Vocabulary: Hoạt động cộng đồng và hoạt động tình nguyện
worker (n) công nhân, người làm việc
assistant (n) trợ lý
volunteer (n) tình nguyện viên
organizer (n) người tổ chức
=> volunteer là đáp án đúng
Dịch câu: Bạn là tình nguyện viên nếu bạn sẵn sàng giúp đỡ người khác và không được trả lương.
do volunteer work: làm công việc tình nguyện
Dịch câu: Bạn đã bao giờ làm công việc tình nguyện chưa?
recharge (v): nạp lại điện
recycle (v) tái chế
redo (v) làm lại
remake (v) chế tạo lại
=> recycle là đáp án đúng
Tạm dịch: Tôi vứt cái chai này nhé, hay bạn muốn tái chế nó?
Volunteer (n) tình nguyện viên
Homeless people (np): người vô gia cư
Social worker (np) người hoạt động công tác xã hội
Supporter (n) người ủng hộ
=> homeless people là đáp án đúng
Dịch câu: Những người vô gia cư là những người không có nhà ở và thực sự cần được giúp đỡ.
public transport: giao thông công cộng
Dịch câu: Ta có thể giảm thiểu tác đường bằng việc sử dụng phương tiện công cộng.
protect the environment: bảo vệ môi trường
promote (v): quảng bá
cure (v): chữa trị
treat (v): đối xử
Dịch câu: Go Green là một tổ chức bảo vệ môi trường.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới