreign languages children learn should be completely different from one another for example english and Chinese, or French and Japanese. In addition, they say that children should start to learn foreign languages as early as possible, from the age of about six

1. According to experts, children………………..

  1. shouldn't learn more than two foreign languages
  2. should learn just one foreign language
  3. should learn two foreign languages
  4. shouldn't learn foreign languages

2. What does the word 'they' in line 2 refer to?

A. experts B.children C.languages D. cultures

3. Children should learn………………… .

  1. two foreign languages which are the same.
  2. one language
  3. two foreign languages which are completly different from one another

D.all arecorect

4. Which of the following is not true?

  1. Children should start to learn foreign languages early.
  2. Children should start to learn foreign languages from the age of about six.
  3. Children should start to learn foreign languages late.
  4. Learn foreign languages is good for children.