Unit 2 : Your body and you - Bệnh tật, sức khỏe và các hệ cơ quan trên cơ thể người

Unit 2 : Your body and you - Bệnh tật, sức khỏe và các hệ cơ quan trên cơ thể người

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 2 : Your body and you - Bệnh tật, sức khỏe và các hệ cơ quan trên cơ thể người

Lý thuyết về Unit 2 : Your body and you - Bệnh tật, sức khỏe và các hệ cơ quan trên cơ thể người

Unit 2 : Your body and you - Bệnh tật, sức khỏe và các hệ cơ quan trên cơ thể người

  • Acupuncture (n): châm cứu

  • Ailment (n): bệnh tật

  • Allergy (n): dị ứng

  • Boost (v): đẩy mạnh

  • Brain (n): não

  • Cancer (n): ung thư

  • Capabilities (n): khả năng

  • Circulatory (adj): (thuộc) tuần hoàn

  • Complicated (adj): phức tạp

  • Compound (n): hợp chất

  • Consume (v): tiêu thụ, dùng

  • Digestive (adj): (thuộc) tiêu hóa

  • Disease (n): bệnh

  • Evidence (n): bằng chứng

  • Estimate (v): ước tính

  • Frown (v): cau mày

  • Grain (n): ngũ cốc

  • Heal (v): hàn gắn, chữa (bệnh)

  • Inspire (v): truyền cảm hứng

  • Intestine (n): ruột

  • Lung (n): phổi

  • Muscle (n): cơ bắp

  • Needle (n): cây kim

  • Nerve (n): (dây) thần kinh

  • Oxygenate (v): cấp ô-xy

  • Poultry (n): gia cầm

  • Respiratory (adj): (thuộc) hô hấp

  • Soreness (adj): đau nhức

  • Skeleton (n): bộ xương

  • Stomach (n): dạ dày

  • Stimulate (v): kích thích

  • Treatment (n): điều trị

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We’re waiting for the ______ to call us in Dr. Freeman’s room.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nurse: y tá

Tạm dịch: Chúng tôi đang đợi y tá gọi vào phòng của bác sĩ Freeman.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We called an ______ when Josh stopped breathing.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ambulance: xe cứu thương

Tạm dịch: Chúng tôi đã gọi xe cấp cứu khi Josh ngừng thở.

Câu 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
The trauma of divorce can often be healed by successful remarriage.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"be healed": được chữa lành. Chọn become emotionally vulnerable: trở nên mong manh/ dễ bị tổn thương - là trái nghĩa với từ bài cho.
become healthy again: khỏe mạnh trở lại
become emotionally strong: trở nên khỏe mạnh về cảm xúc
fully recover: hồi phục hoàn toàn
become emotionally vulnerable: trở nên mong manh/ dễ bị tổn thương
Tạm dịch: Những tổn thương gây ra do việc ly hôn có thể được chữa lành lại bởi một cuộc hôn nhân thành công.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. After grandma died I had to take ______ to avoid being sad all the time.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Antidepressants: thuốc chống trầm cảm

Tạm dịch: Sau khi bà mất, tôi phải uống thuốc chống trầm cảm để khỏi phải buồn bã.

Câu 5: Give the correct form of the word in brackets.
People who are ______ to eggs will probably be allergic to Egg Beaters since they contain egg white. (ALLERGY)

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Đáp án cần điền: Allergic
    Loại từ cần điền là tính từ, vì sau động từ "are" (và các động từ to be nói chung) cần có một tính từ đóng vai trò bổ ngữ. Trong câu, sau "are" chưa có tính từ, vì vậy vẫn còn thiếu một tính từ.
    Gốc từ "allergy" (n): dị ứng – có tính từ là "allergic" (bị dị ứng) và là đáp án được sử dụng điền vào chỗ trống.
    Tạm dịch: Những người dị ứng trứng thường cũng sẽ bị dị ứng luôn máy đánh trứng vì các máy đánh trứng này có dính lòng trắng trứng.

    Câu 6: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
    When I actually visited the university, it inspired me and made me want to go there.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    "inspire" (v) – truyền cảm hứng/ truyền động lực.
    Chọn gave encouragement and confidence: truyền sự dũng cảm và tự tin - là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
    discouraged and intimidated: làm nản lòng và làm mất tự tin
    diminished confidence: làm giảm tự tin
    acted as a deterrent: làm vật cản
    Tạm dịch: Khi tôi thực sự thăm trường đại học, trường đại học đã truyền động lực cho tôi và khiến tôi muốn đi đến đó học.

    Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My grandpa has a ______ backache.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Chronic: kinh niên

    Tạm dịch: Ông tôi bị đau lưng kinh niên.

    Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I had my ______ teeth pulled out yesterday.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Wisdom tooth: chiếc răng khôn

    Tạm dịch: Tôi đã nhổ răng khôn ngày hôm qua.

    Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Furnitures contain dangerous ______ and must be cleaned often.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Germs: vi khuẩn

    Tạm dịch: Đồ gia dụng chứa nhiều vi khuẩn nguy hiểm và phải được làm sạch thường xuyên.

    Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Boiling food is the ______ in ensuring our food safety.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Key: chìa khóa, bí quyết, yếu tố quan trọng

    Tạm dịch: Đun sôi thực phẩm là cốt lõi trong việc đảm bảo an toàn thực phẩm của chúng tôi.

    Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best completes the following exchanges.
    Nancy and Andy are talking about their friend named Ken.
    - Nancy: "I haven’t seen Ken for a week. Is he ill?"
    - Andy: "_______. His mother told me that he was in hospital."

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: câu giao tiếp

    Tạm dịch:

    Nancy: “Tớ đã không gặp Ken một tuần rồi. Cậu ấy bị ốm sao? ”

    Andy: “Tớ e là vậy. Mẹ cậu ấy nói với tớ rằng cậu ấy đang ở bệnh viện.”

    Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Beside our thumb is our ______ finger.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Index: ngón trỏ (cạnh ngón cái)

    Tạm dịch: Bên cạnh ngón cái là ngón trỏ.

    Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
    Camila wears high heels to look taller.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: mệnh đề chỉ mục đích dùng TO, IN ORDER TO

    Mệnh đề + IN ORDER TO/SO AS TO/TO + V(Inf.)

    Tạm dịch: Camila đi giày cao gót để bản thân trông có vẻ cao hơn.

    = Để bản thân trông có vẻ cao hơn, Camila đi giày cao gót. 

    Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
    The human ______ system has many different organs, which plays an important role in supplying oxygen and removing carbon dioxide.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: Từ vựng
    Digestive (adj): tiêu hóa
    Respiratory (adj): hô hấp
    Circulatory (adj): tuần hoàn máu
    Skeletal (adj): thuộc về bộ xương
    Tạm dịch: Hệ hô hấp của con người có nhiều cơ quan khác nhau, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy và loại bỏ khí cacbonic.

    Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ has the right of way on the road when someone needs help.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Ambulance: xe cứu thương

    The right of way: quyền ưu tiên đi trước

    Tạm dịch: Xe cứu thương có quyền ưu tiên đi trước khi có người cần cấp cứu.

    Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
    He left his senior year at a prestigious university as a result of the chronic stomach _______ dyspepsia, which plagued him for the rest of his life.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: từ vựng

    illness, ailment, sickness đều có nghĩa là bệnh, đau ốm

    • illness: the state of being physically or mentally ill. Là cảm nhận từ trải nghiệm về 1 trạng thái không khỏe, không lành mạnh. Thường thì illness mang tính nội tâm của 1 cá nhân và do đó mang tính chủ quan.
    • sickness là trạng thái ngoại tại về tình trạng không khỏe mạnh. Sickness mang tính xã hội, chứ không mang tính nội tại và cũng không mang tính sinh lí học
    • ailment: an illness that is not very serious: ốm nhẹ. Khi nói về bệnh lí chúng ta thường sử dụng từ ailment
    • disorder (n): rối loạn

    Tạm dịch: Anh ấy đã bỏ dở năm cuối của mình tại một trường đại học danh tiếng do hậu quả của chứng khó tiêu mãn tính gây ra bởi bệnh dạ dày, (căn bệnh) đã hành hạ anh ấy trong suốt phần đời còn lại.

    Câu 17: Give the correct form of the word in brackets.
    ______ is the yellow liquid waste that comes out of the body from the bladder. (URINATE)

      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Đáp án cần điền: Urine
      Loại từ cần điền là danh từ, vì chỗ trống trước động từ "is" cần một chủ ngữ cho câu. Vì vậy, cần có một danh từ làm chủ ngữ ở vị trí này.
      Gốc từ "urinate" có hai danh từ chính là "urination" (sự đi tiểu) và "urine" (nước tiểu). Ở đây, "urine" được sử dụng vì phù hợp với nghĩa của câu.
      Tạm dịch: Nước tiểu là chất thải lỏng màu vàng được thải ra khỏi cơ thể từ bàng quang.

      Câu 18: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
      Rooney has pulled a ______ in his thigh and won’t be able to play in the match held tomorrow.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn muscle, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      muscle (n): cơ bắp
      nerve (n): dây thần kinh
      bone (n): xương
      tissue (n): mô tế bào
      Tạm dịch: Rooney bị căng cơ ở đùi và sẽ không thể chơi trong trận đấu được tổ chức vào ngày mai.

      Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
      Nutritionally, cow milk protein-based formulas are virtually identical to breast milk.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: từ khác nghĩa

      identical: giống nhau >< different: khác nhau

      Tạm dịch: Về mặt dinh dưỡng, sữa công thức dựa trên protein gần như giống với sữa mẹ.

      Câu 20: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
      He wanted to ______ their performance in school and help them find and hold jobs.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn boost, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      boost (v): đẩy mạnh/ thúc đẩy
      diminish (v): làm giảm đi
      assume (v): cho rằng/ đặt ra giả thuyết rằng
      tolerate (v): tha thứ/ vị tha
      Tạm dịch: Ông ấy muốn thúc đấy kết quả học tập của lũ trẻ ở trường và giúp chúng tìm được cũng như giữ được công việc.

      Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the response that is the most suitable for each verse of the given dialogue.
      Henry: Hey, Sara, have you ever heard the saying, ‘You are what you eat’?
      Sara: ______
      Henry: Exactly. It means that you will be healthy if the food you eat is healthy.
      Sara: Woa, that’s amazing. I think I will give up consuming junk food from now on.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: câu giao tiếp
      Did you digest something toxic in the previous party?- Bạn đã ăn phải thứ gì độc hại trong bữa tiệc trước à?
      Hadn't you read the reviews before you ate it?- Bạn không đọc nhận xét trước khi ăn nó à?
      What do you mean by saying it’s incredible?- Ý bạn là gì khi nói điều đó thật tuyệt vời?
      Does it mean that my health has a link to my eating habits?- Nó có nghĩa là sức khỏe của tôi có mối liên hệ với thói quen ăn uống của tôi đúng không?
      Tạm dịch: 
      Henry: Này, Sara, bạn đã bao giờ nghe câu nói, "Bạn là những gì bạn ăn"?
      Sara: Nó có nghĩa là sức khỏe của tôi có mối liên hệ với thói quen ăn uống của tôi đúng không?
      Henry: Chính xác. Nghĩa là bạn sẽ khỏe mạnh nếu thực phẩm bạn ăn lành mạnh.
      Sara: Woa, thật tuyệt vời. Tôi nghĩ tôi sẽ từ bỏ việc ăn đồ ăn vặt từ bây giờ.

      Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
      Some young people was totally bewildered by the concept of Yin and Yang.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: từ đồng nghĩa

      bewildered = puzzled: bối rối, hoang mang

      Tạm dịch: Một số người trẻ vô cùng hoang mang về khái niệm âm và dương.

      Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best completes the following exchanges.
      Stacy and Mia are talking about Mia’s dress.
      - Stacy. "Your dress is just wonderful."
      - Mia. "_______"

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: câu giao tiếp

      Khi đáp lại lời khen của người khác dành cho mình, chúng ta thường sử dụng câu “Thank you, I’m glad to hear that” để cảm ơn lời khen của họ một cách khiêm tốn.

      Tạm dịch: Stacy và Mia đang nói về chiếc váy của Mia.

      - Stacy. "Chiếc váy của bạn thật tuyệt vời."

      - Mia. "Cảm ơn bạn, tôi rất vui khi nghe bạn nói vậy."

      Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Acupuncture is basically inserting thin ______ into the body.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Needle: kim

      Tạm dịch: Châm cứu về cơ bản là đưa những chiếc kim mảnh vào cơ thể.

      Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following question.
      Scientific studies offer evidence that the most common side effects with acupuncture therapy are muscle pain, slight bleeding and ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: từ vựng
      Relaxation (n): sự nghỉ ngơi, giải trí
      Comfort (n): sự an ủi, an nhàn, thoải mái
      Disturbing (n): quấy rầy, gây phiền
      Discomfort (n): không thoải mái
      Tạm dịch: Các nghiên cứu khoa học đưa ra bằng chứng cho thấy các tác dụng phụ thường gặp nhất của liệu pháp châm cứu là đau cơ, chảy máu nhẹ và khó chịu.

      Câu 26: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
      ______ is a treatment for pain and disease that involves pushing special needles into parts of the body.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn acupuncture, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      chemotherapy (n): hóa trị
      meditation (n): thiền định
      acupuncture (n): châm cứu
      therapy (n): liệu pháp/ trị liệu
      Tạm dịch: Châm cứu là một hình thức chữa trị cơn đau và bệnh tật bao gồm châm những chiếc kim đặc biệt vào các phần trên cơ thể.

      Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The pin didn’t hit my pinkie or my middle finger but went in the middle and hit my ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Ringfinger: ngón áp út (giữa ngón cái và ngón giữa)

      Tạm dịch: Chiếc ghim không đâm vào ngón út hoặc ngón giữa của tôi mà xiên vào giữa và đâm vào ngón áp út của tôi.

      Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My throat infection went away after I took the ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Antibiotics: thuốc kháng sinh

      Tạm dịch: Tôi đã khỏi nhiễm trùng cổ họng sau khi uống thuốc kháng sinh.

      Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      A ______ silence fell on the whole meeting room after Tom had been notified of Jane’s serious car crash.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: collocation
      Silence là một danh từ, đứng phía trước và bổ nghĩa cho một danh từ là tính từ.
      A deathly silence: Một sự im lặng chết chóc
      Tạm dịch: Cả phòng họp im lặng đến chết người sau khi Tom được thông báo về vụ tai nạn xe hơi nghiêm trọng của Jane.

      Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My dad has ______ in his legs and cannot walk.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Arthritis: bệnh khớp

      Tạm dịch: Bố tôi bị viêm khớp ở chân và không thể đi lại được.

      Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
      Stimulating the pressure points throughout the body is believed to promote the body’s natural healing capabilities.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      promote (v): thúc đẩy, xúc tiến >< decrease(v): giảm bớt
      ignore (v): lờ đi
      increase (v): tăng
      enhance (v): tăng cường
      Tạm dịch: Kích thích các điểm áp lực trên khắp cơ thể được cho là sẽ thúc đẩy khả năng chữa bệnh tự nhiên của cơ thể.

      Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The doctors had to ______ my leg because of the infection.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Amputate (v.): cắt cụt

      Tạm dịch: Các bác sĩ đã phải cắt cụt chân của tôi vì nhiễm trùng.

      Câu 33: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
      In contrast to a previous report, we found no significant inverse relations between birth weight and blood pressure.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      "significant" (a): đáng chú ý/ quan trọng
      Chọn bearing no important effects: không có tác động/ hiệu ứng quan trọng - là trái nghĩa với từ bài cho.
      having immediate effects: có hiệu quả tức thời
      causing death: gây chết người
      bearing no important effects: không có tác động/ hiệu ứng quan trọng
      making people worried: khiến cho người ta lo lắng
      Tạm dịch: Ngược lại với bản báo cáo năm ngoái, chúng tôi không tìm thấy mối quan hệ nghịch biến đáng chú ý nào giữa cân nặng khi sinh và huyết áp.

      Câu 34: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
      After he had committed the murder, the killer may have tried to burn the bodies in an attempt to hide the ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn evidence, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      evidence (n): bằng chứng/ chứng cứ
      image (n): bằng chứng
      hint (n): gợi ý
      secret (n): bí mật
      Tạm dịch: Sau khi hắn ta thực hiện vụ giết người, có thể hắn đã cố thiêu thi thể để cố gắng che giấu chứng cứ.

      Câu 35: Give the correct form of the word in brackets.
      Regular exercise will help to strengthen your ______ muscles and makes them recover more quickly. (DISEASE)

        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Đáp án cần điền: Diseased
        Vị trí còn trống cần tính từ để bổ sung thông tin cho danh từ "muscles". Vì vậy, cần một tính từ ở vị trí này.
        Gốc từ "disease" (n): căn bệnh – có tính từ là "diseased" (bị bệnh) và là đáp án được sử dụng điền vào chỗ trống.
        Tạm dịch: Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp các cơ bắp bị bệnh khỏe mạnh hơn và khiến chúng hồi phục nhanh hơn.

        Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        _______ Hannah’s illness, she had to cancel tomorrow's game.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Because of/ In spite of + N/ NP
        Because/ Though + S + V
        Dựa vào ngữ cảnh, ta loại Inspite of (thay vì) và chọn Because of (bởi vì)
        Tạm dịch: Vì Hannah bị bệnh, cô ấy phải hủy trận đấu ngày mai.

        Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I am starting to feel some ______ pain in my stomach.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Abnormal: bất thường

        Tạm dịch: Tôi bắt đầu cảm thấy một số cơn đau bất thường trong dạ dày của tôi.

        Câu 38: Give the correct form of the word in brackets.
        I wish you’d stop looking at me like that. You’re making me ______. (NERVE)

          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Đáp án cần điền: Nervous
          Loại từ cần điền là tính từ, vì trong câu sử dụng cấu trúc "make sb + adj". Trong câu hiện chỉ có "make" và "me" (sb) và đang thiếu "adj". Vì vậy, cần một tính từ ở vị trí này.
          Gốc từ "nerve" (n): dây thần kinh – có tính từ là "nervous" (thuộc về hệ thần kinh/ lo lắng) và là đáp án được sử dụng điền vào chỗ trống.
          Tạm dịch: Tôi ước rằng cậu sẽ không nhìn tôi theo cách đó nữa. Cậu đang làm cho tôi thấy lo lắng đấy.

          Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Being the ______ of the family, she works hard to provide for her children.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền chính

          Tạm dịch: Là trụ cột của gia đình, cô ấy làm việc chăm chỉ để chu cấp cho các con.

          Câu 40: Give the correct form of the word in brackets.
          To keep your body cool, wear cotton clothing that absorbs ______. (PERSPIRE)

            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Đáp án cần điền: Perspiration
            Loại từ cần điền là danh từ, vì trong mệnh đề quan hệ có động từ "absorb" (hấp thụ) là ngoại động từ. Ngoại động từ cần có một danh từ theo sau làm tân ngữ. Vì vậy, cần một danh từ làm tân ngữ ở vị trí này.
            Gốc từ "perspire" (v): đổ mồ hôi – có danh từ là "perspiration" (mồ hôi) và là đáp án được sử dụng điền vào chỗ trống.
            Tạm dịch: Để giữ cho cơ thể mát mẻ, hãy mặc quần áo bằng cotton có thể hấp thụ mồ hôi.

            Câu 41: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
            You should always use sunscreen to protect your skin from the harmful effects of the Sun.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            "harmful" (a): gây hại/ có hại. Chọn advantageous: có lợi/ có thế mạnh - là trái nghĩa với từ bài cho.
            detrimental (a): cực kì có hại
            disadvantageous (a): bất lợi
            advantageous (a): có lợi/ có thế mạnh
            remedial (a): thuộc về điều trị/ chữa trị
            Tạm dịch: Bạn nên sử dụng kem chống nắng để bảo vệ da mình tránh khỏi những tác động có hại của mặt trời.

            Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. "Paul, please hang up the ______"

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Washing: đồ giặt

            Tạm dịch: "Paul, hãy phơi đồ đi"

            Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I cannot drink milk. I’m allergic to ______ products.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Dairy (adj.): thuộc về sữa

            Tạm dịch: Tôi không thể uống sữa. Tôi bị dị ứng với các sản phẩm từ sữa.

            Câu 44: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
            These cells form part of the ______ system and help to prevent the body from getting infected with the Coronavirus.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn immune, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            muscular (a): thuộc về cơ bắp/ thuộc về cơ
            immune (a): thuộc về hệ miễn dịch
            defensive (a): thuộc về phòng thủ/ quốc phòng
            reproductive (a): thuộc về hệ sinh sản
            Tạm dịch: Những tế bào này tạo thành một phần của hệ miễn dịch và giúp ngăn cản cơ thể khỏi bị nhiễm virus Corona.

            Câu 45: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
            The ______ is the long tube in your body through which food passes after it leaves your stomach.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn intestine, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            nerve (n): dây thần kinh
            intestine (n): đường ruột
            throat (n): cổ họng
            vessel (n): mạch máu
            Tạm dịch: Đường ruột là đoạn đường ống dài trong cơ thể của bạn mà thông qua đó thực phẩm di chuyển sau khi rời khỏi dạ dày.

            Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The patient’s lung was pierced. Now he cannot ______ on his own.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Breathe (v.): hít thở

            Tạm dịch: Phổi của bệnh nhân đã bị đâm thủng. Bây giờ anh ấy không thể tự thở được.

            Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            Students ______ use laptops in their learning tend to have successful learning strategies and enhance their academic results.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: đại từ quan hệ

            Students- chủ ngữ của câu là 1 danh từ, phía sau chỗ trống là động từ

            who: là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó.

            whom: là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó.

            whose: là đại từ quan hệ chỉ sở hữu.

            which: là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ (Subject) hoặc tân ngữ(object) cho động từ đứng sau nó.

            Tạm dịch: Sinh viên sử dụng máy tính xách tay trong học tập có xu hướng có chiến lược học tập thành công và nâng cao kết quả học tập của họ.

            Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
            My grandmother gets always up early to prepare breakfast for everyone in the family.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Sửa: gets always → always gets
            Tạm dịch: Bà tôi luôn dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng cho mọi người trong gia đình.

            Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ a patient requires a lot of work from a doctor.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Cure: chữa bệnh

            Tạm dịch: Chữa trị cho một bệnh nhân đòi hỏi rất nhiều công sức của bác sĩ.

            Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My dad hurt his back. His ______ is all messed up.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Spine: cột sống

            Tạm dịch: Bố tôi bị đau lưng. Xương sống của ông ấy tệ lắm rồi.

            Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I know several ______ that can make for good dishes.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            herb: rau thơm/thảo dược

            Tạm dịch: Tôi biết một số loại rau thơm có thể tạo ra những món ăn ngon.

            Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He studies ______ medicine and can use various forms of treatment like acupuncture and massage.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Eastern: của phương Đông

            Tạm dịch: Anh ấy học Đông y và có thể sử dụng nhiều hình thức điều trị khác nhau như châm cứu và xoa bóp.

            Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ are still scary to many people.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Operation: (ca) phẫu thuật

            Tạm dịch: Các ca phẫu thuật vẫn còn đáng sợ đối với nhiều người.

            Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Women also work to share the financial ______ with their husbands.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Financial burden: gánh nặng kinh tế

            Tạm dịch: Phụ nữ cũng làm việc để chia sẻ gánh nặng tài chính với chồng của họ.

            Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. In the old days, ______ were considered very effective to cure diseases.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Leech(es): con đỉa

            Tạm dịch: Ngày xưa, đỉa được coi là loài vật chữa bệnh rất hiệu nghiệm.

            Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I met my ______ and told him my issues with my family. He listened and took notes.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            psychologist: nhà tâm lý học

            Tạm dịch: Tôi đã gặp bác sĩ tâm lý của mình và nói với anh ấy những vấn đề của tôi với gia đình. Anh ấy lắng nghe và ghi chép chúng lại.

            Câu 57: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines pair of sentences in the following question.
            Do not go outside in the cold with wet hair. You will get sick.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: Nối câu đơn thành câu ghép

            Tạm dịch: Đừng ra ngoài trời lạnh với mái tóc ướt. Bạn sẽ bị ốm.

            Đừng nên ra ngoài trời lạnh với mái tóc ướt, nếu không bạn sẽ bị ốm.

            Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My medical ______ is clean. I have no diseases.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Medical record: bệnh án

            Tạm dịch: Hồ sơ bệnh án của tôi trắng trơn. Tôi không bị bệnh gì.

            Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ is a form of alternative medicine and a component of traditional Chinese medicine.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Acupuncture: thuật châm cứu

            Tạm dịch: Châm cứu là một dạng thuốc thay thế và là một thành phần của y học cổ truyền Trung Quốc.

            Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I've spent all morning ______ the floors.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            mop: lau bằng chổi (lau nhà)

            Tạm dịch: Tôi đã dành cả buổi sáng để lau sàn nhà.

            Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ is one of the most important parts in the body in cleaning toxic wastes.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Liver: gan

            Tạm dịch: Gan là một trong những bộ phận quan trọng trong cơ thể trong việc làm sạch các chất thải độc hại.

            Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He graduates ______ school.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Medical school: trường y

            Tạm dịch: Anh ấy tốt nghiệp trường y.

            Câu 63: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
            By 1910 the inhabitants of Britain consumed a million tons of meat over and above home produce.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            eat (v): ăn = consume (v): ăn/ tiêu thụ
            use (v): sử dụng
            spend (v): dành cho/ sử dụng
            eat (v): ăn
            digest (v): tiêu hóa
            Tạm dịch: Đến năm 1910, những cư dân Anh tiêu thụ một triệu tấn thịt ngoài những sản phẩm nông nghiệp tại gia.

            Câu 64: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My wife is paying for ______ we have just bought the supermarket.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            groceries: đồ tạp hóa

            Tạm dịch: Vợ tôi đang trả tiền chỗ hàng tạp hóa mà chúng tôi vừa mua trong siêu thị.

            Câu 65: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She did the ______ and hung it out to dry.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Do the laundry: giặt giũ quần áo.

            Tạm dịch: Cô ấy đã giặt quần áo và treo nó ra ngoài cho khô.

            Câu 66: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My husband tries his best to wash and iron the ______.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Clothes: Quần áo

            Tạm dịch: Chồng tôi cố gắng hết sức để giặt và ủi quần áo.

            Câu 67: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My brother was ______ with cancer last month.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            To be diagnosed with: bị chẩn đoán mắc bệnh (gì đó)

            Tạm dịch: Anh trai tôi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vào tháng trước.