Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§➋. PT LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Chương 1:
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
➊.Phương trình sinx = a
➀. x = arcsina + k2π, k ∈ Z;
➁. x = π – arcsina + k2π, k ∈ Z
🞜Chú ý:
🞜Các trường hợp đặc biệt:
➀.sinx = 1 ⇔ x = + k2π
➁.sinx = –1 ⇔ x = – + k2π
➂.sinx = 0 ⇔ x = kπ
➋. Phương trình cosx = a
➀.x = arccosa + k2π, k ∈ Z;
➁.x = – arccosa + k2π, k ∈ Z
🞜Chú ý:
🞜Các trường hợp đặc biệt:
➀.cosx = 1 ⇔ x = k2π
➁.cosx = –1 ⇔ x = π + k2π
➂.cosx = 0 ⇔ x = + kπ
➌. Phương trình tanx = a
🞜Chú ý:
🞜Các trường hợp đặc biệt:
➀.tanx = 1 ⇔ x = + kπ
➁.tanx = –1 ⇔ x = – + kπ
➂.tanx = 0 ⇔ x = kπ
➍. Phương trình cotx = a
🞜Chú ý:
🞜Các trường hợp đặc biệt:
➀.cotx = 1 ⇔ x = + kπ
➁.cotx = –1 ⇔ x = – + kπ
➂.cotx = 0 ⇔ x = + kπ
Phân dạng bài tập
Ⓑ
①. Dạng 1: Phương trình sinx = a
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có: , .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Ta có
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
Lời giải
Ta có: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
.
②. Dạng 2: Phương trình cosx = a
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
.
③. Dạng 3: Phương trình tanx = a
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
().
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
.
Vậy phương trình có nghiệm trên khoảng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Điều kiện
thỏa mãn điều kiện.
④. Dạng 4: Phương trình cotx = a
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Lời giải
Ta có:
, .
Nghiệm của phương trình đã cho là: , .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta có: .
, mà nên .
🞜Bài tập rèn luyện
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. B. .
C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. Điểm , điểm . B. Điểm , điểm .
C. Điểm , điểm . D. Điểm , điểm .
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Điểm , điểm B. Điểm điểm
C. Điểm điểm D. Điểm điểm
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
A. . B. . C. . D. .
A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. 12. B. 13. C. 14. D. 11
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.C | 3.A | 4.B | 5.C | 6.B | 7.A | 8.C | 9.D | 10.C |
11.A | 12.B | 13.A | 14.D | 15.A | 16.B | 17.C | 18.D | 19.A | 20.A |
21.D | 22.C | 23.C | 24.D | 25.D | 26.B | 27.C | 28.C | 29.A | 30.D |
31.C | 32.C | 33.C | 34.B | 35.C | 36.C | 37.D | 38.C | 39.C | 40.D |
41.A | 42.C | 43.C | 44.A | 45.D | 46.A | 47.D | 48.D | 49.D | 50.A |
51.D | 52.A | 53.D | 54.B | 55.D | 56.D | 57.A | 58.C | 59.C | 60.D |
61.A | 62.D | 63.B | 64.C | 65.A | 66.D | 67.C | 68.A | 69.B | 70.B |
71.D | 72.B | 73.A | 74.B | 75.C | 76.C | 77.D | 78.C | 79.D | 80.C |
81.C | 82.C | 83.D | 84.D | 85.B | 86.C | 87.B | 88.D | 89.C | 90.D |
91.D | 92.B | 93.C |
Hướng dẫn giải
Câu 1:
Câu 2: Ta có: .
Câu 3: Ta có .
Câu 4: Ta có .
Câu 5:
Câu 6: .
Câu 7: Với ta có: .
Do đó là một họ nghiệm của phương trình .
Câu 8:
Câu 9: .
Câu 10:
Ta có .
Câu 11: Ta có
Câu 12:
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .
Câu 13: Ta có
.
Câu 14: .
Câu 15: Theo công thức nghiệm đặc biệt thì .
Câu 16: Vì là nên phương trình vô nghiệm.
Câu 17: Ta có: .
Câu 18: .
Câu 19: Ta có:
⮚ .
⮚ .
⮚ .
Đáp án sai : .
Câu 20: .
Câu 21: Do có tập giá trị là nên các phương trình có nghiệm; phương trình vô nghiệm do
Câu 22: Ta có .
Câu 23: .
Câu 24: Ta có phương trình .
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Câu 25: Ta có:
, .
Nghiệm của phương trình đã cho là: , .
Câu 26: Ta có: , .
Câu 27:
Lời giải
Câu 28:
Lời giải
Ta có: Suy ra C là đáp án sai
Câu 29:
Lời giải
Phương trình có nghiệm khi do .
Câu 30:
Lời giải
. Vậy chọn D
Câu 31: .
Câu 32: Ta có:
Câu 33: Ta có:
Câu 34: Ta có:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Ta có , nên đáp án D sai.
Câu 38: * Ta có: .
Câu 39: . Vậy là một nghiệm của pt đã cho.
Câu 40: Ta có , .
Câu 41: Theo công thức nghiệm đặc biệt thì .
Câu 42: + Phương trình phương trình vô nghiệm.
+ Phương trình phương trình có nghiệm.
+ Phương trình phương trình có nghiệm.
+ Phương trình mà nên phương trình có nghiệm.
Câu 43: Phương trình .
Với . Suy ra và .
Vậy .
Câu 44: .
Câu 45: .
Suy ra trong khoảng phương trình đã cho có tập nghiệm là .
Câu 46: Ta có .
Câu 47: .
Với .
Vậy .
Câu 48: Ta có: .
, mà nên .
Câu 49: .
Các cung lượng giác , lần lượt được biểu diễn trên đường tròn lượng giác bởi các điểm và .
Câu 50: ().
Câu 51: Cách 1:
Ta có , với
+) Lại có nên
+) Lại có nên
Vậy phương trình có 20 nghiệm trên đoạn
Cách 2:
Dùng đường tròn lượng giác, trên đoạn phương trình có 2 nghiệm, tương tự với Có 10 đoạn như vậy, trên mỗi đoạn có 2 nghiệm nên suy ra phương trình đã cho có 2.10=20 trên chọn đáp án D.
Câu 52: .
Ta có: .
Ta được .
Có giá trị , ứng với nghiệm của phương trình trên .
Câu 53: Ta có: có nghiệm
khi và chỉ khi .
Câu 54: Ta có: .
⮚ Trường hợp 1: .
Vì .
Vậy có tất cả có giá trị tương ứng với trường hợp có nghiệm là:
; ; ; ; ; ; ; .
⮚ Trường hợp 2: .
Vì .
Vậy có tất cả có giá trị tương ứng với trường hợp có nghiệm là:
; ; ; ; ; ; ;
Vậy trên khoảng phương trình đã cho có tất cả là nghiệm.
Câu 55: , mà .
, .
Suy ra , .
Vậy có nghiệm thuộc .
Nhận xét: Hàm số tuần hoàn với chu kì , nên trên mỗi đoạn có độ dài bằng một chu kì thì phương trình có đúng một nghiệm. Mà đoạn được chia làm đoạn có độ dài bằng 1 chu kì dạng , , …, nên phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 56: Ta có:
Câu 57: .
.
Câu 58: Cách 1:
.
+) Xét .
+) Xét .
Vậy phương trình có 2 nghiệm trên .
Cách 2:
Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì . Trên mỗi khoảng có độ dài bằng chu kì thì phương trình luôn có đúng hai nghiệm.
Do đó trên thì phương trình có đúng hai nghiệm.
Câu 59: .
Câu 60: .
.
Vậy phương trình có nghiệm trên khoảng .
Câu 61:
Ta có: .
Dựa vào đường tròn lượng giác ta có điểm biểu diễn nghiệm của phương trình là điểm điểm .
Câu 62: Tự luận
- Xét
Chỉ có một nghiệm
- Xét
Chỉ có một nghiệm
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn .
Câu 63:
Câu 64: Ta có
Câu 65:
.
Câu 66: Ta có
Do đó
Trường hợp 1. Với
Do nên
Suy ra ta được .
Trường hợp 2. Với
Do nên
Suy ra ta được ta được .
Vậy có 3 nghiệm thuộc của phương trình là ; ; .
Câu 67: Ta có: .
Câu 68: Điều kiện: .
Ta có: .
Kết hợp với điều kiện ta được .
Câu 69: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Câu 70: Ta có:
.
Câu 71: .
Ta có nên phương trình vô nghiệm.
Câu 72: Ta có: .
⮚ Trường hợp 1: .
Vì .
Vậy có tất cả có giá trị tương ứng với trường hợp có nghiệm là:
; ; ; ; ; ; ; .
⮚ Trường hợp 2: .
Vì .
Vậy có tất cả có giá trị tương ứng với trường hợp có nghiệm là:
; ; ; ; ; ; ;
Vậy trên khoảng phương trình đã cho có tất cả là nghiệm.
Câu 73: Ta có:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Suy ra:
Câu 74: Phương trình: .
Kết luận: Vậy phương trình tập nghiệm .
Câu 75: Ta có: .
Do
Mặt khác do .
Vậy phương trình có nghiệm
Câu 76: Ta có .
.
Vậy họ nghiệm này có hai nghiệm thuộc đoạn là .
.
Vậy họ nghiệm này có một nghiệm thuộc đoạn là .
Vậy phương trình ban đầu có ba nghiệm thuộc đoạn .
Câu 77: Điều kiện
thỏa mãn điều kiện.
Câu 78: ;
TH1: ; lớn nhất
Chọn
TH2: ; nhỏ nhất
Chọn
Khi đó tổng cần tìm là: .
Câu 79:
.
Câu 80: +) , phương trình có nghiệm khi
+) , phương trình vô nghiệm khi
Chọn đáp án C
Câu 81: ĐKXĐ: .
Khi đó: .
Mà nên . Kết hợp với điều kiện, suy ra nghiệm của
phương trình trên đoạn là .
Câu 82: Ta có .
Vì Phương trình có 1 nghiệm trên đoạn
Câu 83: Ta có : .
Giải : .
Giải : , phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình có họ nghiệm là .
Câu 84: Ta có: .
Câu 85: Phương trình đã cho tương đương với phương trình
Vì nên
Vậy nên có 2 giá trị chọn B
Câu 86:
Lời giải
Điều kiện để phương trình có nghĩa
Khi đó, phương trình so sánh với đk
Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn của phương trình là: .
Câu 87: Ta có .
Vì nên .
+ Với . Ta có . Suy ra .
+ Với . Tương tự . Suy ra .
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho trên là .
Câu 88: Theo lý thuyết phương trình vô nghiệm khi: .
Câu 89: Ta thấy 2 điểm M và N là các giao điểm của đường thẳng vuông góc với trục tung tại điểm với đường tròn lượng giác ⇒ M và N là các điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản: ⇒ Đáp án. C.
Câu 90: Ta có:
.
Mà nên . Do nên
.
Câu 91: Phương trình đã cho tương đương với phương trình
có 1 nghiệm là trên
Suy ra
Câu 92: Ta có: .
+ Xét .
Do . Vì nên không có giá trị .
+ Xét .
Do . Vì nên có hai giá trị là: .
Với .
Với .
Do đó trên khoảng phương trình đã cho có hai nghiệm và .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng là: .
Câu 93: Tập xác định:.
Ta có:
.
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .