Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CHUYÊN ĐỀ: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CÓ YẾU TỐ GÓC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
✪ Định nghĩa:
Nếu
Nếu với là hình chiếu của d lên
Chú ý:
2. Góc giữa hai mặt phẳng
✪ Định nghĩa:
Cách 1: Dùng định nghĩa: Tìm hai đường thẳng , lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng và . Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng và chính là góc giữa hai đường thẳng a và b
Cách 2: Ta thực hiện theo 2 bước
Bước 1: Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Bước 2: Tìm 1 điểm I thuộc d sao cho trong mp (P) ta dễ dàng tìm được một đường thẳng a đi qua I và vuông góc với đường thẳng d và trong mp(Q) ta tìm được một đường thẳng b cũng đi qua I và vuông góc với đường thẳng d.
Khi đó: Góc giữa hai mp(P) và mp(Q) chính bằng góc giữa a và b
5. Thể tích khối đa diện
a. Công thức tính thể tích khối chóp
Trong đó: là diện tích đáy, là chiều cao khối chóp.
Chú ý: Cho khối chóp và , , là các điểm tùy ý lần lượt thuộc , , ta có
.
b. Công thức thể tích khối lăng trụ : (là diện tích đáy, là chiều cao)
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP | ||
a) Hình chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy: Chiều cao của hình chóp là độ dài cạnh bên vuông góc với đáy. | Ví dụ: Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, tức thì chiều cao của hình chóp là | |
b) Hình chóp có 1 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là chiều cao của tam giác chứa trong mặt bên vuông góc với đáy. | Ví dụ: Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy thì chiều cao của hình chóp là là chiều cao của | |
c) Hình chóp có 2 mặt bên vuông góc với mặt đáy: Chiều cao của hình chóp là giao tuyến của hai mặt bên cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. | Ví dụ: Hình chóp có hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt đáy thì chiều cao của hình chóp là | |
d) Hình chóp đều: Chiều cao của hình chóp là đoạn thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. Đối với hình chóp đều đáy là tam giác thì tâm là trọng tâm G của tam giác đều. | Ví dụ: Hình chóp đều có tâm đa giác đáy là giao điểm của hai đường chéo hình vuông thì có đường cao là | |
XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH ĐÁY HAY GẶP | ||
1. Diện tích tam giác vuông.
⬧S= nửa tích 2 cạnh góc vuông. ⬧ Pitago: | ||
2. Diện tích tam giác đều. ⬧ S= (cạnh)2. ⬧ h= (cạnh). | ||
3. Diện tích hình vuông:
⬧. S= (cạnh)2 ⬧. Pitago: ⬧.Đường chéo hình vuông bằng cạnh.
|
| |
4. Diện tích hình chữ nhật: ⬧. S= dài x rộng. | ||
5. Diện tích hình thoi: ⬧. ⬧. S= 2.SABC=2.SADC |
| |
6. Diện tích hình thang: ⬧. S= nửa chiều cao x (đáy lớn+bé) ⬧. |
|
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
• Thể tích khối đa diện
• Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
• Góc giữa hai mặt phẳng
• Công thức tỉ số thể tích
• Khoảng cách từ 1 điểm tới mặt phẳng
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA-BDG 2020-2021) Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy, góc giữa và mặt phẳng bằng ( tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính thể tích biết chiều cao khối đa diện biết góc giữa mặt bên và mặt đáy.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Tính diện tích đáy
B2: tính thể tích khối lăng trụ
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm thì và nên .
Từ đây dễ thấy góc cần tìm là .
Do đó tam giác vuông cân tại và .
Suy ra
Bài tập tương tự và phát triển:
⮱ Mức độ 1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A. Tăng lần. . B. Tăng lần.. C. Tăng lần. D. Không thay đổi.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối chóp là: .
Độ dài cạnh đáy tăng lên lần thì diện tích mặt đáy tăng lần.
Cạnh bên tăng lên lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên lần.
Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên lần thì thể tích của khối chóp tăng lên lần.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là .
A. Giảm phân nửa.. B. Tăng gấp đôi.. C. Tăng gấp bốn. D. Giữ nguyên..
Lời giải.
Chọn D
Gọi là đường thẳng qua và song song .
Ta có:
+ song songnên không đổi.
+, , , cố định nên diện tích tứ giác cũng không đổi.
Vì vậy thể tích khối chóp sẽ giữ nguyên.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do đáy là tam giác đều nên .
Mà .
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối chóp sẽ tăng lên lần.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do đáy là tam giác đều nên .
Mà .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Diện tích đáy
Chiều cao:
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn B
Diện tích đáy
Chiều cao:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có là hình chiếu của lên suy ra góc giữa và là góc .
Tam giác vuông cân tại , .
Xét vuông tại có .
Ta có . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Dễ thấy .
Xét tam giác vuông có:
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Gọi là trung điểm ta có
Xét tam giác vuông tại ta có
Ta có
Diện tích
Thể tích
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
là hình chiếu của lên suy ra góc giữa và là góc .
Tam giác vuông cân tại , .
.
.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
Gọi là trung điểm của .
, .
.
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn D.
…
Ta có , , .
.
Từ đó:
Vậy .
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi là trung điểm . Ta có: suy ra .
Nên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Do đáy là tam giác đều nên gọi là trung điểm cạnh , khi đó là đường cao của tam giác đáy. Theo định lý Pitago ta có , và .
Trong tam giác vuông tại ta có
Vậy thể tích khối chóp là .
⮱ Mức độ 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Suy ra
Thể tích khối chóp : .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Thể tích khối chóp là .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Vì tam giác vuông tại nên
(đvtt). .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: (dvtt).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có nửa chu vi là .
Diện tích là .
nên vuông, cân tại nên .
Thể tích khối chóp là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy tam giác cân tại , gọi là trung điểm của suy ra
Do nên .
Ta lại có nên thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Do là hình chiếu của lên mặt phẳng .
Ta có , .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: mà .
Ta có: . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
Tam giác vuông tại có .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: là hình chiếu của lên mặt phẳng .
.
Xét tam giác vuông tại có .
Xét tam giác vuông tại có .
Mà .
Vậy .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn.D.
Ta có: .
Chiều cao : .
Vậy .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: .
Gọi là trung điểm , góc giữa mặt bên và là
Ta có
Chiều cao : .
Vậy .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D.
Gọi là trung điểm của . Ta có và ( docân tại )
Ta xác định được góc giữa và là
Ta có và
;
Vậy (đơn vị thể tích).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: . Gọi là trọng tâm của tam giác , suy ra .
Ta có là hình chiếu của lên mặt phẳng .
Suy ra . Xét tam giác vuông tại , ta có:
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Kẻ đường cao của tam giác . Khi đó là trung điểm của
Tam giác vuông tại nên góc là góc nhọn.
Góc giữa hai mặt phẳng và bằng góc giữa và và bằng góc , bằng
Tam giác là hình chiếu vuông góc của tam giác trên
Suy ra .
Đặt . Diện tích tam giác đều theo là .
Vậy có
Tam giác vuông tại , .
Thể tích của lăng trụ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
ABCD là hình vuông⇒
Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Diện tích ABC :
Thể tích S.ABC : .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có .
Do tạo với đáy một góc nên .
Mà . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm .
Ta có: .
là hình vuông cạnh nên.
Tam giác cân tại , mà góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng , chính là góc . Theo bài ra có .
.
Vậy thể tích : .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy ;
Chiều cao:
⮱ Mức độ 3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi lần lượt là trung điểm của và .
Ta có .
Ta có .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Gọi là trung điểm của .
Gọi là trung điểm của , là trung điểm của và là trung điểm của .
Ta có .
Do nên góc giữa và đáy là .
Ta có: , .
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: và .
Trong mặt phẳng , kẻ thì .
Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên cạnh và thì và .
Mà nên tứ giác là hình vuông là trung điểm cạnh .
Khi đó tứ giác là hình vuông cạnh và .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm , là trung điểm
Ta có .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có , .
.
Ta có nên .
Đặt nên ;
.
.
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Như đã nhắc ở Câu trước thì do hai mặt phẳng và cùng vuông góc với nên nên là đường cao của .
Kẻ tại . Khi đó ta chứng minh được . Ta vẽ hình phẳng của mặt đáy. Ta có ta chứng minh được là đường tủng bình của tam giác Khi đó . Ta có .
Khi đó . .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Gọi là độ dài ,kẻ tại , ta có .
Do là trung điểm của nên khoảng cách từ đến mặt phẳng gấp lần khoảng cách từ đến mặt phẳng mà .
Tính : kẽ , ta chứng minh được , , vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm , từ giả thiết ta có: , .
Đặt , ta có: , .
Mặt khác . Vậy ta có: .
; ; .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm đoạn.
Xét vuông tại , có: .
Xét vuông cân tại , có: .
Xét vuông tại , có: .
Xét vuông tại , có: .
.
Ta có: ; .
. Mà .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi là hình chiếu của lên cạnh , là hình chiếu của lên cạnh , ta có
và . Suy ra .
Trong tam giác vuông đặt nên từ ta có .
Do đó . Suy ra .
Thể tích khối chóp là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Có: .
.
Tam giác có .
Tam giác có
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trong mp xác định điểm sao cho tứ giác vuông tại và
Khi đó ta có: ;
Vậy
Có tam giác là tam giác đều cạnh
Ta đi tìm
Gọi là trung điểm
vì tam giác đều, nội tiếp đường tròn đường kính ⇒
Gọi là trọng tâm tam giác và là trung điểm
Vì tam giác đều , tương tự
Dễ thấy là hình thoi
Xét hình chóp có đáy là hình thang vuông tại C, N.
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng vì .
Trong mp gọi
Trong mp kẻ tia gọi
Gọi K là hình chiếu của G trên mặt phẳng
Khi đó ta có
Trong mp kẻ ta có
Mà tam giác là tam giác đều cạnh
Từ
Dễ thấy
Xét tam giác có nên (theo )
Xét tam giác có nên
Từ và ta có
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có , suy ra tam giác đều .
Lại có , suy ra tam giác vuông cân tại .
Mặt khác, , , áp dụng định lí cosin cho tam giác , ta được:
.
Xét tam giác có suy ra tam giác vuông tại .
Vậy diện tích tam giác là: .
Gọi là trung điểm của cạnh suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Mà .
Xét tam giác vuông vuông tại có .
Vậy thể tích khối chóp là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Diện tích tam giác là
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên , .
Theo bài ra ta có .
Ta có vì
,
chung,
.
Suy ra .
Vậy là tâm đường tròn nội tiếp tam giác .
Khi đó .
.
Thể tích khối chóp là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là trung điểm của cạnh . Vì cân tại (do ) nên . ; .
nên . Gọi là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng suy ra .
Áp dụng định lí cosin cho , ta có: .
vuông tại nên .
Áp dụng định lí cosin cho , ta có .
.
.
Vậy .
Cách 2:
Áp dụng định lí cosin cho , ta có
.
Sử dụng công thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tam giác đều cạnh
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
Xét tam giác vuông tại :
Do tam giác vuông tại , có nên tam giác vuông cân tại . Suy ra:
Vậy thể tích khối chóp :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựng hình bình hành . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng .
Dựng đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt lần lượt tại .
Khi đó .
Trong , dựng và .
Ta có và nên .
Vì vậy .
Do nên . Suy ra .
Do có hai đường cao nên cân tại . Suy ra là trung điểm của .
Ta có (do đều, cạnh bằng ). Suy ra .
Xét hai tam giác đồng dạng và , ta có
.
Vậy thể tích khối chóp là .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi là trung điểm , ta có và (trung tuyến trong tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền).
Kẻ mà suy ra
Vậy góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là .
Ta có ;
Mặt khác .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có .
* Tính ?
Gọi , do .
Kẻ , do nên .
Suy ra .
Do và là trung tuyến nên tam giác vuông cân tại .
Khi đó và .
Mà tam giác vuông tại có đường cao nên .
Vậy .
* Tính ?
Gọi là trung điểm của thì .
Gọi là trung điểm của thì .
Suy ra .
Vậy .
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1. Ta có
Suy ra .
Mặt khác
Vậy .
Cách 2. Gọi là giao điểm của và .
Ta có . Vì nên .
Do đó
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Kẻ . Vì lăng trụ là lăng trụ đứng nên . Do đó .
Góc giữa và bằng góc và bằng (tam giác vuông tại nên góc nhọn)
Xét tam giác , áp dụng định lý cosin cho cạnh có:
.
.
Mặt khác
Do đó
Xét tam giác vuông tại nên
Xét tam giác vuông tại nên
Thể tích của lăng trụ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có , suy ra
Vì vuông cân tại nên là trung điểm của. Ta có:
. Ta có
, khi đó
, lại có
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy là góc .
có .
Do đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên cạnh nên .
Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên cạnh và . Khi đó, góc tạo bởi hai mặt phẳng , tạo với đáy lần lượt là , cùng bằng .
Hai tam giác , có , , nên hai tam giác bằng nhau hay . Mà là tam giác vuông cân nên là trung điểm của .
Ta có: . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+) Gọi lần lượt là trung điểm của (vì đều).
Gọi là trung điểm của (vì và vuông góc với nhau).
Suy ra
+) Tam giác cân tại , mà góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng chính là góc . Theo bài ra có .
+) Vì là tam giác đều cạnh nên ta có .
. Vậy thể tích của của khối chóp là
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
, kẻ và ,
suy ra .
Đặt , ta tính được và .
Vậy ,
Tam giác vuông tại có
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Lấy là trung điểm của và lấy sao cho . Ta có nên hình chiếu vuông góc của lên trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Ta có: vì tam giác đều (cân tại và có một góc bằng )
vì là cạnh huyền của tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 1.
Dễ đánh giá được tam giác vuông tại nên có
Suy ra
Suy ra
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có suy ra
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựng hình hộp chữ nhật chứa tứ diện như hình vẽ.
Ta có:
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A
Ta có ;
Suy ra ; .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
F
E
M
N
S
A
C
B
D
Gọi lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối chóp . Khi đó Nối cắt tại , cắt tại Tam giác có lần lượt là trung điểm của và suy ra là trọng tâm tam giác Tứ giác là hình bình hành nên là trung điểm
Ta có
⏺
⏺
Do đó
Suy ra
⮱ Mức độ 4
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi lần lượt là hình chiếu của lên các cạnh .
Đặt .
Ta có
Tương tự, tính được
Ta có
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Gọi là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
Khi đó mà (vì , ) nên là hình chiếu vuông góc của lên .
Góc giữa và là , do đó .
Đặt , .
Gọi là hình chiếu của lên , theo đề ta có .
Do đó đạt giá trị lớn nhất khi lớn nhất. Vì tam giác vuông tại nên
Từ đó khi .
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi , lần lượt là trung điểm và .
Theo giả thiết ta có: và là các tam giác cân có là trung điểm của nên và . Và có cân tại.
Trong tam giác có vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên
.
Khi đó diện tích tam giác là:
Thể tích tứ diện là: .
Đặt , ta có: .
Ta có: .
Do đó: . Dấu bằng xảy ra khi .
Ta lại có: .
Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện là: tập xác định .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
là trung điểm nên
.
SE vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên cân tại
là giao điểm của với .
Giả thiết
và nên cân tại
.
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hạ tại có
.
Chứng minh tương tự có .
Hai tam giác vuông và bằng nhau suy ra .
Gọi là trung điểm của suy ra tứ giác là hình thoi và .
Gọi là tâm hình thoi có .
.
Hạ tại ta có tại suy ra .
Tam giác vuông tại đường cao có .
Vậy .
A.. B. . C. . D..
Lời giải
Chọn D
Kẻ suy ra và .
Khi đó ta có .
Chứng minh tương tự ta có suy ra tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính . Do đó góc bằng .
Dễ thấy nên đều.
cân tại có suy ra .
Do đó .
Dễ thấy nên .
Trong mặt phẳng kẻ .
Trong mặt phẳng kẻ .
Xét hai tam giác vuông và có , (vì )
suy ra mà và nằm giữa và nên .
Từ đó ta có và .
Do đó .
Đặt
Xét có .
Xét vuông tại có .
Thay vào ta có .
Vậy thể tích khối chóp là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Kẻ (vì ). Suy ra là trọng tâm của tam giác đều .
Như vậy và là hai điểm di động nhưng luôn đi qua trọng tâm của tam giác .
Đặt , (,)
+ .
+ (*)
+ (**)
Do đó (***)
Mặt khác từ (*) và (**) suy ra , (,).
Đặt . Điều kiện: .
Khi đó là nghiệm của phương trình , .
Ta tìm để có nghiệm phân biệt thuộc hoặc có nghiệm kép thuộc
Ta có không phải là nghiệm của nên .
Đặt , . Ta có: .
Bảng biến thiên của
Dựa vào BBT, có nghiệm phân biệt thuộc hoặc có nghiệm kép thuộc
(thỏa điều kiện) hay .
Kết hợp (***) ta có , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tam giác đều
.
Mà
Lại có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Vì các mặt phẳng , , đều tạo với đáy một góc và hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng nằm bên trong tam giác nên ta có hình chiếu của chính là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác .
Gọi là nửa chu vi tam giác thì .
Ta có : và .
Suy ra chiều cao của hình chóp là :
Vì là phân giác của góc nên ta có : .
Tương tự : , .
Khi đó : .
Tương tự : , .
Do đó,
, với , ,
.
Suy ra
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Giả sử ta có: ;
Xét ta có:
Thể tích khối chóp là:
Xét hàm số
; (do )
Bảng biến thiên
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy tam giác vuông tại ( do ).
Gọi là điểm đối xứng của qua ta có tứ giác là hình chữ nhật, và tam giác là tam giác đều cạnh .
Hay
Gọi là trung điểm của đoạn , ta có: .
Trong kẻ vuông góc với tại . Khi đó: .
Ta có ( Do ) Suy ra .
Xét tam giác có vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên tam giác cân tại .
Xét hình chóp có đáy là tam giác đều, các cạnh bên .
Nên gọi ta có .
Tam giác vuông tại nên .
Tam giác vuông tại nên .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng đáy ; lần lượt là hình chiếu của trên .
Vì diện tích các mặt bên của hình chóp bằng nhau nên ta có và vì tam giác đều nên ta có .
TH1: nếu nằm trong tam giác là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều .
Khi đó ta có và
.
TH2: Nếu nằm ngoài tam giác . Không mất tính tổng quát giả sử nằm khác phía với so với đường thẳng
Tương tự như trên ta vẫn có . Vì tam giác đều nên là tâm đường tròn bàng tiếp góc và , . Vì thế cạnh không thể bằng .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn C
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đáy , đặt .
Ta có . Tương tự ta cũng có .
Tam giác cân tại và và đều cạnh .
Tam giác vuông tại
Kẻ tại .
Gọi , xét vuông tại và
là trung điểm của .
Theo giả thiết . So sánh với điều kiện suy ra .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn D
Dựng .
Ta có . Tương tự .
Tam giác có , vuông cân tại .
Áp dụng định lý cosin, ta có .
Vậy .
Dựng và .
Suy ra và tam giác vuông tại .
Đặt , khi đó , .
Suy ra .Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn D
Gọi là hình chiếu của lên .
Ta có: .
Tương tự .
Và vuông cân tại nên là hình vuông. Gọi , là tâm hình vuông.
Dựng một đường thẳng qua vuông góc với , dựng mặt phẳng trung trực của qua trung điểm cắt tại là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Ta hoàn toàn có là trung điểm , hay .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp:
Do .
( là hình chiếu của lên và ).
. Tam giác vuông tại .
Tam giác vuông tại .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Đặt .
Tam giác cân tại ,.
Diện tích tam giác là
Thể tích lăng trụ
Lại có .
Do đó .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Đặt .
Tính được .
Diện tích tam giác là .
Tam giác cân tại ,.
Diện tích tam giác cân là
Thể tích lăng trụ là
Lại có
Do đó .
A. . B. . C.. D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của , là hình chiếu vuông góc của trên .
Chứng minh được khoảng cách từ đến là .
Đặt .
Xét tam giác vuông tại :
Ta có là đường cao: .
Thể tích lăng trụ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hình thoi cạnh , nên góc , suy ra tam giác đều cạnh .
Diện tích đáy là .
Gọi là trọng tâm tam giác . Ta có .
Tính được .
Góc giữa và mặt đáy bằng góc và bằng .
Ta có .
Thể tích lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng .
Gọi hình chiếu của lên các cạnh lần lượt là .
Dễ dàng có được góc giữa các mặt bên với đáy chính là các góc .
Vậy ta có ba tam giác vuông cân bằng nhau , suy ra .
là tâm đường tròn bàng tiếp . Do đều, không mất tính tổng quát, ta coi là tâm đường tròn báng tiếp góc .
Gọi là bán kính đường tròn bàng tiếp góc thì
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có , . Ta có:
; ;
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là thể tích khối chóp
V1 là thể tích khối chóp và là thể tích của khối chóp còn lại, khi đó
cắt tại → là trung điểm của .
cắt tại → là trọng tâm của
Ta có
Mặt khác
Mà
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A
Kí hiệu là thể tích khối tứ diện .
Gọi , lần lượt là giao điểm của với các đường thẳng , .
Ta có . Khi chia khối bởi , ta được hai khối chóp và .
Ta có .
.
.Suy ra .
.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
⬩ Lấy điểm sao cho là hình vuông
⬩ Ta có , tương tự
⬩ Ta có
⬩ Ta có
⬩ Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Lại có
.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới