Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
Bài : Khi trang sách mở ra
Đọc: Khi trang sách mở ra
(Tiết 1 + 2)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
* Kiến thức
1. Chia sẻ với bạn một vài điều thú vị em đọc được từ sách; nêu được phỏng đoán của
bản thân về nội dung bài qua tên bài và tranh minh hoạ
2. Đọc trôi chảy bài thơ, ngắt nghỉ đúng nhịp, dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa; giọng
đọc vui tươi, hồn nhiên, thể hiện cảm xúc thú vị khi đọc bài; hiểu nội dung bài đọc: Sách
là người bạn đem lại cho em những hiểu biết mới mẻ, thú vị; biết liên hệ bản thân: yêu
quý, bảo quản giữ gìn sách, chăm đọc sách; nêu được nội dung về sách, báo theo mẫu.
3. Viết đúng kiểu chữ hoa O và câu ứng dụng.
4. Tìm từ ngữ chỉ đồ vật. Câu Ai thế nào?
5. Trao đổi về lợi ích của việc đọc sách.
II. Chuẩn bị:
– S– SHS, VTV, VBT, SGV.
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
– Tranh ảnh hoặc video clip cảnh đẹp có biển, rừng, cánh chim,...
– Mẫu chữ viết hoa O
– Bảng phụ ghi 2 khổ thơ cuối.
– Thẻ từ để HS ghi các từ ngữ ở BT 3. .
.III. Các hoạt động dạy học:
TG | Hoạt động của Giáo viên | Hoạt động của Học sinh |
5’ | A.Khởi động: – HS hoạt động nhóm đôi hoặc nhóm nhỏ, chia sẻ với bạn một vài điều thú vị em đọc | - Hs hát - HS chia sẻ trong nhóm - HS đọc |
B. Khám phá và luyện tập 1. Đọc | ||
10’ | 1.1. Luyện đọc thành tiếng 1. Đọc 1.1. Luyện đọc thành tiếng – HS nghe GV đọc mẫu (Gợi ý: giọng vui tươi, thể hiện sự ngạc nhiên). | - HS nghe đọc - HS đọc thành tiếng câu, đoạn, bài đọc trong nhóm nhỏ và trước lớp |
20’ | 1.2. Luyện đọc hiểu – HS giải thích nghĩa của một số từ khó, VD: chân trời (đường giới hạn của tầm mắt | - HS đọc thầm - ND: Mọi đồ đạc trong nhà đều có ích lợi và gần gũi, thân quen với con người người. - HS chia sẻ |
15’ | 1.3. Luyện đọc lại – HS nêu cách hiểu của các em về nội dung bài. Từ đó, xác định giọng đọc của bài và | -– HS nhắc lại nội dung bài – HS nghe GV đọc – HS luyện đọc – HS luyện đọc thuộc lòng - HS thi đọc thuộc lòng 2 khổ thơ em thích trước lớp. |
17’ | 1.4. Luyện tập mở rộng – HS xác định yêu cầu của hoạt động Cùng sáng tạo – Vui cùng sách báo. | – HS xác định yêu cầu – HS trao đổi trong đôi - HS chia sẻ trước lớp |
3’ | C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’ (?) Nêu lại nội dung bài - Nhận xét, đánh giá. - Về học bài, chuẩn bị | - Nhận xét, tuyên dương. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. |
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
Bài : Khi trang sách mở ra
Viết: Chữ hoa O
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào?
(Tiết 3 + 4)
I. Mục tiêu:Giúp HS:
*Kiến thức:
* Phẩm chất, năng lực.
- Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
TG | Hoạt động của Giáo viên | Hoạt động của Học sinh | |
3’ | A.Hoạt động khởi động: - GV cho HS bắt bài hát - GV giới thiệu bài: Tập viết chữ hoa K và câu ứng dụng. - GV ghi bảng tên bài | - Hs hát - HS lắng nghe | |
10’ | 2. Viết 2.1. Luyện viết chữ K hoa –Cho HS quan sát mẫu chữ K hoa, xác định chiều cao, độ rộng, cấu tạo nét chữ của con chữ K hoa. – GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ K hoa. – GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ K hoa. – HD HS viết chữ K hoa vào bảng con. –HD HS tô và viết chữ K hoa vào VTV | -– HS quan sát mẫu – HS quan sát GV viết mẫu – HS quan sát GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ K hoa. – HS viết vào bảng con, VTV | |
Chữ K * Cấu tạo: gồm nét cong trái, móc ngược trái, móc phải, nét thắt và nét móc ngược phải. * Cách viết: - Đặt bút trên ĐK ngang 3, trước ĐK dọc 2, viết nét cong trái, hơi lượn lên trước khi dừng dưới ĐK ngang 4, bên phải ĐK dọc 2. - Không nhấc bút, hơi lượn sang trái viết nét móc ngược trái theo ĐK dọc 2 khi chạm ĐK ngang 1 thì lượn cong lên rồi uốn vào trong, dừng bút bên trái ĐK dọc 2, dưới ĐK ngang 2. - Lia bút đến ĐK ngang 3, viết nét móc phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong viết nét thắt cắt qua nét κ, liền mạch viết tiếp nét móc ngược phải, dừng bút dưới ĐK ngang 2, bên phải ĐK dọc 3. | |||
10’ | 2.2. Luyện viết câu ứng dụng | – HS đọc và tìm hiểu nghĩa của câu ứng dụng – HS nghe GV nhắc lại quy trình viết - HS quan sát – HS viết | |
7’ | 2.3. Luyện viết thêm | – HS đọc và tìm hiểu nghĩa của câu ca dao - HS viết vào VTV | |
5’ | 2.4. Đánh giá bài viết – GV yêu cầu HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn. – GV nhận xét một số bài viết. | – HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn. – HS nghe GV nhận xét một số bài viết. | |
12’ | 3. Luyện từ | – HS xác định yêu cầu -– HS tìm các từ ngữ , thảo luận -Chia sẻ kết quả trước lớp. – HS giải nghĩa các từ ngữ tìm được | |
13’ | 4. Luyện câu | – HS xác định yêu cầu của BT 4 – HS làm việc theo nhóm – HS viết vào VBT câu đã đặt – HS tự đánh giá bài làm của mình và của bạn | |
7’ | C. Vận dụng | – HS xác định yêu cầu của hoạt động – HS chơi – HS nói trước lớp và chia sẻ | |
3’ | C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’ (?) Nêu lại nội dung bài - Nhận xét, đánh giá. - Về học bài, chuẩn bị | - Nhận xét, tuyên dương. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. |
Thứ ngày tháng năm
TIẾNG VIỆT.
Bài : Bạn mới
Đọc: Bạn mới
Nghe viết: Mỗi người một vẻ
(Tiết 1 + 2)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
*Kiến thức:
1. Nói với bạn những điều em thấy thú vị ở một bạn trong lớp; nêu được phỏng đoán
của bản thân về nội dung bài qua tên bài và tranh minh hoạ.
2. Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa; hiểu nội dung
bài đọc: Những điều thú vị khi được làm quen với những người bạn mới; biết liên hệ bản
thân: quý mến, tôn trọng bạn bè.
3. Nghe – viết đúng đoạn thơ; phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang.
4. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
5. Đọc – kể truyện Chuyện của thước kẻ.
6. Luyện tập tả đồ vật quen thuộc.
7. Chia sẻ một bài đã đọc về bạn bè.
8. Giới thiệu với bạn về trang phục em thích.
* Phẩm chất, năng lực
- Có hứng thú học tập , ham thích lao động
II. Chuẩn bị:
– SHS, VTV, VBT, SGV.
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
– Bài viết đoạn từ Bạn thứ hai đến hàng khuy vải xinh xinh để hướng dẫn HS luyện
đọc.
– Tranh ảnh, audio, video clip truyện Chuyện của thước kẻ (nếu có).
– HS mang tới lớp sách/ báo có bài thơ về tình cảm bạn bè đã đọc.
– HS chuẩn bị hình ảnh về trang phục em thích (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học:
TG | Hoạt động của Giáo viên | Hoạt động của Học sinh |
5’ | A.Hoạt động khởi động: – HS hoạt động nhóm đôi hoặc nhóm nhỏ, nói với bạn về những điều em thấy thú vị | - HS chia sẻ trong nhóm - HS quan sát phán đoán nd:Cái bàn học là món quà quý giá, có ý nghĩa đặc biệt đối với bạn nhỏ - HS quan sát GV ghi tên bài đọc mới |
B. Khám phá và luyện tập 1. Đọc | ||
10’ | 1.1 Luyện đọc thành tiếng – HS nghe GV đọc mẫu (Gợi ý: giọng thong thả, nhấn giọng ở một số từ ngữ chỉ đặc | - - HS nghe - HS đọc thành tiếng câu, đoạn, bài đọc trong nhóm nhỏ và trước lớp |
12’ | 1.2 .Luyện đọc hiểu – HS giải thích nghĩa của một số từ khó, VD: dày rợp (nhiều đến mức phủ xuống), | - HS giải nghĩa - HS đọc thầm - HS chia sẻ ND: Hình dáng, công dụng của cái bàn học, tình cảm của bạn nhỏ đối với bàn học và bố mình. |
8’ | 1.3 Luyện đọc lại – HS nêu cách hiểu của các em về nội dung bài. Từ đó xác định được giọng đọc và | -– HS nhắc lại nội dung bài – HS luyện đọc |
17’ | 2. Viết 2.1. Nghe – viết – HS nghe đọc bài thơ, trả lời câu hỏi về nội dung của bài thơ. – HS nghe GV đọc từng cụm từ ngữ và viết bài thơ vào VBT. (GV hướng dẫn HS: lùi | – HS xác định yêu cầu – HS đánh vần – HS nhìn viết vào VBT – HS soát lỗi – HS nghe bạn nhận xét bài viết – HS nghe GV nhận xét một số bài viết |
7’ | 2.2. Luyện tập chính tả – Phân biệt g/gh | -– HS đọc yêu cầu BT - HS làm việc theo nhóm – HS so sánh |
8’ | 2.3. Luyện tập chính tả – Phân biệt ay/ây, an/ang | – HS xác định yêu cầu của BT 2(c). – HS quan sát tranh và nêu kết quả - HS thực hiện |
3’ | C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’ (?) Nêu lại nội dung bài - Nhận xét, đánh giá. - Về học bài, chuẩn bị | - Nhận xét, tuyên dương. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. |
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
Bài : Bạn mới
-MRVT: Trường học ( tt )
- Đọc – kể: Chuyện của thước kẻ
(Tiết 3 + 4)
I. Mục tiêu:Giúp HS:
*Kiến thức:
* Phẩm chất, năng lực
- Có tinh thần hợp tác, khả năng làm việc nhóm
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
TG | Hoạt động của Giáo viên | Hoạt động của Học sinh | |
2’ | A.Hoạt động khởi động: - GV cho HS bắt bài hát - GV giới thiệu bài - GV ghi bảng tên bài | - Hs hát - HS lắng nghe | |
15’ | 3. Luyện từ | – HS xác định yêu cầu của BT 3 – HS chia đội thi giải ô chữ dựa vào gợi ý. – HS giải nghĩa các từ ngữ tìm được | |
19’ | 4.Luyện câu 4.1. Đặt câu | – HS xác định yêu cầu của BT 4
– HS làm việc trong nhóm đôi. - HS chia sẻ trước lớp – HS viết vào VBT 2 câu có chứa từ ngữ tìm được ở BT 3. | |
4.2. Câu hỏi “làm gì” . | – HS xác định yêu cầu của BT 4b – HS tthực hiện yêu cầu BT vào VBT – HS chia sẻ kết quả trong nhóm và trước lớp | ||
5. Kể chuyện ( Đọc – kể) | |||
15’ | 5.1. Đọc lại truyện Chuyện của thước kẻ | – HS trao đổi về phán đoán của mình | |
5.2. Sắp xếp các bức tranh theo đúng trình tự sự việc | – HS quan sát tranh, đọc TN, ND | ||
10’ | 5.3. Kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh | – HS quan sát tranh - HS làm việc theo nhóm - HS chia sẻ trước lớp – HS nghe bạn và GV nhận xét phần kể chuyện. | |
7’ | 5.4. Kể toàn bộ câu chuyện | – HS kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm đôi – HS kể toàn bộ câu chuyện trước lớp -HS chia sẻ | |
5.5. Đặt tên khác cho câu chuyện | |||
3’ | C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’ (?) Nêu lại nội dung bài - Nhận xét, đánh giá. - Về học bài, chuẩn bị | - Nhận xét, tuyên dương. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. |
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
Bài : Bạn mới
- Luyện tập tả đò vật quen thuộc
- Đọc một bài đọc về bạn bè
(Tiết 5 + 6)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
*Kiến thức:
.
* Phẩm chất, năng lực
- Thân thiện, hòa nhã biết giúp đỡ bạn bè
- Phát triển óc thẫm mĩ
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
TG | Hoạt động của Giáo viên | Hoạt động của Học sinh |
3’ | A.Hoạt động khởi động: - GV cho HS bắt bài hát - GV giới thiệu bài - GV ghi bảng tên bài | - Hs hát - HS lắng nghe |
7’ | 6. Luyện tập tả đồ vật quen thuộc | – HS xác định yêu cầu của BT – HS chia sẻ trước lớp – HS nhận xét |
10’ | 6.2. Luyện tập viết câu | – HS xác định yêu cầu của BT
– Viết 3 – 4 câu giới thiệu một đồ dùng quen – HS chia sẻ trước lớp |
15’ | C. Vận dụng 1. Đọc mở rộng 1.1. Chia sẻ một bài đọc đã đọc về bạn bè . | – HS xác định yêu cầu của BT 1a. – HS chia sẻ – HS tìm được ít nhất 2 từ ngữ nói về (các) con vật, đồ vật có trong bài đọc. |
1.2. Viết Phiếu đọc sách (VBT) | – HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài đọc, tác giả, thông tin em biết. - HS chia sẻ | |
17’ | 2. Giới thiệu trang phục em thích | – HS chơi trò chơi Đi tìm kho báu – HS nêu cảm nghĩ sau khi chơi trò chơi – HS thi đua nói về đồ vật trong khó báu đã tìm được để giành phần thưởng phụ. |
3’ | C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’ (?) Nêu lại nội dung bài - Nhận xét, đánh giá. - Về học bài, chuẩn bị | - Nhận xét, tuyên dương. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới