Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§➋. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Chương 1:
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
➊. Tổng của hai vectơ ➀.Định nghĩa:
➁.Các quy tắc:
|
|
➋. Tính chất của phép cộng các vectơ
|
➌. Hiệu của hai vectơ ➀. Vectơ đối
➁. Hiệu của hai vectơ ⯎Áp dụng
|
Phân dạng bài tập
Ⓑ
①. Dạng 1: Đẳng thức vectơ giải bằng quy tắc 3 điểm.
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
🞟 nên đáp án A sai.
🞟 nên đáp án B sai.
🞟 nên đáp án C sai.
🞟 nên đáp án D đúng.
A. B.
C. D.
Lời giải.
Theo qui tắc hình bình hành, ta có:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có Đáp án B sai.
②. Dạng 2: Đẳng thức vectơ giải bằng quy tắc hình bình hành
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
⮚ .
⮚ .
⮚ .
⮚ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Vì là hình bình hành nên
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì là hình bình hành nên là trung điểm của .
Vậy .
③. Dạng 3: Tính độ dài vectơ tổng, hiệu
🗵. Bài tập minh họa:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: do tam giác đều có cạnh bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
A. B. C. D.
Lời giải
Gọi là trung điểm của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
.
Bài tập rèn luyện
Ⓒ
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. Nếu là trọng tâm tam giác thì .
B. Nếu là trọng tâm tam giác thì .
C. Nếu là trọng tâm tam giác thì .
D. Nếu là trọng tâm tam giác thì .
A. Nếu là trung điểm đoạn thì .
B. Nếu là trung điểm đoạn thì .
C. Nếu là trung điểm đoạn thì .
D. Nếu là trung điểm đoạn thì .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
B. là trọng tâm tam giác .
C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
D. thuộc trung trực của .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
D. trọng tâm tam giác .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. nằm trên đường trung trực của .
B. nằm trên đường tròn tâm ,bán kính với nằm trên cạnh sao cho .
C. nằm trên đường trung trực của với lần lượt là trung điểm của và .
D. nằm trên đường tròn tâm , bán kính với nằm trên cạnh sao cho .
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C | 2.C | 3.D | 4.C | 5.B | 6.A | 7.B | 8.D | 9.D | 10.B |
11.A | 12.A | 13.A | 14.D | 15.A | 16.B | 17.B | 18.B | 19.D | 20.D |
21.A | 22.A | 23.A | 24.D | 25.C | 26.C | 27.D | 28.A | 29.D | 30.D |
31.C | 32.D | 33.B | 34.B | 35.A | 36.D | 37.C | 38.B | 39.D | 40.C |
41.B | 42.A | 43.B | 44.D | 45.D | 46.D | 47.A | 48.B | 49.C | 50.D |
Hướng dẫn giải
Câu 1. Chọn C.
Ta có: , , .
Câu 2. Chọn C.
vì hai vec-tơnày không cùng phương.
Câu 3. Chọn D.
Điều kiện cần và đủ để điểm là trung điểm của đoạn là .
Câu 4. Chọn C.
.
Câu 5. Chọn B.
Câu 6. Chọn A.
.
Câu 7. Chọn B.
.
Câu 8. Chọn D.
.
Câu 9. Chọn D.
Câu 10. Chọn B.
Câu 11. Chọn A.
Dựng hình bình hành vàgọi là trung điểm của .
Ta có
Câu 12. Chọn A.
Do là trung điểm của đoạn thẳng nên .
Câu 13. Chọn A.
Ta có:
Câu 14. Chọn D.
Câu 15. Chọn A.
Câu 16. Chọn B.
Dựng hình bình hành . Gọi là trung điểm .
Khi đó ta có
Câu 17. Chọn B.
Câu 18. Chọn B.
Câu 19. Chọn D.
Câu 20. Chọn D.
Dựng hình bình hành . Gọi là trung điểm .
Khi đó ta có
Câu 21. Chọn A.
Do tam giác đều nên
Câu 22. Chọn A.
Câu 23. Chọn A.
Câu 24. Chọn D.
.
Câu 25. Chọn C.
saivì hai vec-tơ này không cùng phương.
Câu 26. Chọn C.
Theo qui tắc hình bình hành ta có .
Câu 27. Chọn D.
.
Câu 28. Chọn A.
Dựng hình bình hành và gọi là giao điểm của và .
Ta có:
Câu 29. Chọn D.
.
Câu 30. Chọn D.
Dựng hình bình hành tâm. Ta có
Câu 31. Chọn C.
.
Câu 32. Chọn D.
.
Câu 33. Chọn B.
.
Câu 34. Chọn B.
Dựng hình bình hành tâm .
Ta có.
Câu 35. Chọn A.
.
Câu 36. Chọn D.
Câu 37. Chọn C.
Vậy là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
Câu 38. Chọn B.
.
Câu 39. Chọn D.
.
Câu 40. Chọn C.
.
Câu 41. Chọn B.
.
Câu 42. Chọn A.
Câu 43. Chọn B.
.
Vậy là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận và làm hai cạnh.
Câu 44. Chọn D.
Dựng hình bình hành tâm . Khi đó
.
Câu 45. Chọn D.
Dựng hình bình hành tâm . Ta có
Vậy .
Câu 46. Chọn D.
.
Câu 47. Chọn A.
.
Câu 48. Chọn B.
.
Câu 49. Chọn C.
Gọi lần lượt là trung điểm của và. Khi đó:
Vậy nằm trên đường trung trực của .
Câu 50. Chọn D.
Dựng hình bình hành tâm .
Ta có: .
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới