Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
a) b) c)
d) e) f)
g) h) k)
a) b)
a) b)
a) Chứng minh:
b) Tính diện tích tam giác ABC.
a) b)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNGTOÁN 8TUẦN 16 |
a) b) c)
d) e) f)
g) h) k)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
k)
a) b)
Lời giải
Lời giải
Thay vào biểu thức ta được:
Vậy với ta có
a) b)
Lời giải
a)
b)
a) Chứng minh:
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Lời giải
Ta có: trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G nên G là trọng tâm
Xét tam giác BCG ta có:
Tam giác BCG vuông tại G hay .
Ta có
Lại có:
Vậy
Lời giải
a) Chứng minh
Qua và kẻ đường thẳng vuông góc với , cắt lần lượt tại và . có là trung điểm và nên là trung điểm của . có là trung điểm và ( vì cùng vuông góc với nên là trung điểm của . Suy ra là đường trung bình của
Ta có:
Suy ra
b) Chứng minh
Ta có:
Mà ( cm câu a) do đó .
Lời giải
Gọi tam giác vuông đó là: có cạnh huyền
- Kẻ đường cao ,( )
- Diện tích tam giác vuônglà:
Vì không đổi nên diện tích lớn nhất khilớn nhất.
- Gọi là trung điểm là đường trung tuyến ứng với
- Xét vuông tại có: dấu bằng hay vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác vuông có cạnh huyềnlà .
a) b)
Lời giải
Vì nên
Vì nên Ư (5)
1 | –1 | 5 | –5 | |
4 | 2 | 8 | –2 |
Vậy .
Vì nên .
Vì nên Ư (5) = { 1 ; –1; 5 ; – 5 }.
1 | –1 | 5 | –5 | |
(loại) | –1 | 1 | (loại) |
Vậy .