$T=2\pi \sqrt{LC}(s)$ là chu kỳ riêng
$f = \dfrac{\omega }{{2\pi }} = \dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}(Hz)$ là tần số riêng
Trong đó:
L là độ tự cảm của cuộn dây (H)
C là điện dung của tụ điện (F)
Ta có: $T = 2\pi \sqrt {LC} = 2\pi \sqrt {{{3183.10}^{ - 9}}.31,{{83.10}^{ - 9}}} = {2.10^{ - 6}}\left( s \right) = 2\left( {\mu s} \right)$
Chu kì dao động: $T=2\pi \sqrt{LC}$
Ta có: \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }} \Rightarrow C = \dfrac{1}{{4{\pi ^2}{f^2}L}}\)
Ta có: \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }} \Rightarrow C = \dfrac{1}{{4{\pi ^2}.{f^2}.L}} = \dfrac{1}{{40.{{\left( {{{100.10}^3}} \right)}^2}{{.10}^{ - 4}}}} = {25.10^{ - 9}}\left( F \right) = 25\left( {nF} \right)\)
Ta có: \(f = \dfrac{\omega }{{2\pi }} = \dfrac{{2\pi {{.10}^4}}}{{2\pi }} = {10^4}\left( {H{\rm{z}}} \right) = 10\left( {kH{\rm{z}}} \right)\)
Ta có: $T = 2\pi \sqrt {LC} = 2\pi \sqrt {\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }.\dfrac{{{{10}^{ - 10}}}}{\pi }} = {2.10^{ - 6}}\left( s \right)$
Ta có: \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }} \Rightarrow L = \dfrac{1}{{4{\pi ^2}.{f^2}.C}} = \dfrac{1}{{{{40.500}^2}.\dfrac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{\pi }}} = \dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\left( H \right)\)
Chu kì dao động riêng của mạch là: $T = \dfrac{{2\pi }}{\omega } = 2\pi \sqrt {LC} $
Tần số dao động riêng của mạch là: \(f = \dfrac{\omega }{{2\pi }} = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
Ta có: \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }} = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {{{2.10}^{ - 3}}{{.2.10}^{ - 12}}} }} = 2,{5.10^6}\left( {H{\rm{z}}} \right) = 2,5\left( {MH{\rm{z}}} \right)\)
Ta có: $f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }} = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }.\dfrac{{{{4.10}^{ - 9}}}}{\pi }} }} = 2,{5.10^5}\left( {H{\rm{z}}} \right)$
$f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}$
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới