Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 14
a) và . b) và .
c) ; và . d) ; và .
e) ; và .
a) và . b) và .
c) ; và . d) ; và .
e) ; và .
a) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích phần hình vuông nằm ngoài tứ giác .
a) Chứng minh các tam giác và bằng nhau.
b) Chúng minh vuông góc với.
B. BÀI TẬP NÂNG CAO ( DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC )
Bài 7. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của ,,
a) . b) .
Bài 8. Tính tổng .
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8TUẦN 14 |
a) và .
b) và .
c) ; và .
d) ; và .
e) ; và .
Lời giải
a) và .
.
b) và .
c) ; và .
.
d) ; và .
.
e) ; và .
.
a) .
b) .
c) .
d) .
Lời giải
a)
.
b)
c)
d)
.
Lời giải
Gọi cạnh hình vuông ban đầu là .
Diện tích hình vuông ban đầu là .
Cạnh hình vuông sau khi tăng là .
Diện tích hình vuông sau khi tăng là .
Khi cạnh hình vuông tăng thì diện tích hình vuông tăng thêm so với ban đầu là .
Vậy khi cạnh hình vuông tăng thì diện tích hình vuông tăng thêm số phần trăm là .
a) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích phần hình vuông nằm ngoài tứ giác .
Lời giải
và (tính chất)
Mà , , , lần lượt là trung điểm của , , , (gt)
và
Xét tứ giác có
(chứng minh trên)
Tứ giác là hình bình hành
Mà (chứng minh trên)
Tứ giác là hình chữ nhật
Mà (vì )
Tứ giác là hình vuông (dấu hiệu nhận biết)
(gt)
(gt)
là đường trung bình của tam giác .
(tính chất)
Diện tích phần hình vuông nằm ngoài hình vuông là:
Lời giải
vuông cân tại (tính chất tam giác vuông cân).
Xét và có (g – c- g)
(cạnh tương ứng bằng nhau). (1)
có vuông cân tại (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Ta có: .
Tứ giác có nên tứ giác là hình bình hành.
Mà
tứ giác là hình chữ nhật
Mà
tứ giác là hình vuông.
a) Chứng minh các tam giác và bằng nhau.
b) Chúng minh vuông góc với.
Lời giải
a) là hình vuông (t/c hình vuông).
và có (c-g-c)
b) Cho cắt tại G.
(cặp góc tương ứng bằng nhau). (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Tam giác có hay . (3)
Xét có là trung điểm suy ra là đường trung bình của .
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
Bài 7. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của ,,
a) .
b) .
Lời giải
a) Ta có
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
b) Ta có
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài 8. Tính tổng .
Lời giải
a) Ta có
Tương tự, ta có
Vậy .
🙢 HẾT 🙠