Lý thuyết chung về HCl và muối clorua

Lý thuyết chung về HCl và muối clorua

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết chung về HCl và muối clorua

Lý thuyết về Lý thuyết chung về HCl và muối clorua

I.          HIĐRO CLORUA, AXIT CLOHIĐRIC

1. Công thức cấu tạo

$H\,\,\,\,\,:\underset{..}{\overset{..}{\mathop{Cl}}}\,:\,\,\,\,\,,\,\,H-Cl$

2. Tính chất vật lí

-        Hiđro clorua là chất khí, không màu, mùi xốc tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh HCl; nặng hơn không khí $(d=\frac{36,5}{29}\approx 1,26)$

-        Dung dịch axit HCl không màu, mùi xốc, HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm.

3. Tính chất hóa học

Axit HCl là một axit mạnh, ngoài ra axit HCl còn thể hiện tính khử mạnh.

a. Tính axit mạnh

- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

-  Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động thu được muối có hóa trị thấp của kim loại

          \[Fe\text{ }+\text{ }2HCl~\to ~FeC{{l}_{2}}~+\text{ }{{H}_{2}}\]

-  Tác dụng với oxit kim loại → muối + \[{{H}_{2}}O\].

\[F{{e}_{3}}{{O}_{4}}~+\text{ }8HCl~\to ~4{{H}_{2}}O\text{ }+\text{ }FeC{{l}_{2}}~+\text{ }2FeC{{l}_{3~~~~~~~}}\]

-        Tác dụng với bazơ → muối  + \[{{H}_{2}}O\].

\[Fe{{\left( OH \right)}_{2}}~+\text{ }2HCl~\to ~FeC{{l}_{2}}~+\text{ }2{{H}_{2}}O\]

-        Tác dụng với muối → muối mới + axit mới

\[N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}~+\text{ }2HCl\text{ }\to ~2NaBr\text{ }+\text{ }{{H}_{2}}O\text{ }+\text{ }C{{O}_{2}}\]

b. Tính khử

-        HCl đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh như \[KMn{{O}_{4}},{{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}},Mn{{O}_{2}},KCl{{O}_{3}}\],

             $Mn{{O}_{2}}+4HCl\to MnC{{l}_{2}}+C{{l}_{2}}+2{{H}_{2}}O$

4. Điều chế

-        Phương pháp sunfat (trong phòng thí nghiệm): 

\[NaCl\] rắn + \[{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\] đặc \[\xrightarrow{<{{250}^{0}}C}NaHS{{O}_{4}}+HCl\]

\[2NaCl\] rắn + \[{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\] đặc \[\xrightarrow{\ge {{400}^{0}}C}N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}+2HCl\]

-        Phương pháp tổng hợp (trong công nghiệp):

\[{{H}_{2}}+C{{l}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2HCl\]

II.            MUỐI CLORUA

-  Các muối clorua hầu hết đều tan trừ muối không tan như \[AgCl\] và ít tan như \[CuCl\], $PbC{{l}_{2}}$

- Nhận biết ion clorua bằng dung dịch $AgN{{O}_{3}}$

$NaCl+AgN{{O}_{3}}\to AgCl{{\downarrow }_{trang}}+NaN{{\text{O}}_{3}}$

$HCl+AgN{{O}_{3}}\to AgCl\downarrow {{\,}_{trang}}+HN{{O}_{3}}$

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Tính chất của axit clohiđric :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tính chất của axit clohiđric là: tính axit mạnh, tính oxi hóa khi phản ứng với kim loại, tính khử khi phản ứng với các chất oxi mạnh

Câu 2: Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), $ Al{{\left( OH \right)}_{3}} $ (4), $ KMn{{O}_{4}} $ (5), PbS (6), $ MgC{{O}_{3}} $ (7), $ AgN{{O}_{3}} $ (8), $ Mn{{O}_{2}} $ (9), $ FeS $ (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

HCl không tác dụng với Ag và PbS

Câu 3: Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dung dịch axit clohiđric tác dụng với các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, axit clohiđric được điều chế từ những hóa chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi cho Kali clorua rắn tác dụng với axit sunfuric đặc sinh ra khí hiđro clorua. Hòa tan khí thu được vào nước thu được dung dịch axit clohiđric

Câu 5: Khi để hở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong không khí ẩm thì khối lượng của lọ

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi để hở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong không khí ẩm thì HCl bốc khói trong không khí ẩm nên khối lượng HCl trong lọ sẽ bị giảm.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm:

\[NaCl + {H_2}S{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl\]

Câu 7: Nhóm kim loại không tác dụng với axit clohiđric mà tác dụng với clo là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhóm kim loại không tác dụng với axit clohiđric mà tác dụng với clo là Cu, Hg

Câu 8: Phản ứng nào sau đây axit clohiđric thể hiện tính oxi hóa?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \overset{0}{\mathop{Zn}}\,+2\overset{+1}{\mathop{H}}\,Cl\to Zn{{\overset{-1}{\mathop{Cl}}\,}_{2}}+{{\overset{0}{\mathop{H}}\,}_{2}} $

 

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong công nghiệp, khí hiđro clorua được điều chế bằng phương pháp tổng hợp

$ {{H}_{2}}+C{{l}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2HCl $

Câu 10: Liên kết trong phân tử hiđro clorua thuộc loại liên kết nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Liên kết trong phân tử hiđro clorua là liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hiđro clorua tan nhiều trong nước thu được dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ

Câu 12: Dung dịch axit clohiđric có tính chất hóa học nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dung dịch axit clohiđric có tính axit và tính khử.

Câu 13: Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt : $ HCl,NaOH,KCl $ . Hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch trên là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- Dùng quỳ tím, hóa xanh là NaOH, hóa đỏ là HCl, còn lại là KCl

Câu 14: Hiện tượng khi quỳ tím ẩm tiếp xúc với khí HCl là giấy quỳ tím

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí HCl khô khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Câu 15: Chất nào sau đây được dùng để làm khô khí hiđro clorua ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Không dùng $ {{K}_{2}}O $ , $ CaO $ , $ NaOH $ để làm khô HCl do những chất này có tính bazo sẽ tác dụng với HCl

Câu 16: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ

Câu 17: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \overset{+4}{\mathop{Mn}}\,{{O}_{2}}+4H\overset{-1}{\mathop{Cl}}\,\xrightarrow[{}]{}\overset{+2}{\mathop{Mn}}\,C{{l}_{2}}+{{\overset{0}{\mathop{Cl}}\,}_{2}}+2{{H}_{2}}O. $

Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit clohiđric và khí clo cho hai muối khác nhau?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \begin{array}{l} Fe+2HCl\to FeC{{l}_{2}}+{{H}_{2}} \\ 2Fe+3C{{l}_{2}}\to 3FeC{{l}_{3}} \end{array} $

Câu 19: Phản ứng nào sau đây axit HCl thể hiện tính khử

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ 2H\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}+6H\overset{-1}{\mathop{Cl}}\,\to 2\overset{+2}{\mathop{N}}\,O+3\overset{0}{\mathop{C{{l}_{2}}}}\,+4{{H}_{2}}O $

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \begin{array}{l} NaCl+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\xrightarrow{ < {{250}^{o}}C}NaHS{{O}_{4}}+HCl \\ 2NaCl+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\xrightarrow{\ge {{400}^{o}}C}N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}+2HCl \end{array} $

Câu 21: Phát biểu nào đây là không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu không đúng: "Nhỏ dung dịch bạc nitrat vào muối clorua và axit clohiđric thấy xuất hiện kết tủa màu vàng"

Sửa lại: "Nhỏ dung dịch bạc nitrat vào muối clorua và axit clohiđric thấy xuất hiện kết tủa màu trắng"

Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình hóa học nào đúng là: $ Fe+2HCl\to FeC{{l}_{2}}+{{H}_{2}} $

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \begin{array}{l} 2Fe+3C{{l}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2FeC{{l}_{3}} \\ Fe+2HCl\to FeC{{l}_{2}}+{{H}_{2}} \end{array} $

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong phân tử HCl, cặp eletron liên kết bị lệch về phía nguyên tử clo do clo có độ âm điện lớn hơn

Câu 25: Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử với vai trò:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong phản ứng với kim loại, HCl thể hiện tính oxi hóa, trong phản ứng với chất như $ Mn{{O}_{2}},KMn{{O}_{4}} $ thì HCl vừa thể hiện tính khử, vừa là môi trường.

Câu 26: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết axit clohidric và muối clorua?  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là $ AgN{{O}_{3}} $ , tạo thành kết tủa trắng AgCl

Câu 27: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng không xảy ra: $ NaN{{O}_{3}}+HCl\to NaCl+HN{{O}_{3}} $.

Không thỏa mãn điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch.

Câu 28: Phát biểu nào không đúng về tính chất vật lí của axit clohiđric

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hiđro clorua mới là chất khí không màu, nặng hơn không khí

Câu 29: Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ CaC{{O}_{3}}+2HCl\to CaC{{l}_{2}}+{{H}_{2}}O+C{{O}_{2}}\uparrow $

Hiện tượng quan sát được: Mẩu đá vôi tan dần, có khí thoát ra

Câu 30: Hãy lựa chọn hóa chất điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hóa chất điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: $ NaCl $ tinh thể và $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đặc.

Câu 31: Phát biểu không đúng là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ Fe+2HCl\to FeC{{l}_{2}}+{{H}_{2}} $

Câu 32: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

HCl chỉ tác dụng với các kim loại trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hiđro clorua là hợp chất cộng hóa trị

Câu 34: Chất nào sau đây không dùng để làm khô khí hiđro clorua

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do KOH tác dụng với axit clohiđric nên không thể dùng để làm khô.

Câu 35: Phản ứng nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng đúng là: $ MgC{{O}_{3}}+2HCl\to MgC{{l}_{2}}+{{H}_{2}}O+C{{O}_{2}} $.

Câu 36: Hiện tượng quan sát được khi cho axit clohiđric vào ống nghiệm chứa đồng (II) hiđroxit là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ Cu{{(OH)}_{2}}+2HCl\to CuC{{l}_{2}}+2{{H}_{2}}O $

Hiện tượng: Kết tủa tan dần, dung dịch thu được có màu xanh của muối đồng

Câu 37: Hiện tượng quan sát được khi cho axit clohiđric vào ống nghiệm chứa miếng nhôm là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ 2Al+6HCl\to 2AlC{{l}_{3}}+3{{H}_{2}}\uparrow $