Đại từ
Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ.
Đại từ nhân xưng
|
|
Chủ ngữ |
Tân ngữ |
Số ít |
ngôi thứ nhất |
I |
me |
Số nhiều |
ngôi thứ nhất |
we |
us |
Đại từ bất định
Something, someone, somebody, anything, anyone, anybody, everything, everyone, everybody, nothing, no one, nobody, all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither.
Đại từ phản thân
Myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves
Đại từ quan hệ
Who, whom, which, that, whose
Đai từ chỉ định
This, that, these, those…
Đại từ nghi vấn
Who, whom, whose, what, which
Ex: Who keeps the keys?
Whose umbrella did you borrow?
(1) sai vì mostly (adv) không thể bổ nghĩa cho form (n)
(2) sai vì most không thể đi cùng every
(3) sai vì ở dạng số nhiều, trong khi động từ của câu "has given" chia dạng số ít.
Dịch: Hầu hết mọi dạng phương tiện vận chuyển đã cho một ai đó ý tưởng về một loại đồ chơi mới.
Other phải đi kèm 1 danh từ phía sau nữa
Others = other + N (N thường là danh từ số nhiều)
Sự khác biệt giữa another và the other:
- another: 1 cái khác, có thể sử dụng trong sự liệt kê 2,3…, nhiều cái, nhưng ở đây là sự liệt kê 2 cái
- the other: cái còn lại (trong mối quan hệ liệt kê 2 cái) - > chọn
Dịch: Tôi có hai chiếc túi. Một màu hồng và cái còn lại màu xanh dương
Other phải đi kèm 1 danh từ phía sau nữa
Others = other + N (N thường là danh từ số nhiều)
Sự khác biệt giữa another và the other:
- another: 1 cái khác, có thể sử dụng trong sự liệt kê 2,3…, nhiều cái, nhưng ở đây là sự liệt kê 2 cái
- the other: cái còn lại (trong mối quan hệ liệt kê 2 cái)
Dịch: Jack có thể nói 2 thứ tiếng. Một là Tiếng anh, cái còn lại là Tiếng việt.
other luôn đi kèm một danh từ phía sau, mang nghĩa là "cái khác"
others = other + danh từ số nhiều: những cái khác
another: một cái khác (có thể đi kèm danh từ )
each other: lẫn nhau
Vì đằng sau không có danh từ nên ta không thể dùng other. Về nghĩa, ta chỉ có thể chuyển từ một chỗ đến một chỗ khác, không thể chuyển từ một chỗ đến "lẫn nhau" hay chuyển từ một chỗ đến "những chỗ khác" được.
Dịch nghĩa: Những người làm vườn cấy ghép cây bụi với hoa bằng cách chuyển chúng từ chỗ này đến chỗ khác.
Dùng the other thay thế cho danh từ số ít, đã xác định
Others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
Other + danh từ số nhiều = others
The others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định
Dịch: Một số nhà khoa học nghĩ chúng ta nên giảm số lượng các chuyến bay để ngăn sự nóng lên toàn cầu. Tuy nhiên, một số khác không đồng ý.
Attempt sth: cố gắng (đạt được) cái gì
Do đó ta cần điền một cụm danh từ vào chỗ trống
Dịch: Vở kịch âm nhạc Oklahoma thực sự đã làm tốt vai trò của nó để mở rộng tiềm năng của sân khấu âm nhạc, và nó khuyến khích vở kịch khác cố gắng tập trung các chủ đề ban đầu.
Đối tượng "những người khác" được nhắc tới lần đầu, chưa xác định nên không dùng "the"; số nhiều - > thêm "s" - > Chọn "others".
Dịch: Bạn có cảm xúc tích cực về bản thân bạn và những người khác khi bạn đi tình nguyện.
Dùng the other thay thế cho danh từ số ít, đã xác định
Others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
Other + danh từ số nhiều = others
The others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định
Ta thấy ‘cost’ chia ở số nhiều - > chọn ‘the others’
Dịch: Cái vali này giá 30 đô còn những cái còn lại giá 50 đô trở lên.
others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
the others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định
another: 1 cái khác, có thể sử dụng trong sự liệt kê 2,3…, hoặc nói về một cái khác hoàn toàn, chưa xác định - > chọn
the other thay thế cho danh từ số ít, đã xác định
Dịch: Cuốn sách này chán quá. Đưa tớ quyển khác đi.
Ta điền cụm danh từ trước "of" (N1 of N2). Ta không dùng mệnh đề vì phía trước là tên người, do đó phần sau sẽ diễn tả về người đó – cụm danh từ phù hợp.
Justice = thẩm phán
Dịch: Oliver Ellsworth, vị thẩm phán chính thứ ba của tòa Supreme Hoa Kỳ, là tác giả của bộ luật dự thảo về việc thành lập hệ thống tòa án liên bang.
Kiến thức: dùng the other thay thế cho danh từ số ít, đã xác định
Others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
Other + danh từ số nhiều = others
The others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định
Câu này dịch như sau: Chỉ có 3 học sinh trong lớp là nữ, còn lại đều là nam. Còn lại ở đây hiểu là số học sinh còn lại trong lớp học => the others
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới