Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§➊. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Chương 1:
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
🞜. Hàm số sin:
➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx ⦁sin: R → R x sinx được gọi là hàm số sin, ⦁Kí hiệu y = sinx |
|
➋. Tính chất:
Hình 1.
🞜. Một số giá trị đặc biệt:
①. Hàm số sin
🞜. Hàm số côsin:
➊. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx ⦁cos: R → R x cosx được gọi là hàm số cos, ⦁Kí hiệu y = cosx |
|
➋. Tính chất:
Hình 2.
⦁Ta có nên đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo vectơ
🞜.Một số giá trị đặc biệt:
②. Hàm số cos
🞜. Hàm số tan:
➊. Định nghĩa: ⦁Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức: y = (cosx ≠ 0) ⦁Kí hiệu là y = tanx. |
➋. Tính chất:
Hình 3.
🞜. Một số giá trị đặc biệt :
③. Hàm số tan
🞜. Hàm số tan:
➊. Định nghĩa: ⦁Hàm số cot là hàm số được xác định bởi công thức: y = (sinx ≠ 0) ⦁Kí hiệu là y = cotx. |
➋. Tính chất:
Hình 4
🞜. Một số giá trị đặc biệt :
④. Hàm số cot
Phân dạng bài tập
Ⓑ
🞜.Ghi nhớ
➊.Dạng 1
Tìm tập xác định
🞜. Bài tập minh họa:
Lời giải
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
Lời giải
Lời giải
Lời giải
🞜.Ghi nhớ
➋.Dạng 2
Tuần hoàn, chu kỳ
🞜. Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: .
Lời giải
Câu 2: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: .
Lời giải
Câu 3: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:
Lời giải
Câu 4: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: .
Lời giải
🞜.Ghi nhớ
🞜. Tìm chu kỳ của hàm số
🞜. Chú ý: Hàm y=sinx, y=tanx, y=cotx là hàm số lẻ. y=cosxlà hàm chẵn
➌.Dạng 3
Tính chẵn, lẻ
🞜. Bài tập minh họa:
Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. B.
Lời giải
A. Tập xác định , là một tập đối xứng. Do đó thì .
B. Hàm số có nghĩa (với).
Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Lời giải
🞜.Ghi nhớ
➍.Dạng 4
GTLN-GTNN
🞜. Bài tập minh họa:
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
1. 2.
Giải
1. Ta có .
Do
.
* .
* .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất bằng .
2. Ta có:
* .
* .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng , giá trị nhỏ nhất bằng .
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau trong khoảng
Giải
Vì nên ,do đó
Vậy hàm số đạt giá trị , lớn nhất là tại .
Bài tập trắc nghiệm
Ⓒ
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. .` D. .
A. B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. B.
C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. B.
C. D.
. . .
. .
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là
A. . B. . C. . D.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. Các hàm số đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số đều là hàm số chẵn.
D. Các hàm số đều là hàm số lẻ.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số có tập xác định là .
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
B. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
C. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
D. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
A. . B. . C. . D. .
A. tuần hoàn với chu kỳ . B. là hàm nghịch biến trên .
C. là hàm chẵn. D. có tập xác định .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. , (). D. , ().
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. và. B. và. C. và. D. và.
A. và . B. và . C. và . D. và .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 0. B. -3. C. 3. D. -1.
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. và . B. và . C. và . D. và .
A. và . B. và . C. và . D. và .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. D.
A. và . B. và . C. và . D. và .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. D. .
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
A. Hàm số đã cho là hàm lẻ. B. Hàm số đã cho có tập giá trị là .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên . D. Hàm số đã cho có tập xác định .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Hàm số xác định
Vậy .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Điều kiện
Suy ra tập xác định .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
.
Tập xác định
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
xác định khi
Có , .
Do đó , .
Vậy .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Tập xác định:
A.
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Hàm số xác định
Vậy tập xác định của hàm số là: .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Do đó tập xác định .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Hàm số xác định .
Tập xác định của hàm số .
A.
B. .
C. .
D. .
Lời giải
+) Ta có: và >
+) Nên hàm số xác định khi và chỉ khi .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Hàm số xác định .
Vậy tập xác định của hàm số là: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là .
Vậy, tập xác định của hàm số là .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Vậy tập xác định của hàm số là: .
A. B.
C. D.
Lời giải
Hàm số
xác định khi
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Hàm số xác định .
A. B.
C. D.
Lời giải
Điều kiện: , .
Vậy
. . .
. .
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
có .
có điều kiện là , .
có .
có điều kiện là luôn đúng .
có điều kiện là , .
Vậy các hàm số có tập xác định là .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Vậy tập xác định của hàm số là .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Hàm số xác định khi:
TXĐ: .
A. B. C. . D. .
Lời giải
Ta có Do đó . Vậy tập xác định
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi với .
A. Các hàm số đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số đều là hàm số chẵn.
D. Các hàm số đều là hàm số lẻ.
Lời giải
Các hàm số đều là hàm số lẻ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm sốcó tập xác định.
Ta có .
Và .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số có đồ thị đối xứng qua trục tung.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số có tập xác định là và là hàm số chẵn.
Hàm số , , là hàm số lẻ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số lẻ.
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có , .
Vậy hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là là tập đối xứng.
Đáp án A. ,
. Vậy là hàm số lẻ.
- Đáp án
B. ,
. Vậy là hàm số lẻ.
- Đáp án
C. ,
. Vậy là hàm số không chẵn không lẻ.
- Đáp án
D. ,
. Vậy là hàm số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
là hàm số chẵn trên .
A. Hàm số có tập xác định là .
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
Lời giải
Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số là hàm số lẻ vì:
Hàm số có tập xác định là nên và .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có
Xét hàm số , tập xác định
Rõ ràng không là tập đối xứng, chẳng hạn nhưng .
Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số là hàm số chẵn.
Hàm số là hàm số lẻ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
TXĐ:
Và
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số là các hàm số lẻ.
Hàm số là hàm số chẵn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số ta có:
Do đó hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: Hàm số có tập xác định là .
a) ta có
b) .
Giả sử có số thỏa mãn cả hai tính chất a) và b) sao cho:
Với ta có
trái với điều giả sử.
Suy ra là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b).
Vậy hàm số tuần hoàn với chu kì .
A. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
B. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
C. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
D. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì
Lời giải
Hàm số và tuần hoàn với chu kì
Hàm số và tuần hoàn với chu kì
Nên khẳng định sai là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số có chu kỳ tuần hoàn là .
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Lời giải
Hàm số và tuần hoàn với chu kì . Hàm số và tuần hoàn với chu kì .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
A. tuần hoàn với chu kỳ . B. là hàm nghịch biến trên .
C. là hàm chẵn. D. có tập xác định .
Lời giải
Vì hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Do hàm số có chu kì , hàm số có chu kì
Vậy hàm số đã cho có chu kì
A. . B. . C. , (). D. , ().
Lời giải
Dựa vào sách giáo khoa, là chu kì tuần hoàn của hàm số .
A. B. C. D.
Lời giải
Theo tính chất của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn. ~
Hàm số lượng giác: có chu kỳ là .
A. và.B. và.C. và.D. và.
Lời giải
Ta có
+/
+/
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là –8 và –2.
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Ta có:
Từ đó ta có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho lần lượt là và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định : .
Ta có: .
Mà hàm số đã cho liên tục trên .
Vậy tập giá trị của hàm số là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Do nên , .
Nên đạt được khi .
đạt được khi .
Suy ra .
A. 0. B. -3. C. 3. D. -1.
Lời giải
Ta có:
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là -3
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Hàm số có tập giá trị trong đoạn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì , nên , .
khi , .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Đặt . Xét hàm số có
Do đó ; .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: với góc thỏa mãn .
Do đó: hay giá trị lớn nhất của hàm số là khi .
A. . B. C. D.
Lời giải
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
.
Có .
Có ; .
Vậy , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
với
Lại có:
Vậy tập giá trị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Suy ra các giá trị nguyên của hàm số là:
Nên có tất cả giá trị nguyên.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Cách 1
Ta có: là giá trị lớn nhất của hàm số trên nếu sao cho và , .
Suy ra phương trình phải có nghiệm.
Phương trình có nghiệm.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Cách 1: Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm và . Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án thỏa mãn.
Cách 2: Từ hình vẽ ta suy ra hàm số đồng biến trên đoạn . Trong các phương án chỉ có hàm số ở phương án thỏa mãn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Nhìn đồ thị ta thấy, đường thẳng cắt đồ thị hàm số trên đoạn tại điểm phân biệt.
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Quan sát đồ thị hàm số đi qua điểm
Suy ra đó là đồ thị hàm số .
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Lời giải
Ta thấy đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục nên hàm số cần tìm là hàm số chẵn, loại hai phương án A và B.
Ta lại có mà cho nên ta chọn phương án D.
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Lời giải
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định: .
Hàm số đồng biến trên khoảng nên đồng biến trên khoảng .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Ta có các lưu ý sau:
* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định.
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng .
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng .
A. Hàm số đã cho là hàm lẻ. B. Hàm số đã cho có tập giá trị là .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên . D. Hàm số đã cho có tập xác định .
Lời giải
• Hàm số có tập xác định: .
• Hàm số có tập giá trị: .
Ta có: . Mà .
Do đó hàm số là hàm lẻ.
• Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên .
Vậy đáp án C sai.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Hàm số nghịch biến trên .
Hàm số gián đoạn tại .
Vậy không có hàm số nào đồng biến trên .
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới