Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN – KHỐI 11 Thời gian 90 phút – không kể thời gian giao đề |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (7.0 điểm)
Câu 1: Gieo một đồng tiền hai lần. Hãy mô tả không gian mẫu?
A. | B. | C. | D. |
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tọa độ điểm là ảnh của M qua phép phép vị tự tâm , tỉ số là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Qua 3 điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. |
B. Qua 3 điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. |
C. Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng. |
D. Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng. |
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác . Gọi và lần lượt là trung điểm của và (tham khảo hình vẽ dưới đây)
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. // | B. // | C. // | D. // |
Câu 5: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt chấm lẻ xuất hiện là:
A. | B. . | C. | D. . |
Câu 6: Có năm tấm bìa đánh số từ 1 đến 5. Xác suất để lấy được hai tấm bìa có tổng là số chẵn là:
A. . | B. . | C. | D. |
Câu 7: Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.
A. 7, 12, 17 | B. 6, 10 ,14 | C. 8, 13 , 18 | D. 6, 12, 18 |
Câu 8: Hệ số của trong khai triển bằng
A. | B. | C. | D. - |
Câu 9: Cho dãy số có số hạng tổng quát . Giá trị bằng
A. 1 | B. 3 | C. 5 | D. -1 |
Câu 10: Nghiệm của phương trình là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11: Cho tập hợp có phần tử khác nhau. Số tập con gồm hai phần từ của là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 12: Nghiệm của phương trình là
A. | B. | C. | D. |
Câu 13: Cho hình hộp . Gọi , lần lượt là tâm của hình bình hành , và.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang (tham khảo hình vẽ dưới đây)
Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng qua S song song với AB. |
B. đường thẳng qua S song song với BC |
C. đường thẳng qua S song song với . |
D. đường thẳng , vói O là giao điểm của và |
Câu 15: Tập giá trị của hàm số là
A. | B. | C. | D. |
Câu 16: Từ các chữ số 0, 1, , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 17: Một lớp có 24 bạn nam và 15 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm trực nhật.
A. 24. | B. 15 | C. 40. | D. 360. |
Câu 18: Trong không gian hai đường thẳng có bao nhiêu vị trí tương đối?
A. 4. | B. 3. | C. 2. | D. 1. |
Câu 19: Khai triển triển là:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh ngồi vào bàn có 5 chỗ ngồi?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . | B. |
C. . | D. . |
Câu 22: Cho dãy số có số hạng tổng quát số hạng bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 23:--Cho cấp số nhân có và công bội . Tính ----------------------------
A. B. C. D.
Câu 24: Cho một cấp số cộng có . Hãy chọn kết quả đúng
A. Dạng khai triển : | B. Dạng khai triển : |
C. Dạng khai triển : | D. Dạng khai triển : |
Câu 25: Cho hai mặt phẳng và song song với nhau. Giả sử mặt phẳng cắt , lần lượt theo hai giao tuyến a và b thì :
A. a // b hoặc | B. a //b | C. cắt b | D. |
Câu 26: Cho và là hai biến cố xung khắc cùng liên quan đến một phép thử T. Chọn khẳng định đúng:
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 27: Tập xác định của hàm số là
A. | B. | C. | D. |
Câu 28: Cho hình bình hành . Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ là
A. điểm . | B. điểm . | C. điểm . | D. điểm . |
Câu 29: Cho các dãy số . Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?
A. | B. | C. | D. |
Câu 30: Một cấp số nhân giảm có hai số hạng liên tiếp là 16 và 8. Số hạng tiếp theo là
A. 4. | B. 2. | C. 1. | D. -2. |
Câu 31: Một lớp có 40 học sinh. Có tất cả bao nhiêu cách để bầu chọn ra 3 học sinh vào ban chấp hành chi đoàn, trong đó có một bạn làm bí thư, một bạn làm phó bí thư, một bạn làm ủy viên.
A. | B. | C. | D. |
Câu 32: Trong các dãy số sau dãy số nào không phải là cấp số nhân?
A. | B. | C. | D. |
Câu 33: Cho cấp số cộng có số hạng đầu , công sai và với mọi số tự nhiên . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. . | B. | C. | D. |
Câu 34: Cho đường thẳng nằm trong mp và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì . | B. Nếu cắt thì cắt . |
C. Nếu và thì . | D. Nếu thì . |
Câu 35: Một nhóm có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong nhóm đó. Xác suất để chọn được hai bạn nữ là:
A. | B. | C. | D. |
-----------------------------------------------BẢNG ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
D | C | D | A | D | A | A | D | C | D | A | A | C | A | A | A | C | 4 |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
B | B | A | A | B | D | B | B | D | B | B | A | D | A | A | D | A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU TỰ LUẬN
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1. (1.0 điểm) | Ta có: ; Do đó, giao tuyến của mặt phẳng và là đường thẳng song song với . Khi đó, . | 0.5 |
Xét tứ giác có: , mà Suy ra, tứ giác là hình bình hành nên Vậy, . | 0.5 | |
Câu 1. (1.0 điểm) | Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng có | |
Giả sử có hàng cây thì | ||
Ta có | ||
Vậy số hàng cây cần trồng là: 60 | ||
Câu 3. (0,5 điểm) | Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có Số hạng chứa tương ứng với . | 0.15 |
Tương tự, ta có . Số hạng chứa tương ứng với . Vậy hệ số của cần tìm là . | 0.15 | |
Số hạng chứa tương ứng với . Vậy hệ số của cần tìm là . | 0.2 | |
Câu 4. (0.5 điểm) | Số cách sắp xếp 10 học sinh vào 10 vị trí là:
Gọi là biến cố: “ Trong 10 học sinh trên nam nữ luôn đối diện nhau” . | 0.25 |
Học sinh nam thứ nhất có 10 cách chọn chỗ ngồi, sau đó chọn 1 học sinh nữ ngồi đối diện với học sinh nam đã chọn có 5 cách. Học sinh nam thứ hai có 8 cách chọn chỗ ngồi, sau đó chọn 1 học sinh nữ ngồi đối diện với học sinh nam đã chọn có 4 cách. | ||
Học sinh nam thứ ba có 6 cách chọn chỗ ngồi, sau đó chọn 1 học sinh nữ ngồi đối diện với học sinh nam đã chọn có 3 cách. Học sinh nam thứ tư có 4 cách chọn chỗ ngồi, sau đó chọn 1 học sinh nữ ngồi đối diện với học sinh nam đã chọn có 3 cách Học sinh nam thứ năm có 2 cách chọn chỗ ngồi, sau đó chọn 1 học sinh nữ ngồi đối diện với học sinh nam đã chọn có 1 cách. | 0.25 | |
Do đó, Xác suất của biến cố là |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới