My new school - Pronunciation: Âm /əʊ/ và /ʌ/
Âm /ʌ/
Khi phát âm, miệng mở tự nhiên, hạ lưỡi thấp xuống, giữ nguyên khẩu hình miệng đồng thời bật hơi ra khỏi miệng nhanh và ngắn. (âm /ʌ/ được phát âm giống âm /a:/ nhưng là âm ngắn)
Ví dụ: cut /kʌt/, Shut /ʃʌt/
Âm /əʊ/
Khi phát âm, miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình đồng thời phát âm âm /ə/, ngay sau đó kéo lưỡi hơi lùi về phía sau, thu môi để phát âm âm /ʊ/.
Lưu ý rằng âm /ə/ được phát âm dài hơn âm /ʊ/.
Ví dụ: snow /snəʊ/, Grow /ɡrəʊ/
Phần gạch chân trong ‘enjoy’ được đọc là /ɔɪ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /əʊ/.
Phần gạch chân trong ‘now’ được đọc là /aʊ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /əʊ/.
Phần gạch chân trong ‘compass’ được đọc là /ʌ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /əʊ/.
Phần gạch chân trong ‘open’ được đọc là /əʊ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ʌ/.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới