I. Kiến thức cơ bản
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
- Từ trái nghĩa sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động
II. Bài tập vận dụng
Bài 1: Điền các từ còn thiếu tạo thành các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ dưới:
- Có đi có….
- Mắt nhắm mắt….
- Vô tiền khoáng…
- Buổi… buổi cái
- Trọng … khinh nữ
- Bóc ngắn cắn…
Gợi ý trả lời:
Có đi có lại
Mắt nhắm mắt mở
Vô tiền khoáng hậu
Buổi đực buổi cái
Trọng nam khinh nữ
Bóc ngắn cắn dài
Bài 2 Tìm các từ trái nghĩa ở các câu dưới đây:
- Trèo lên cây bưởi hái hoa
Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân.
- Qụa tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
- Người khôn nói ít là nhiều không như người dại nói nhiều nhàm tai.
- Căng da bụng, chùng da mắt
Gợi ý trả lời:
Các cặp từ trái nghĩa
Lên- xuống
Ráo – mưa
Khôn- dại/ ít – nhiều
Căng – chùng
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Thế nào là từ trái nghĩa?
A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau B. Là những từ có nghĩa gần nhau
C. Là những từ có nghĩa giống nhau D. Cả 3 đáp án trên
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Câu 2. Từ nào không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ em B. Trẻ con
C. Trẻ tuổi D. Con trẻ
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Câu 3. Từ “hồi” nào sau đây không đồng nghĩa với chữ “hồi” trong những từ còn lại?
A. Hồi hương B. Hồi hộp
C. Hồi âm D. Hồi cư
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Câu 4. Cặp từ nào dưới đây không trái nghĩa với nhau?
A. Li- hồi B. Vấn- lai
C. Thiếu- lão D. Tiểu- đại
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
→ Vì “vấn” nghĩa là hỏi, lai nghĩa là “tới”
Câu 5. Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa?
A. Trẻ- già B. Sáng- tối
C. Sang- hèn D. Bay- nhảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Câu 6. Chỉ ra các cặp từ trái nghĩa trong những câu dưới đây?
A. Non cao non thấp mây thuộc
Cây cứng cây mềm gió hay
B. Trong lao tù cũ đón mới
Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa
C. Còn bạc, còn tiền, còn đệ tử
Hết cơm, hết rượu, hết ông tôi
D. Nơi im lặng sắp bùng lên bão lửa
Chỗ ồn ào đang hóa than rơi
Hướng dẫn giải:
A. Cao- thấp; cứng mềm B. Cũ- mới
C. Còn- hết D. Im lặng- ồn ào
Câu 7. Tìm những từ trái nghĩa còn thiếu trong những câu sau:
a, Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại…
b, Xét mình công ít tội…
c, Bát cơm vơi nước mắt…
Mới mười lăm tuổi đắng cay đã thừa
d, Một vũng nước trong, mười dòng nước đục
Một trăm người…, chưa được một người thanh.
Hướng dẫn giải:
A- cười
B – nhiều
C – đầy
D- Tục
Câu 8. Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào câu sau:
Non cao tuổi vẫn chưa già
Non sao… nước, nước mà… non.
A. Xa- gần B. Đi- về
C. Nhớ- quên D. Cao- thấp
Hướng dẫn giải:
Đáp án C