Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ THCS 2019-2020
ĐỊA LÝ 7
CẢ NĂM: 37 tuần (74 tiết)
HỌC KÌ I: 19 tuần (38 tiết)
HỌC KÌ II: 18 tuần (36 tiết)
HỌC KÌ I: 19 tuần (38 tiết)
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Điều chỉnh, giảm tải theo CV 5842 ngày 1/9/2011–BGD - ĐT |
1 | 1 | Dân số. | Không dạy mục 3: Sự bùng nổ dân số (từ dòng 9 – 12: “quan sát...tại sao?”). |
2 | : Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên Thế giới. |
| |
2 | 3 | Quần cư. Đô thị hoá. |
|
4 | Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. | Không yêu cầu HS làm câu 1. | |
3 | 5 | Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm. | Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4 phần câu hỏi và bài tập. |
6 | Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (tiếp theo) mục 2: môi trường xích đạo ẩm
|
| |
4 | 7 | Môi trường nhiệt đới. |
|
8 | Môi trường nhiệt đới gió mùa. | ||
5 | 9 | Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. | Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập. |
10 | Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng. | ||
6 | 11 | Di dân và bùng nổ dân số ở đới nóng. | |
12 | Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng | Không yêu cầu HS làm câu 2 và 3. | |
7 | 13 | Ôn tập (từ bài 1 đến bài 12). |
|
14 | Kiểm tra viết 1 tiết. |
| |
8 | 15 | Môi trường đới ôn hoà. |
|
16 | Chủ đề: Hoạt động kinh tế ở đới ôn hoà |
| |
9 | 17 |
| |
18 | Đô thị hoá ở đới ôn hoà |
| |
10 | 19 | Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà. |
|
20 | Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà. | -Không yêu cầu HS làm câu 2 | |
11 | 21 | Môi trường hoang mạc. |
|
22 | Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc. |
| |
12 | 23 | Môi trường đới lạnh. |
|
24 | Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh. |
| |
13 | 25 | Môi trường vùng núi. |
|
26 | Ôn tập các chương II, III. | Thay cho bài 24 không dạy | |
14 | 27 | Ôn tập các chương IV, V. |
|
28 | Thế giới rộng lớn và đa dạng. |
| |
15 | 29 | Thiên nhiên châu Phi. |
|
30 | Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo). |
| |
| 31 | Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi. |
|
32 | Dân cư, xã hội châu Phi. | Không dạy mục 1: Phần a: Sơ lược lịch sử. | |
17 | 33 | Kinh tế châu Phi. |
|
34 | Kinh tế châu Phi (tiếp theo). |
| |
18 | 35 | Ôn tập học kỳ I. |
|
36 | Kiểm tra học kỳ I. |
| |
19 | 37 | Các khu vực châu Phi. |
|
38 | Các khu vực châu Phi (tiếp) |
|
HỌC KÌ II: 18 TUẦN (36 tiết)
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Điều chỉnh giảm tải theo CV 5842 ngày 1/9/2011–BGD - ĐT |
20 | 39 | Thực hành: So sánh nền kinh tế của 3 khu vực châu Phi. |
|
40 | Khái quát châu Mĩ |
| |
21 | 41 | Chủ đề: Khu vực Bắc Mĩ tiết 41: Thiên nhiên Bắc Mĩ. tiết 42Thiên nhiên Bắc Mĩ. ( tiếp theo) tiết 43: Dân cư Bắc Mĩ. tiết 44: Kinh tế Bắc Mĩ. tiết 45: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) |
|
42 | |||
22 | 43 | ||
44 | |||
23 | 45 | ||
46 | tiết 46: Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kỳ |
| |
24 | 47 48 | Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo). |
|
25 | 49 | Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. | Không dạy mục I (Sơ lược lịch sử). |
50 | Kinh tế Trung và Nam Mĩ. |
| |
26 | 51 | Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp). sườn Đông và sườn Tây của dãy núi An - đét. |
|
52 | Thực hành: Sự phân hoá của thảm thực vật ở 2 bên |
| |
27 | 53 | Ôn tập (từ bài 35 đến bài 46). |
|
54 | Kiểm tra viết 1 tiết. |
| |
28 | 55 | Châu Nam Cực – châu lục lạnh nhất Thế giới. Thiên nhiên Châu Đại Dương. |
|
56 |
| ||
29 | 57 | Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương |
|
58 | Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ôxtrâylia. |
| |
30 | 59 | Thiên nhiên Châu Âu. |
|
60 | Thiên nhiên Châu Âu (tiếp). mục 1,2: MT ôn đới hải dương. MT ôn đới lục địa |
| |
31 | 61 | Thiên nhiên Châu Âu (tiếp). mục 3,4: MT địa trung hải. MT núi cao |
|
62 | Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu. |
| |
| 63 | Luyện tập vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu |
|
64 | Dân cư, xã hội Châu Âu. |
| |
33 | 65 | Kinh tế châu Âu (mục 1: Nông nghiệp) |
|
66 | Kinh tế châu Âu (mục 2.3: Công nghiệp. Dịch vụ) |
| |
34 | 67 | Khu vực Bắc Âu. |
|
68 | Khu vực Trung và Tây Âu. |
| |
35 | 69 | Khu vực Nam Âu |
|
70 | Khu vực Đông Âu |
| |
36 | 71 | Ôn tập | |
72 | Kiểm tra học kì II. | ||
37 | 73 | Bài 60: Liên minh Châu Âu. | |
74 | Bài 61: Thuc hành: đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu |
, tháng 08 năm 2019
DUYỆT BGH | TỔ TRƯỞNG | NHÓM GVBM |