Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§➍. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Chương 1:
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
a = ⇔ ⯎ Nhận xét:
| ||
➋. Hệ trục toạ độ | ||
ⓐ.Định nghĩa:
ⓑ. Toạ độ của vectơ = (x; y) ⇔
👉 ⇔
ⓒ. Toạ độ của điểm M(x; y) ⇔ = (x; y)
ⓓ. Liên hệ giữa toạ độ của điểm và vectơ trong mặt phẳng Cho A(xA; yA), B(xB; yB). = (xB – xA; yB – yA) | ||
➌.Toạ độ của các vectơ | ||
| ||
➍.Toạ độ của trung điểm đoạn thẳng, của trọng tâm tam giác | ||
ⓐ. Cho A(xA; yA), B(xB; yB). I là trung điểm của AB thì: xI = , yI = ⓑ. Cho ΔABC với A(xA; yA), B(xB; yB), C(xC; yC). G là trọng tâm của ΔABC thì: |
Phân dạng bài tập
Ⓑ
①. Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục ⯎Phương pháp: Sử dụng các kiến thức cơ bản sau:
|
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tọa độ điểm là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Gọi điểm có tọa độ là .
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi điểm có tọa độ là .
②. Dạng 2: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ và chứng minh hệ thức liên quan trên trục ⯎Phương pháp: Sử dụng các kiến thức cơ bản sau:
Dựng vectơ . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên . Khi đó với
thức |
🗵. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ . Cho điểm . Tìm tọa độ của các điểm đối xứng với qua trục hoành?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
đối xứng với qua trục hoành suy ra .
Câu 2:Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 3:Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ đối nhau.
B. Hai vectơ đối nhau.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ đối nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta có: và đối nhau.
Câu 4:Trong hệ trục tọa độ , cho hình vuông tâm I và có . Biết điểm thuộc trục và cùng hướng với . Tìm tọa độ các vectơ ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt
phẳng tọa độ như hình vẽ bên.
Vì điểm suy ra
Do đó
Vậy
③. Dạng 3: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng ⯎Phương pháp:
|
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
A. và ngược hướng. B. cùng phương.
C. và cùng hướng. D. cùng phương.
Lời giải
Chọn C
Ta có và
Xét tỉ số và không cùng phương. Loại A
Xét tỉ số không cùng phương. Loại B
Xét tỉ số và cùng hướng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
④. Dạng 4: Xác định tọa độ các điểm của một hình ⯎Phương pháp: Dựa vào tính chất của hình và sử dụng công thức
|
🗵. Bài tập minh họa:
Câu 1 :Trong hệ tọa độ cho tam giác có Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 2: Trong hệ tọa độ cho tam giác có và trọng tâm là gốc tọa độ Tìm tọa độ đỉnh ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi .
Vì là trọng tâm tam giác nên
Câu 3: Cho lần lượt là trung điểm các cạnh của . Tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: BPNM là hình bình hành nên .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và thuộc trục , trọng tâm của tam giác nằm trên trục .Toạ độ của điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: thuộc trục , nằm trên trục
là trọng tâm tam giác nên ta có:
Vậy .
Câu 5: Cho tam giác với và. Tính toạ độ điểm là của chân đường phân giác
trong góc , biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất đường phân giác:
Gọi .
Suy ra: .
Vậy
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho và . Xác định tọa độ các điểm , sao cho tứ giác là hình bình hành biết là trọng tâm tam giác . Tìm tọa tâm của hình bình hành .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Vì I là trọng tâm tam giác nên
Suy ra
Tứ giác là hình bình hành suy ra
Điểm O của hình bình hành suy ra O là trung điểm AC do đó
Bài tập rèn luyện
Ⓒ
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. đối nhau. B. cùng phương nhưng ngược hướng.
C. cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B | 2.C | 3.D | 4.C | 5.B | 6.D | 7.C | 8.B | 9.B | 10.A |
11.B | 12.B | 13.D | 14.D | 15.C | 16.A | 17.B | 18.B | 19.A | 20.B |
21.A | 22.C | 23.A | 24.D | 25.B | 26.A | 27.B. | 28.A. | 29.B | 30.C |
31.A. | 32.A. |
Hướng dẫn giải
Câu 1: Chọn B
Ta có: là trung điểm của đoạn thẳng
Vậy .
Câu 2: Chọn C
Câu 3: Chọn D
Theo công thức tọa độ vectơ .
Câu 4: Chọn C
Ta có: là trọng tâm của tam giác với là điểm bất kì.
Chọn chính là gốc tọa độ . Khi đó, ta có:
.
Câu 5: Chọn B
Ta có: .
Câu 6: Chọn D
Ta có: .
Câu 7: Chọn C
Ta có: .
Câu 8: Chọn B.
Ta có: .
Câu 9: Chọn B
Ta có vectơ đối của là .
Câu 10: Chọn A
Ta có: .
Câu 11: Chọn B
Ta có: .
Câu 12: Chọn B
Ta có: .
Câu 13: Chọn D
Ta có: .
Câu 14: Chọn D
Ta có: tứ giác là hình bình hành khi .
Câu 15: Chọn C
Ta có: tứ giác là hình bình hành khi .
Câu 16: Chọn A
Ta có: .
Câu 17: Chọn B
Ta có: .
Câu 18: Chọn B
Ta có: cùng phương .
Câu 19: Chọn A
Ta có: .
Câu 20: Chọn B
Ta có: .
Câu 21: Chọn A
Ta có: là điểm đối xứng của qua trục hoành .
Câu 22: Chọn C
Ta có: .
Câu 23: Chọn A
Giả sử . Vậy .
Câu 24: Chọn D
Ta có: .
Câu 25: Chọn B
Ta có: ,
Ba điểm thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương với
.
Câu 26: Chọn A
Ta có: là điểm đối xứng với điểm qua điểm nên là trung điểm đoạn thẳng
Do đó, ta có: .
Câu 27: Chọn B
Ta có: là hình bình hành .
Câu 28: Chọn A
Ta có:
là trung điểm .Vậy .
Câu 29: Chọn B
Ta có: là hình bình hành .
Câu 30: Chọn C
Ta có: là hình bình hành nên .
Câu 31: Chọn A
Ta có: thuộc trục , nằm trên trục
là trọng tâm tam giác nên ta có:
Vậy .
Câu 32: Chọn A
Ta có:
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới