Lý thuyết và trắc nghiệm bài tích của vectơ với một số toán 10 có lời giải và đáp án

Lý thuyết và trắc nghiệm bài tích của vectơ với một số toán 10 có lời giải và đáp án

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết và trắc nghiệm bài tích của vectơ với một số toán 10 có lời giải và đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

§➌. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ

Chương 1:

Tóm tắt lý thuyết

 ➊. Định nghĩa

  • Cho số k ≠ 0 và vectơ .
  • Tích của với số k là một vectơ, kí hiệu k, được xác định như sau:
  • kcùng hướng với nếu k>0,
  • kngược hướng với nếu k<0
  • kcó độ dài bằng .
  • Qui ước: 0 = , k=

 ➋.Tính chất

  • Với hai vectơ bất kì, với mọi số h, k ta có:
  • k( +) = k + k
  • (h + k) = h + k
  • h(k) = (hk)
  • 1. = , (–1) = –

➌.Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác

a) I là trung điểm của AB ⇔

b) Hệ thức trọng tâm tam giác:

  • G là trọng tâm ΔABC ⇔

⇔ (O tuỳ ý).

Phân dạng bài tập

. Dạng 1: Xác định vectơ

Phương pháp

  • Qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành để phân tích các vectơ.
  • Các hệ thức thường dùng như: hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm tam giác.
  • Tính chất của các hình.

🗵. Bài tập minh họa:

  1. Cho với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó

A. . B. . C.. D. .

Lời giải

Chọn C

  1. Cho Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cùng hướng. B. có giá song song.

C. ngược hướng và . D. ngược hướng và .

Lời giải

Câu A sai vì nên ngược hướng.

Câu B sai vì có giá song song hoặc trùng nhau.

Câu D sai vì độ dài của vectơ không thể là số âm.

Chọn C

  1. Cho có là trung điểm , là trọng tâm . Khẳng định nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Dựa vào tính chất trọng tâm ta suy ra các mệnh đề đúng.

Mệnh đề sai.

Chọn C

②. Dạng 2: Dùng tính chất trung điểm, trọng tâm – ba điểm thẳng hàng

🗵. Bài tập minh họa:

  1. Cho tam giác với là trọng tâm. Gọi là một điểm bất kỳ. Chọn mệnh đề đúng.

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Ta có: .

  1. Cho tam giác và là trung điểm của cạnh . Điểm có tính chất nào sau đây là điều kiện cần và đủ để là trọng tâm tam giác ?

A. . B. .

C. . D.

Lời giải

  1. Cho hai điểm và phân biệt. Điều kiện cần và đủ để là trung điểm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

là trung điểm .

③. Dạng 3: Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương.

🗵. Bài tập minh họa:

  1. Cho ba điểm , , . Tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Khẳng định A, B, D đúng

Khẳng định C sai vì gọi là trọng tâm ta có

nên ba điểm , , không thẳng hàng.

  1. Với hai véc tơ không cùng phương và . Xét hai véc tơ và . Tìm x để và cùng phương.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Do hai véc tơ và không cùng phương nên điều kiện để hai véc tơ và cùng phương là:

  1. Cho tam giác , là điểm trên cạnh sao cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Ta có:

.

  1. Cho tam giác có là trọng tâm; biết rằng . Giá trị của tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Gọi là trung điểm . Ta có .

Do dó .

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho hình vuông cạnh . Tính?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho tam giác ABCIthỏa . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 4: Phát biểu nào là sai?

A. Nếu thì . B. thì thẳng hàng.

C. Nếu thì thẳng hàng.D. .

Câu 5: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 6: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 7: Cho tam giác , có trọng tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chọn khẳng định sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Cho hình bình hành , điểm thoả mãn: . Khi đó là trung điểm của:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho tam giác . Gọi là điểm trên cạnh sao cho. Khi đó, biễu diễn theo và là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Cho tam giác có thuộc cạnh sao cho và là trung điểm của. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A

2.D

3.B

4.B

5.C

6.D

7.D

8.C

9.B

10.A

Hướng dẫn giải

Câu 1:

Chọn A

Ta có

.

Câu 2:

Chọn D

Ta có và ngược hướng nên

Vậy .

Câu 3: Chọn B

Ta có .

Câu 4: Chọn B

thì . Nên Đáp án B SAI.

Câu 5: Chọn C

Ta có nênchọn Đáp án C

Câu 6: Chọn D

Ta có.

Hai vectơ và là cùng phương.

Câu 7:

Chọn D

Ta cónên sai.

Chọn D

Câu 8: Chọn C

Ta có.

Vậy là trung điểm của

Câu 9: Chọn B

Ta có.

Câu 10: Chọn A

Ta có

.