Dinh dưỡng nitơ ở thực vật- 2

Dinh dưỡng nitơ ở thực vật- 2

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Dinh dưỡng nitơ ở thực vật- 2

Lý thuyết về Dinh dưỡng nitơ ở thực vật- 2

I, NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY:

1. Nitơ trong không khí:

- Nitơ phân tử (N2) trong khí quyển chiếm khoảng gần 80%, cây không thể hấp thụ được N2, còn NO và NO2 trong khí quyển là độc hại với thực vật. Các vi sinh vật cố định đạm có enzim nitrôgenaza có khả năng liên kết N2 với hidro  NH3 thì cây mới đồng hoá được.

  2. Nitơ trong đất:

- Nguồn cung cấp chủ yếu nitơ cho cây là đất. Nitơ trong đất tồn tại ở 2 dạng: nitơ vô cơ (nitơ khoáng) và nitơ hữu cơ (trong xác SV) ,

-  Rễ cây chỉ hấp thụ từ đất nitơ vô cơ ở dạng: NH+4 và NO3

- Cây không hấp thụ trực tiếp nitơ trong xác SV mà phải nhờ các VSV trong đất khoáng hoá thành: NH+4 và NO3

II. QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ NITƠ VÀ CỐ ĐỊNH NITƠ TRONG ĐẤT:

 1. Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất:

- Trong đất còn xảy ra quá trình chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử (NO3N2) do các VSV kị khí thực hiện, do đó đất phải thoáng để ngăn chặn việc mất nitơ.

 2. Quá trình cố định nitơ phân tử:

- Là quá trình liên kết N2 với H2  NH3 (trong môi trường nước NH3  NH+4).

* Con đường hóa học kết hợp với vật lí: xảy ra trong điều kiện có sấm sét, tia lửa điện

N2+O22NO2NO+O22NO22NO2+2H2O+3O24HNO3NO3+H+

* Con đường sinh học: do VSV thực hiện (các VK này có enzim nitrogenaza có khả năng bẻ gãy 3 liên kết cộng hoá trị của nitơ để liên kết với hidro tạo ra NH3), gồm 2 nhóm:

+ Nhóm VSV sống tự do như VK lam có nhiều ở ruộng lúa.

+ Nhóm VSV sống cộng sinh với thực vật như VK nốt sần ở rễ cây họ Đậu.

III. PHÂN BÓN VỚI NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG VÀ MÔI TRƯỜNG:

  1. Bón phân hợp lí và năng suất cây trồng:

* Đúng lượng, đúng loại, đúng lúc, đúng cách

  2. Các phương pháp bón phân:

- Bón phân qua rễ: bón vào đất (bón lót và bón thúc)

- Bón phân qua lá: phun lên lá (khi trời không mưa và nắng không gay gắt)

  3. Phân bón và môi trường:

- Bón phân hợp lí sẽ tăng năng suất cây trồng và không gây ô nhiễm môi trường. 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Xác động thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới có thể sử dụng được nguồn nitơ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quá trình khoáng hóa.

Giải thích: Vì xác hữu cơ là nguồn nitơ hữu cơ cây không hấp thụ được nên cần phải được phân hủy và khoáng hóa để cây có thể hấp thụ.

Câu 2: Nitơ có chức năng chủ yếu nào và khi thiếu nitơ cây có triệu chứng gì?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.

Giải thích: SGK Sinh 11 – trang 22.

Câu 3: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- thành N2?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
SGK 11 cơ bản trang 29

Câu 4: Dạng Nitơ nào sau đây được cây hấp thụ trực tiếp không cần biến đổi?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
SGK 11 cơ bản trang 28

Câu 5: Khi cây bị thiếu nitơ sự xuất hiện của màu vàng sẽ gặp ở những lá nào sau đây trước tiên?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
SGK 11 cơ bản trang 25: Khi thiếu nitơ, màu vàng xuất hiện trước tiên ở những lá già, do sự huy động và di chuyển các ion trong cây

Câu 6: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Do: Quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra trong điều kiện kị khí.

Câu 7: Cố định nitơ phân tử là quá trình nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Liên kết nitơ phân tử với hiđrô để tạo thành NH3.

Giải thích: SGK Sinh 11 – trang 29.

Câu 8: Phản nitrat hóa là quá trình:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Biến đổi NO3 thành N2 bởi các vi sinh vật.

Giải thích: SGK Sinh 11 – trang 29.

Câu 9: Đất cố định được Nitơ phân tử nhờ vào yếu tố nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
SGK 11 cơ bản trang 29

Câu 10: Những nguồn cung cấp Nitơ cho cây là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
SGK 11 cơ bản trang 28

Câu 11: Dấu hiệu nhân biết cây thiếu Nitơ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK 11 cơ bản trang 25, Hình 5.1 và 5.2.