Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Bài 1. Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
Bài 2. Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14) 15)
16) 17) 18)
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a) với .
b) với .
c) với .
d) với
a) Chứng minh:
b) Qua và kẻ đường thẳng vuông góc với cắt lần lượt ở và . Chứng minh: .
Bài 5. Cho hình thang // . Gọi lần lượt là trung điểm . Phân giác góc và góc cắt theo thứ tự ở và .
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8TUẦN 4 |
Bài 1. Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) b) c) d)
Lời giải
Bài 2. Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14) 15)
16) 17) 18)
Lời giải
Dùng hằng đẳng thức viết nối vế còn lại
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a) với .
b) với .
c) với .
d) với .
Lời giải
a) với
Ta có:
Với biểu thức có giá trị:
b) với
Ta có:
Với biểu thức có giá trị:
c) với
Ta có:
Với biểu thức có giá trị:
d) với x=100
Ta có:
Với biểu thức có giá trị: .
a) Chứng minh:
b) Qua và kẻ đường thẳng vuông góc với cắt lần lượt ở và . Chứng minh: .
Lời giải
a) Chứng minh:
Gọi giao điểm của và là .
tại .
Xét vuông tại , có:
(hai góc phụ nhau).
.
Mà (tính chất hai góc đối đỉnh).
Do đó: .
Xét vuông tại , ta có:
(hai góc phụ nhau).
Từ và .
Xét vuông tại và vuông tại có:
( vuông cân tại )
(chứng minh trên)
(cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
(hai cạnh tương ứng) (điều phải chứng minh)
b) Qua và kẻ đường thẳng vuông góc với cắt lần lượt ở và . Chứng minh: .
Ta có: (chứng minh trên).
(hai cạnh tương ứng).
Mà (giả thiết)
Nên là trung điểm của .
Ta có: (từ vuông góc đến song song).
Xét tứ giác có (chứng minh trên).
là hình thang (định nghĩa hình thang).
Lại có: là trung điểm của (chứng minh trên).
(chứng minh trên).
Do đó: là trung điểm của (đường trung bình của hình thang).
(điều phải chứng minh).
Bài 5. Cho hình thang // . Gọi lần lượt là trung điểm . Phân giác góc và góc cắt theo thứ tự ở và .
Lời giải
Có ; (giả thiết)
là đường trung bình của hình thang
// //
Vì // => (Hai góc so le trong)
Mà
cân tại
Chứng minh tương tự cân tại
Mà
cân tại
Xét có:
(Định lý tổng 3 góc)
vuông tại
Chứng minh tương tự vuông tại
Chứng minh tương tự
Xét vuông tại có
Xét vuông tại có
Ta có:
Vậy
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
Lời giải
1)
Ta có: .
Có: .
.
Hay . Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy khi .
2)
Ta có: .
Có: .
.
Hay . Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy khi .
3)
Ta có:
Có: .
.
.
Hay . Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy khi .
4)
Ta có: .
Có: .
.
.
Hay . Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy khi .
5)
Ta có:
.
Có .
.
.
Hay . Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy khi .
6)
Ta có:
.
Có .
.
.
Hay . Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy khi .
7)
Ta có:
Có: .
.
.
Hay . Dấu “=” xảy ra khi
Vậy khi và .
8)
Ta có:
.
Có: .
.
.
Hay . Dấu “=” xảy ra khi
Vậy khi và .
🙢 HẾT 🙠