Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§➊. PHÉP TỊNH TIẾN
Chương 1:
Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết:
Như vậy, 🗵. Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất. (Biến mỗi điểm thành chính nó) | |
①. Định nghĩa
(*).
|
②. Biểu thức tọa độ
🞜.Nếu thì | |
|
|
| |
|
③. Tính chất
| |
③. Tính chất
Ⓑ. Phân dạng bài tập:
🞜Phương pháp: Sử dụng biểu thức tọa độ:
🗵.Dạng ➊
Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 điểm
🞜Bài tập minh họa:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. điểm . B. điểm . C. điểm . D. điểm .
Lời giải
A. thành . B. thành . C. thành . D. thành .
Lời giải
🞜Phương pháp:
①. Sử dụng biểu thức tọa độ:
②. Sử dụng phương pháp tìm phương trình đường thẳng của lớp 10.
🗵.Dạng ➋
Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 đường thẳng
🞜Bài tập minh họa:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 5 : Cho đường thẳng Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó . Tìm ?
A. B. C. D.
Lời giải
🞜Phương pháp:
①. Sử dụng biểu thức tọa độ:
②. Sử dụng phương pháp tìm phương trình đường tròn của lớp 10.
🗵.Dạng ➌
Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 đường tròn
🞜Bài tập minh họa:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn có phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
A. B. .
C. . D. .
Lời giải
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
🞜Cách 1: Đường tròn có tâm bán kính
🞜Cách 2: Gọi là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véc tơ
.Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo ,ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ⓒ. Bài tập rèn luyện:
A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Vô số. B. . C. . D. .
A. , . B. . C. . D. .
A. 1. B. 2. C. Không có. D. Vô số.
A. là hình bình hành.
B. Trung điểm của hai đoạn thẳng và trùng nhau.
C. .
D. .
A. . B. . C. . D. Vô số.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
.Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đường thẳng thành đường
thẳng có phương trình là
A. B.
C. D.
qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
thì nó biến điểm thành
A. điểm . B. điểm . C. điểm . D. điểm .
. A. . B. . C. . D.
A. B. C. . D.
A. B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Ảnh của qua là .Khi đó tọa độ của là
A. B. C. D.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C | 2.A | 3.B | 4.D | 5.C | 6.D | 7.A | 8.A | 9.B | 10.A |
11.B | 12.C | 13.A | 14.A | 15.C | 16.D | 17.D | 18.A | 19.D | 20.D |
21.C | 22.C | 23.A | 24.C | 25.A |
Hướng dẫn giải
Câu 1: Theo tính chất của phép tịnh tiến: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 2:
Vì nên .
Câu 3: Do
Câu 4: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó mà không song song hoặc trùng với nên không có phép tịnh tiến nào biến thành .
Câu 5: Theo định nghĩa phép tịnh tiến. .
Câu 6: Có vô số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Đó là các phép tịnh tiến có véc tơ tịnh tiến là véc tơ không hoặc véc tơ tịnh tiến là véc tơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Câu 7: Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm .
Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm .
nên C đúng.
tứ giác là hình bình hành có hai đường chéo và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên B đúng.
nên D đúng.
Vậy A sai.
Câu 8:
Gọi , , vectơ .
Khi đó tồn tại duy nhất phép tịnh tiến theo véctơ thỏa mãn biến thành chính nó và biến thành .
Câu 9: Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có:
Câu 10: Ta có tọa độ của là: ⇒ .
Câu 11:
Gọi .
Câu 12: Gọi có ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm .
Ta có .
Áp dụng công thức vào bài ta có tọa độ điểm là ảnh của qua là .
Câu 13: Gọi đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ khi đó phương trình đường thẳng có dạng: .
Gọi thuộc đường thẳng , là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến khi đó .
Ta có .
mà nên nên phương trình đường thẳng là .
Câu 14: Phép tịnh tiến biến điểm thành điểm , biến điểm thành
Câu 15:
Cách 1:
Vì .
Gọi . Do đó .
Cách 2: Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có với:.
Câu 16:
Gọi
Câu 17:
Đường tròn có tâm .
Ta có . Đường tròn có cùng bán kính với
Câu 18: Gọi là tọa độ tạo ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo . Khi đó:
.
Vậy chọn A
Câu 19: Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến theo , khi đó theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo ta có
.
Câu 20: Ta có:
Mà: .
Vậy: .
Câu 21: Đường tròn có tâm và bán kính , đường tròn có tâm và bán kính .
Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đường tròn thành đường tròn thì
.
Câu 22: Đường tròn có tâm , bán kính .
Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn thành có tâm và bán kính .
.
Ta có: ; .
Do đó phương trình của đường tròn : .
Câu 23: Ta có suy ra là bán kính và tâm của . Gọi là đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến . Ta có và ảnh của tâm chính là tâm của . Theo công thức phép tịnh tiến ta có . Vậy .
Câu 24: Gọi và là ảnh của qua phép tịnh tiến .
.
Mặt khác, phép tịnh tiến theo vectơ biến parabol thành parabol nên thì . Suy ra: .
Câu 25: Giả sử .
Gọi và .Qua ta có biểu thức
Do nên ta có
Hay
Từ phương trình của suy ra (đồng nhất thức):
Vậy .
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới