Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Lý thuyết về Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất.

m=n×M(gam)n=mM(mol),M=mn(g/mol)m=n×M(gam)n=mM(mol),M=mn(g/mol)

Trong đó : 

n : số mol

m : số gam

M: nguyên tử khối hoặc phân tử khối

VD: 32 gam Cu có bao nhiêu mol

nCu=mCuMCu=3264=0,5(mol)nCu=mCuMCu=3264=0,5(mol)

II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí.

V=22,4.n(l)n=V22,4 (l)V=22,4.n(l)n=V22,4 (l)

VD: 0,2 mol O2O2 ở điều điện tiêu chuẩn có thể tích là :V=n.22,4=0,2.22,4=4,48(l)V=n.22,4=0,2.22,4=4,48(l)

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: 2 mol nguyên tử nguyên tố X nặng 46 gam. X là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: MA=mAnA=462=23MA=mAnA=462=23 X là natri (Na)

Câu 2: So sánh khối lượng của 1 mol muối ăn (NaCl) và 1 mol đường (C12H22O11)(C12H22O11) . Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

MNaCl=23+35,5=58,5MNaCl=23+35,5=58,5

1 mol NaCl nặng 58,5 gam

MC12H22O11=12.12+22.1+16.11=342MC12H22O11=12.12+22.1+16.11=342

1 mol C12H22O11C12H22O11 nặng 342 gam

khối lượng của 1 mol muối ăn nhẹ hơn khối lượng của 1 mol đường.

Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là : n=V22,4n=V22,4

Câu 4: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m) là  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m) là

n=mMn=mM (mol)

Câu 5: Thể tích của khí nào dưới đây cao nhất, biết các khí đo ở đktc ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

n=V22,4V=22,4.nn=V22,4V=22,4.n

nO2=mO2MO2=2432=0,75(mol)VO2=nO2.22,4=0,75.22,4=16,8(l)nN2=mN2MN2=2828=1(mol)VN2=nN2.22,4=1.22,4=22,4(l)nCO2=mCO2MCO2=8812+16.2=2(mol)VN2=2.22,4=44,8(l)nCl2=mCl2MCl2=35,535,5.2=0,5(mol)VCl2=0,5.22,4=11,2(l)

Thể tích của 88 gam khí cacbonic là lớn nhất

Câu 6: Tính số mol của 2 gam đồng oxit (CuO) ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

MCuO=MCu+MO=64+16=80(g/mol)

Số mol của 2 gam đồng oxit là :

n=mM=280=0,025

Câu 7: Khối lượng của 1,5N phân tử Al2(SO4)3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

MAl2(SO4)3=27.2+32.3+16.4.3=342

khối lượng của 1,5N phân tử Al2(SO4)3 là: m = n.M = 1,5.342 = 513 (gam)

Câu 8: Số mol của 12 gam O2; 1,2 gam H2; 14 gam N2 lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

12 gam O2 có số mol là: nO2=mO2MO2=1232=0,375mol 1,2 gam H2 có số mol là: nH2=1,22=0,6mol 14 gam N2 có số mol là: nN2=1428=0,5mol

Câu 9: Kết luận nào sau đây đúng ? Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất thì những chất có cùng số mol thì chiếm thể tích bằng nhau

Câu 10: Thể tích hỗn hợp khí chứa 0,44 gam CO2 ; 0,04 gam H2 và 0,56 gam N2 là  (biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

nCO2=mCO2MCO2=0,4444=0,01(mol)VCO2=22,4.0,01=0,224(l)nH2=mH2MH2=0,042=0,02(mol)VH2=22,4.0,02=0,448(l)nN2=mN2MN2=0,5628=0,02(mol)VN2=0,02.22,4=0,448(l)

Thể tích hỗn hợp khí là : 0,224 + 0,448 + 0,448 = 1,12 (lít)

Câu 11: 17,4 gam K2SO4 có số mol là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

MK2SO4=2.39+32+16.4=174(g/mol)

nK2SO4=mM=17,4174=0,1mol

Câu 12: Tính số mol của 2,8 lít (đktc) khí metan?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số mol của 2,8 lít khí metan :

n=V22,4=2,822,4=0,125(mol)

Câu 13: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, tỉ lệ về thể tích của chất khí bằng tỉ lệ về 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, hai chất khí khác nhau có thể tích bằng nhau thì có cùng số mol

Tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol

Câu 14: Tính thể tích của 0,25 mol khí amoniac (ở đktc) ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của khí amoniac là

n=V22,4V=n.22,4=0,25.22,4=5,6(l)

Câu 15: Số mol của 28 gam Fe là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

nFe=mM=2856=0,5mol

Câu 16: Thể tích của khí nào sau đây thấp nhất, biết các khí đo ở đktc ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

n=V22,4V=22,4.n

nH2=mH2MH2=12=0,5(mol)VH2=nH2.22,4=0,5.22,4=11,2(l)nO2=mO2MO2=816.2=0,25(mol)VO2=nO2.22,4=0,25.22,4=5,6(l)nN2=mN2MN2=3,514.2=0,125(mol)VN2=0,125.22,4=2,8(l)nCO2=mCO2MCO2=3312+16.2=0,75(mol)VCO2=0,75.22,4=16,8(l)

Thể tích 3,5 gam khí N2 là thấp nhất.