Phản ứng oxi hóa khử

Phản ứng oxi hóa khử

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phản ứng oxi hóa khử

Lý thuyết về Phản ứng oxi hóa khử

Phản ứng oxi hóa - khử

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng, hay phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.

  • Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron
  • Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất thu electron
  • Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron
  • Quá trình khử (sự khử) là quá trình thu electron

VD: $C{{u}^{+2}}{{O}^{-2}}+H_{2}^{0}\to C{{u}^{0}}+H_{2}^{+1}{{O}^{-2}}$

Quá trình nhận e: $C{{u}^{+2}}+2\text{e}\to \text{C}{{\text{u}}^{0}}$

Quá trình $C{{u}^{+2}}$ thu electron gọi là quá trình khử $C{{u}^{+2}}$ (sự khử $C{{u}^{+2}}$), $C{{u}^{+2}}$ (CuO) là chất oxi hóa

Quá trình nhường e: $H_{2}^{0}\to H_{2}^{+1}+1\text{e}\text{.2}$

Quá trình $H_{2}^{0}$  nhường electron gọi là quá trình oxi hóa $H_{2}^{0}$ (sự oxi hóa $H_{2}^{0}$), ${{H}_{2}}$ là chất khử

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Trong phản ứng nào dưới đây HCl có thể hiện tính oxi hoá?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

HCl có thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng $ 2\overset{+1}{\mathop{H}}\,Cl+Mg\to MgC{{l}_{2}}+{{\overset{0}{\mathop{H}}\,}_{2}} $

Câu 2: Phát biểu nào sau đây luôn đúng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu luôn đúng: "Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử. "

Câu 3: Trong sơ đồ phản ứng: $ M+N{{O}_{3}}^{-}+{{H}^{+}}\to {{M}^{n+}}+NO+{{H}_{2}}O $ , chất oxi hóa là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất oxi hóa là $ N{{O}_{3}}^{-} $

$ M+\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}^{-}+{{H}^{+}}\to {{M}^{n+}}+\overset{+2}{\mathop{N}}\,O+{{H}_{2}}O $

Câu 4: Cho phản ứng : $ 2FeC{{l}_{2}}\left( dd \right)+C{{l}_{2}}\left( k \right)\to 2FeC{{l}_{3}}\left( dd \right) $ . Trong phản ứng này xảy ra :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ 2\overset{+2}{\mathop{Fe}}\,{{\overset{{}}{\mathop{Cl}}\,}_{2}}\left( dd \right)+{{\overset{0}{\mathop{Cl}}\,}_{2}}\left( k \right)\to 2\overset{+3}{\mathop{Fe}}\,{{\overset{-1}{\mathop{Cl}}\,}_{3}}\left( dd \right) $

Ion $ F{{e}^{2+}} $ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.

Câu 5: Trong phản ứng : $ Zn(r)+P{{b}^{2+}}(dd)\to Z{{n}^{2+}}(dd)+Pb(r) $ . Ion $ P{{b}^{2+}} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ion $ P{{b}^{2+}} $

là chất oxi hóa do có số oxi hóa giảm.

Câu 6: Hãy cho biết cặp khái niệm nào tương đương nhau ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cặp khái niệm nào tương đương nhau: "quá trình oxi hóa và sự oxi hóa".

Câu 7: Trong phản ứng hóa học: $ 4Na+{{O}_{2}}\to 2N{{a}_{2}}O $ , có xảy ra quá trình

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ 4Na+{{\overset{0}{\mathop{O}}\,}_{2}}\to 2N{{a}_{2}}\overset{-2}{\mathop{O}}\, $

Xảy ra sự khử nguyên tử O.

Câu 8: Quá trình khử là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quá trình khử là quá trình nhận electron.

Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

HCl đóng vai trò là chất oxi hóa (chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm) trong phản ứng:

$ Fe+2\overset{+1}{\mathop{H}}\,Cl\to FeC{{l}_{2}}+{{\overset{0}{\mathop{H}}\,}_{2}} $

Câu 10: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá khử?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng trao đổi luôn không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố nên nó không là phản ứng oxi hóa khử.

Câu 11: Cho biết trong phản ứng sau: $ 4HN{{O}_{3}}_{dacnong}+Cu\to Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}+2N{{O}_{2}}+2{{H}_{2}}O $ . $ HN{{O}_{3}} $

đóng vai trò là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do $ \overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}^{-} $ trong $ HN{{O}_{3}} $ vừa tạo ion $ \overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}^{-} $ trong muối, vừa tạo $ \overset{+4}{\mathop{N}}\,O_{2}^{{}} $ nên vai trò của $ HN{{O}_{3}} $ là chất oxi hóa và môi trường.

Câu 12: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là: $ F{{e}_{2}}{{O}_{3}} $ và $ HI $ .

$ 6HI+F{{e}_{2}}{{O}_{3}}\to 3{{H}_{2}}O+~{{I}_{2}}+2Fe{{I}_{2}} $

Câu 13: Cho 2 quá trình sau:

$ {{M}^{n+}}+ne\to M\left( 1 \right) $

;

$ {{X}^{n-}}-ne\to X\left( 2 \right) $ .

Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kết luận đúng: (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa.

Câu 14: Quá trình:  $ F{{e}^{2+}}\to F{{e}^{3+}}+1e $ là quá trình

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quá trình $ F{{e}^{2+}}\to F{{e}^{3+}}+1e $ có sự nhường electron nên là quá trình oxi hóa.

Câu 15: Phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử (không có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố) là:

"Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch".

Câu 16: Nguyên tử S chỉ đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nguyên tử S đóng vai trò chất oxi hoá trong phản ứng

$$S + {\rm{ }}{H_2} \xrightarrow{{{t}^{0}}}{H_2}S$$

S nhận eletron: $ S+2e\to {{S}^{-2}} $

Câu 17: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.

Câu 18: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng giữa kim loại và phi kim luôn là phản ứng oxi hóa – khử .

Câu 19: Trong phản ứng: $2{H_2}S + 3{O_2} \to 2{H_2}O + 2S{O_2}$ . Vai trò của $ {{H}_{2}}S $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vai trò của $ {{H}_{2}}S $ là chất khử

$2{H_2}\mathop S\limits^{ - 2} + 3{O_2} \to 2{H_2}O + 2\mathop S\limits^{ + 4} {O_2}$

Câu 20: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại bị oxi hoá.

Câu 21: Trong sơ đồ phản ứng: $ F{{e}_{3}}{{O}_{4}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4dac}}\to F{{e}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}+S{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O $ thì $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $

đóng vai trò

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường

$ F{{e}_{3}}{{O}_{4}}+{{H}_{2}}\overset{+6}{\mathop{S}}\,{{O}_{4dac}}\to F{{e}_{2}}\overset{+6}{\mathop{(S}}\,{{O}_{4}}{{)}_{3}}+\overset{+4}{\mathop{S}}\,{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O $

Câu 22: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu không hoàn toàn đúng: "Trong hợp chất số oxi hóa H luôn là +1". Vì trong các hợp chất hidrua kim loại (ví dụ NaH, $ Ca{{H}_{2}} $ , ... ) thì số

oxi hóa của H không là +1.

Câu 23: Quá trình oxi hóa là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron.

Câu 24: Trong phản ứng : $ C{{l}_{2}}(k)+2KBr(dd)\to B{{r}_{2}}(l)+2KCl(dd) $

Clo đã:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \overset{0}{\mathop{C{{l}_{2}}}}\,(k)+2KBr(dd)\to B{{r}_{2}}(l)+2K\overset{-1}{\mathop{Cl}}\,(dd) $

Clo đã bị khử

Câu 25: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng

$ 2N{{O}_{2}}+2NaOH\to NaN{{O}_{3}}+NaN{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O $

Quá trình nhường electron: $ {{N}^{+4}}\to {{N}^{+5}}+1e $

Quá trình nhận electron: $ {{N}^{+4}}+1e\to {{N}^{+3}} $

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (1) Chất oxi hóa là chất bị khử (2) Quá trình khử là sự oxi hóa (3) Quá trình oxi hóa là quá trình nhận electron. (4) Chất bị oxi hóa là chất nhận electron Phát biểu đúng là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng là phát biểu (1).

Câu 27: Trong phản ứng oxi hóa – khử

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong phản ứng oxi hóa – khử quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.

Câu 28: Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng thế luôn có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố nên nó luôn là phản ứng oxi hóa khử.

Câu 29: Khi trộn dung dịch $ Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}} $ với dung dịch HCl, thì

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Phương trình phản ứng:

$ 3F{{e}^{2+}}+4{{H}^{+}}+N{{O}_{3}}^{-}\to 3F{{e}^{3+}}+NO+2{{H}_{2}}O $

Quá trình nhường electron: $ F{{e}^{+2}}\to F{{e}^{+3}}+1e $

Quá trình nhận electron: $ {{N}^{+5}}+3e\to {{N}^{+2}} $

Câu 30: Trong phản ứng: $ 3Cu+4{{H}_{2}}S{{O}_{4}}+8NaN{{O}_{3}}\to 3Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}+4{{H}_{2}}O+4N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}+2NO $ thì vai trò của $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ trong phản ứng là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

vai trò của $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $  trong phản ứng là môi trường

$ 3Cu+4{{H}_{2}}\overset{+6}{\mathop{S}}\,{{O}_{4}}+8NaN{{O}_{3}}\to 3Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}+4{{H}_{2}}O+4N{{a}_{2}}\overset{+6}{\mathop{S}}\,{{O}_{4}}+2NO $

Câu 31: Chất khử là chất

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo SGK chất khử là chất nhường electron nên có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(2). Sai vì có nhiều phản ứng không phải tất cả các nguyên tố đều thay đổi số oxi hóa như

$ F{{e}_{2}}{{O}_{3}}+CO\to C{{O}_{2}}+Fe $ .

Câu 33: Trong phản ứng : $8{H_2}S{O_4} + 2KMn{O_4} + 10FeS{O_4} \to 5F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + 8{H_2}O $ $ + 2MnS{O_4}\; + {K_2}S{O_4}$ Thì $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đóng vai trò :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đóng vai trò chất tạo môi trường.

$8{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + 2KMn{O_4} + 10FeS{O_4} \to 5F{e_2}\mathop {(S}\limits^{ + 6} {O_4}{)_3} + 8{H_2}O $

$ +2Mn\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}\; + {K_2}S{O_4}$

Câu 34: Trong phản ứng $ 6KI+2KMn{{O}_{4}}+4{{H}_{2}}O\to 3{{I}_{2}}+2Mn{{O}_{2}}+8KOH $ , chất bị oxi hóa là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất bị oxi hóa (chất có số oxi hóa tăng) là : $ {{I}^{-}} $

$ 6K\overset{-1}{\mathop{I}}\,+2KMn{{O}_{4}}+4{{H}_{2}}O\to 3{{\overset{0}{\mathop{I}}\,}_{2}}+2Mn{{O}_{2}}+8KOH $

Câu 35: Trong phản ứng : $ Zn\left( r \right)+CuC{{l}_{2}}(dd)\to ZnC{{l}_{2}}(dd)+Cu(r) $ Ion $ C{{u}^{2+}} $trong $ CuC{{l}_{2}} $ đã:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ Zn\left( r \right)+\overset{+2}{\mathop{Cu}}\,C{{l}_{2}}(dd)\to ZnC{{l}_{2}}(dd)+\overset{0}{\mathop{Cu}}\,(r) $

Ion $ C{{u}^{2+}} $trong $ CuC{{l}_{2}} $đã bị khử.

Câu 36: Cho quá trình $ N{{O}_{3}}^{-}+3e+4{{H}^{+}}\to NO+2{{H}_{2}}O $ , đây là quá trình

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quá trình khử là quá trình nhận electron

$ N{{O}_{3}}^{-}+3e+4{{H}^{+}}\to NO+2{{H}_{2}}O $

Câu 37: Cho phản ứng hóa học: $ Fe+CuS{{O}_{4}}\to FeS{{O}_{4}}+Cu $ .

Trong phản ứng trên xảy ra

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \overset{0}{\mathop{Fe}}\,+\overset{+2}{\mathop{Cu}}\,S{{O}_{4}}\to \overset{+2}{\mathop{Fe}}\,S{{O}_{4}}+\overset{0}{\mathop{Cu}}\, $

Trong phản ứng trên xảy ra sự oxi hóa Fe và sự khử $ C{{u}^{2+}} $

Câu 38: Trong phản ứng: $ 2N{{O}_{2}}+2NaOH\to NaN{{O}_{3}}+NaN{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O $ thì nguyên tử nitơ

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nguyên tử nitơ vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

$ 2\overset{+4}{\mathop{N}}\,{{O}_{2}}+2NaOH\to Na\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}+Na\overset{+3}{\mathop{N}}\,{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O $

Câu 39: Khi cho kim loại $ Fe $ phản ứng với dung dịch $ {{H}_{2}}S{{O}_{4\,\,dac}}{{\,}_{nong}} $ , thì phát biểu đúng là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Phương trình phản ứng:

$ 2Fe+6{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\to F{{e}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}+6{{H}_{2}}O+3S{{O}_{2}} $

Câu 40: Chất oxi hoá là chất

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất oxi hoá là chất nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.