Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp.
* Thay đổi thì của câu: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ
* Thay đổi đại từ: Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp được thay đổi: ví dụ: I > she/he, we > they
* Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian: xem bảng
I. Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V
Eg: He said to me” I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
Direct speech |
Reported speech |
today |
that day |
tonight |
that night |
tomorrow |
the next day / the following day |
yesterday |
the day before / the previous day |
ago |
before |
now |
then |
next / on Tuesday |
the next / following Tuesday |
last Tuesday |
the previous Tuesday / the Tuesday before |
the day after tomorrow |
in two days’ time / two days later |
this |
that |
these |
those |
this / that |
the |
here |
there |
"yesterday" => "the previous day" hoặc "the day before"
Đây là câu chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, trạng ngữ chỉ thời gian yesterday được chuyển thành "the previous day" hoặc "the day before"
Dịch: Chị tôi nói với tôi rằng đã gặp giáo viên của tôi ở siêu thị ngày hôm qua.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới