Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN SỐ LỚP 11
🗁 Phương pháp giải
🔿Dạng ➊
Sử dụng định nghĩa giới hạn dãy số và những quy tắc cơ bản
Ví dụ minh họa
🕮
a) khi b) khi
Ví dụ ➊
🞔 Lời giải
a) Tập xác định của hàm số là . Chọn dãy số với sao cho .
Theo định nghĩa
Theo định lí về giới hạn của dãy số, ta có
.
☞ Vậy
b) Tập xác định của hàm số là nên chọn dãy số sao cho
Ta có
.
☞Vậy
🖎 Chú ý: Nếu hàm số là một đa thức, là một phân thức đại số hoặc một hàm số lượng giác có tập xác định là D thì với mỗi ta có
Tính giới hạn của các hàm số
a) khi b) khi
Ví dụ ➋
🞔 Lời giải
a) Theo định lí 1, ta có
.
☞ Vậy
b) Vì khi nên chưa thể áp dụng ngay Định lí 1.
Nhưng với , ta có suy ra .
☞ Vậy
Tìm các giới hạn sau:
a) b) c)
Ví dụ ➌
🞔 Lời giải
a)
b)
c)
🗁 Xét bài toàn: Tính khi , trong đó là các đa thức và căn thức.
🗁 Phương pháp
🕮 Chú ý:
🔿Dạng ➋
Khử dạng vô định về 0/0
Ví dụ minh họa
🕮
Tìm các giới hạn sau
a) b)
c) d)
Ví dụ ➊
🞔 Lời giải
a)
b)
c)
d)
Tìm giới hạn các hàm số sau:
a) b)
c) d)
Ví dụ ➋
🞔 Lời giải
a)
b)
c)
d)
Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Ví dụ ➌
🞔 Lời giải
a)
b)
c)
➀ Bài toàn 1: Tính khi , trong đó là các đa thức và căn thức.
🗁 Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x trong mẫu thức. Nếu có chứa biến x trong dấu căn thức thì đưa ra ngoài dấu căn (với k là số mũ bậc cao nhất của x trong dấu căn).
🕮 Chú ý:
🕮 Dạng hay gặp chính là khi và khi
🖎 Xét hàm số có hệ số của hạng tử bậc cao nhất của lần lượt là a,b. Và kí hiệu lần lượt là bậc của thì:
➋ Bài toán 2: Tính khi và
🗁 Phương pháp giải: Ta biến đổi để đưa về dạng
Hoặc biến đổi để đưa về dạng .
➌ Bài toán 3: Tính khi và
🗁 Phương pháp giải: Nhân hoặc chia với biểu thức liên hợp hoặc quy đồng để đưa về cùng một phân thức.
🔿Dạng ➌
Khử dạng vô định ∞/∞, 0.∞ hoặc ∞ - ∞
Ví dụ minh họa
🕮
Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Ví dụ ➊
🞔 Lời giải
a)
b)
c)
Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Ví dụ ➋
🞔 Lời giải
a)
b)
c)
Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Ví dụ ➌
🞔 Lời giải
a) Đặt . Với
🟏 Khi đó
b)
🟏 Đặt . Với . Khi đó
c)
🗁 Phương pháp giải: * Nếu thì không tồn tại
* Nếu thì
🔿Dạng ➍
Giới hạn một bên
Ví dụ minh họa
🕮
Tính các giới hạn sau
a) b) c)
Ví dụ ➊
🞔 Lời giải
a)
b)
c)
Tìm các giới hạn của các hàm số tại các điểm chỉ ra:
a) tại
b) tại
Ví dụ ➋
🞔 Lời giải
a)
. Do đó, không tồn tại
b)
Nhận thấy . Do đó
Tìm các giới hạn của hàm số tại các điểm chỉ ra:
a) tại
b) tại
Ví dụ ➌
🞔 Lời giải
a) Ta có
và
b) Ta có
và
🔿Dạng ➎
Một số bài toán giới hạn ẩn tham số đặc sắc
Ví dụ minh họa
🕮
Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
Ví dụ ➊
🞔 Lời giải
🟏 Ta có
.
Vậy P = 13
Cho giới hạn . Tính giá trị của biểu thức .
Ví dụ ➋
🞔 Lời giải
🟏 Đặt
🟏 Khi đó
.
Cho giới hạn . Tính giá trị của biểu thức .
Ví dụ ➌
🞔 Lời giải
🟏 Đặt
🟏 Khi đó:
⇨ Suy ra .
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới