Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 06 (Đề thi có 04 trang) | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 THEO ĐỀ MINH HỌA Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 8 B. 4. C. 12. D. 24
A. B. . C. . D.
A. B. C. D. .
A. B. . C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. . D.
A. . B. C. . D. .
A. . B. C. . D.
A. B. C. D.
A. B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Giá trị của tích phân bằng
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. 1. D. 2.
A. . B. . C. . D. .
Biết bán kính đáy bằng , bán kính cổ Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. D.
Gọi là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số . Đặt hãy chọn mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A | 2.C | 3.C | 4.A | 5.A | 6.A | 7.A | 8.B | 9.B | 10.B |
11.D | 12.A | 13.A | 14.A | 15.B | 16.B | 17.B | 18.D | 19.B | 20.B |
21.B | 22.A | 23.A | 24.D | 25.B | 26.C | 27.C | 28.C | 29.C | 30.C |
31.C | 32.B | 33.B | 34.A | 35.C | 36.C | 37.B | 38.A | 39.D | 40.B |
41.B | 42.C | 43.A | 44.C | 45.C | 46.C | 47.D | 48.B | 49.B | 50.C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩Từ giả thiết ta có học sinh.
⬩ Mỗi cách chọn học sinh từ học sinh là một tổ hợp chập của .
⬩Vậy số cách chọn là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
⬩ Theo công thức tổng quát của cấp số nhân .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
⬩ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nên sẽ nghịch biến trên khoảng .
Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại .
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Hàm số có 4 điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Ta có và nên là tiệm cận đứng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Gọi là đồ thị đã cho.
⬩ Thấy là đồ thị của hàm trùng phương có và có cực trị.
⬩ Suy ra . Nên A (đúng).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
⬩ Với , ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Phương trình đã cho tương đương với
⬩ Vậy phương trình có nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Phương trình đã cho tương đương với
⬩ Vậy phương trình có nghiệm .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có
⬩ Số phức liên hợp của số phức là .
⬩ Vậy phần ảo của số phức liên hợpcủa số phức là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có . Suy ra điểm biểu diễn của số phức là .
A. 8 B. 4. C. 12. D. 24
Lời giải
Chọn B
⬩ Thể tích của khối chóp đó bằng .
A. B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
⬩ Thể tích của khối cầu được tính theo công thức .
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Công thức diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy và đường sinh là .
A. B. . C. D.
Lời giải
Chọn D
⬩ Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
⬩ Tọa độ vec tơ được tính theo công thức
⬩
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
⬩ Tâm mặt cầu là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
⬩ Phương trình tổng quát mặt phẳng:
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn C
⬩Một véc tơ chỉ phuong của là:
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
⬩ Ta có: , .
A. . B. C. . D.
Lời giải
Chọn C
⬩ Xét hàm số ta có tập xác định Tập xác định không phải
Hàm số không thể nghịch biến trên . Loại A.
⬩ Hàm số đa thức bậc chẵn không thể nghịch biến trên . Loại B, D.
⬩ Hàm số có vậy chọn C.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
⬩ Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
⬩ Ta có
⬩ Suy ra
A. B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
⬩ Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
⬩ Ta có góc giữa
⬩ Tam giác vuông tại nên
⬩ Trong tam giác vuông có
⬩
A. B. C. D.
Lới giải
Chọn C
O
⬩ Gọi là giao điểm của hai đường chéo của hình vuông ⬩ Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng đoạn
⬩ Tam giác vuông tại nên
⬩ Áp dụng định lý pi-ta-go cho tam giác vuông ta được
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có
⬩ Khi đó phương trình mặt cầu là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
⬩ Ta có , khi đó phương trình tham số của đường thẳng đi qua và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
⬩ Ta có
⬩ Cho
⬩ Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy trên đoạn đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại
⬩ Do đó
⬩ BBT
Từ BBT giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có
⬩ TH1. vì có không quá nghiệm nguyên nên kết hợp với nguyên dương có 29 số nguyên dương .
⬩ TH2. mà nguyên dương nên trong trường hợp này vô nghiệm.
Giá trị của tích phân bằng
A. . B. . C. . D. 0.
Lời giải
Chọn B
⬩ Từ giả thiết, ta có
.
⬩
.
A. . B. . C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
⬩ Đặt
⬩ Theo giải thiết ta có:
⬩ Do .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
⬩ Ta có , mà nên
⬩ Hơn nữa, .
⬩ Xét tam giác vuông , ta có .
⬩ .
Biết bán kính đáy bằng , bán kính cổ Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
⬩ Thể tích khối trụ có đường cao .
⬩ Thể tích khối trụ có đường cao .
⬩ Ta có
⬩ Thể tích phần giới hạn giữa .
⬩ Suy ra: .
A. B. . C. D.
Lời giải
Chọn C
⬩Gọi nằm trong mặt phẳngđồng thời cắt và vuông góc với
⬩ , mà nằm trong mặt phẳng nên .
⬩
⬩ .
⬩ có VTCP và đi qua nên có phương trình tham số là
Gọi là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số . Đặt hãy chọn mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
⬩ Đặt .
⬩ Ta có: .
⬩ Suy ra .
⬩ Dựa vào đồ thị, ta có
⬩ .
⬩ .
⬩ (Lưu ý: là nghiệm kép).
⬩ Ta có bảng biến thiên của hàm số .
⬩ Mặt khác .
⬩ Dựa vào đồ thị ta thấy:
⬩ có 3 nghiệm phân biệt không trùng với các điểm cực trị của hàm số ;
⬩ có nghiệm không trùng với các điểm nghiệm trên.
⬩ có 1 nghiệm không trùng với các điểm nghiệm trên.
⬩ Vậy ta có tổng số điểm cực trị của hàm số là điểm, trong đó có điểm cực đại và điểm cực tiểu. Hay , suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
⬩ Điều kiện xác định: .
⬩ Ta có:
.
⬩ Xét hàm số trên .
⬩ Dễ dàng nhận thấy , suy ra hàm số là hàm số đồng biến trên .
⬩ Do đó .
⬩ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
⬩ Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn . Gọi .
⬩ TH1: , khi đó (thỏa điều kiện đề bài).
⬩ TH2: , khi đó có hai nghiệm .
Để có nghiệm thuộc đoạn khi .
⬩ KN1: Xét , tức là .
⬩ KN2: Xét , tức là .
⬩ Từ các trường hợp (1) và (2) vậy ta có thì hệ bất phương trình trên có nghiệm.
⬩ Vì nên tập hợp .
⬩ Vậy tổng các phần tử trong tập hợp bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Để ý, hàm số và có đồ thị đối xứng qua trục tung. Do đó diện tích .
⬩ Vì vậy, yêu cầu bài toán trở thành tìm để (1).
⬩ Gọi là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và , với điều kiện: .
⬩ Dựa vào đồ thị, ta có:
(2).
⬩ (3).
⬩ Từ (1), (2), (3) ta có:
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
⬩ Ta có:
⬩ Gọi với .
⬩ Từ (1), ta có .
⬩ Suy ra .
Đặt . Khi đó:
Cách 1: Đặt , .
⬩ Xét hàm số trên đoạn
. Cho
⬩ Ta có bảng biến thiên của hàm số :
⬩ Do vậy giá trj lớn nhất của là . Dấu bằng xảy ra khi
Cách 2: Sử dụng Bất đẳng thức Bunhia đánh giá
.
Cách 3 :
⬩ Ta có:
⬩ Gọi với .
⬩ Từ (1), ta có .
⬩ Khi đó:
.
⬩ Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là , suy ra .
Tổng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
⬩ Mặt cầu có tâm , bán kính .
⬩ Ta có: , suy ra không cắt quả cầu .
⬩ Vậy khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu xuống mặt phẳng là giao điểm của mặt cầu với đường thẳng qua tâm và vuông góc với .
⬩ Gọi là phương trình đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng nên có phương trình với .
⬩ Ta tìm giao điểm của và . Xét hệ:
. Suy ra có hai giao điểm là và .
⬩ Ta có: ; .
⬩ Suy ra . Từ đó ; ; .
⬩ Mặt khác, theo giả thiết là hình chiếu của xuống mặt phẳng .
⬩ Suy ra .
⬩ Vậy .