Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ THCS 2019-2020
ĐỊA LÝ 6
CẢ NĂM: 37 tuần (37tiết)
HỌC KÌ I: 19 tuần (19 tiết)
HỌC KÌ II: 19 tuần (18 tiết)
HỌC KÌ I: 19 tuần (19 tiết)
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Điều chỉnh, giảm tải theo CV 5842 ngày 1/9/2011–BGD- ĐT |
1 | 1 | Bài mở đầu. |
|
2 | 2 | Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái đất. |
|
3 | 3 | Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái đất(TT) | Thay cho bài 2 không dạy |
4 | 4 | khái niệm bản đồ- Tỷ lệ bản đồ. | - Khái niệm bản đồ dòng 9, 10 từ trên xuống trang 11 chuyển sang dạy ở bài 3. |
5 | 5 | Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý. |
|
6 | 6 | Ký hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. |
|
7 | 7 | Ôn tập | Thay cho bài 6 không dạy |
8 | 8 | Kiểm tra viết. |
|
9 | 9 | Chủ đề: Những vận động của Trái Đất Tiết 9: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất và các hệ quả. Tiết 10: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (Mục 1: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời) Tiết 11: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (tiếp theo) (Mục 2: Hiện tượng các mùa) Tiết 12: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. | |
10 | 10 | Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập (T21). | |
11 12 | 11 12 | Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | |
13 | 13 | Cấu tạo bên trong của Trái đất. | |
14 | 14 | Thực hành sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất | Không yêu cầu HS làm câu 3 (trang 34). |
15 | 15 | Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái đất. |
|
16 | 16 | Chủ đề: Địa hình bề mặt Trái đất. Tiết 16,17
Tiết 16: Địa hình bề mặt Trái đất. Tiết 17: Địa hình bề mặt Trái đất (tiếp). |
|
17 | 17 |
| |
18 | 18 | Ôn tập học kỳ I |
|
19 | 19 | Kiểm tra học kỳ I |
|
HỌC KÌ II: 18 tuần (18tiết)
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Điều chỉnh, giảm tải theo CV 5842 ngày 1/9/2011 – BGD - ĐT |
20 | 20 | Các mỏ khoáng sản. |
|
21 | 21 | Thực hành: đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỷ lệ lớn. |
|
22 | 22 | Lớp vỏ khí. |
|
23 | 23 | Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. Mục 1: thời tiết – khí hậu Mục 2: nhiệt độ không khí – cách đo nhiệt độ không khí | Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập. |
24 | 24 | Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí ( tiếp) Mục 3: sự thay đổi nhiệt độ không khí | |
25 | 25 | Bài 19: Khí áp và gió trên Trái đất | Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập. |
26 | 26 | Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa. | |
27 | 27 | Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. . | Không yêu cầu HS làm câu 2 và 3. |
28 | 28 | Các đới khí hậu trên Trái đất |
|
29 | 29 | Ôn tập (từ bài 15 đến bài 22). |
|
30 | 30 | Kiểm tra viết 1 tiết.
Chủ đề: Lớp nước Gồm các tiết: Tiết 31: Sông và hồ. Tiết 32:Biển và Đại dương |
|
31 | 31 | ||
32 | 32 |
| |
33 | 33 | Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương. |
|
34 | 34 | Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất. |
|
35 | 35 | Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái đất. |
|
36 | 36 | Ôn tập học kỳ II. |
|
37 | 37 | Kiểm tra học kỳ II. |
, tháng 08 năm 2019
DUYỆT BGH | TỔ TRƯỞNG | NHÓM GVBM |