Cách phát âm s/es
Chú ý: cách phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
*/s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm (các âm vô thanh) /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/.
VD: stops [stops] works [wə:ks]
* /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge).
VD: misses, washes, watches
* /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại (các âm hữu thanh).
VD: study - studies; supply-supplies
buildings /ˈbɪl.dɪŋz/: đuôi –s phát âm là /z/
theaters /ˈθɪə.tərz/: đuôi –s phát âm là /z/
uniforms /ˈjuː.nɪ.fɔːmz/: đuôi –s phát âm là /z/
students /ˈstjuː.dənts/: đuôi –s phát âm là /s/
Phần gạch chân của từ "clubs" phát âm là /z/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /s/
cats /kæts/: đuôi –s phát âm là /s/
tapes /teɪps/: đuôi –s phát âm là /s/
cooks /kʊks/: đuôi –s phát âm là /s/
lives /lɪvz/: đuôi –s phát âm là /z/
Đáp án: begins
walks /wɔːks/: đuôi –s phát âm là /s/
begins /bɪˈɡɪnz/: đuôi –s phát âm là /z/
helps /helps/: đuôi –s phát âm là /s/
cuts /kʌts/: đuôi –s phát âm là /s/
watches /wɒtʃiz/: đuôi –es phát âm là /iz/
washes /wɒʃiz/: đuôi –es phát âm là /iz/
houses /haʊsiz/: đuôi –es phát âm là /iz/
likes /laɪks/: đuôi –es phát âm là /s/
books /bʊks/: đuôi –s phát âm là /s/
hats /hæts/: đuôi –s phát âm là /s/
stamps /stæmps/: đuôi –s phát âm là /s/
clubs /klʌbz/ : đuôi –s phát âm là /z/
walks /wɔːks/: đuôi –s phát âm là /s/
cups /kʌps/: đuôi –s phát âm là /s/
students /ˈstjuː.dənts/: đuôi –s phát âm là /s/
pens /penz/: đuôi –s phát âm là /z/
Đáp án: beds
starts /stɑːts/: đuôi –s phát âm là /s/
cooks /kʊks/: đuôi –s phát âm là /s/
helps /helps/: đuôi –s phát âm là /s/
beds /bedz/: đuôi –s phát âm là /z/
kids /kɪdz/: đuôi –s phát âm là /z/
roofs /ruːfs/: đuôi –s phát âm là /s/
banks /bæŋks/: đuôi –s phát âm là /s/
hats /hæts/: đuôi –s phát âm là /s/
Đáp án: needs
Đề bài yêu cầu tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
wants /wɒnts/: đuôi –s phát âm là /s/
needs /nidz/: đuôi –s phát âm là /z/
looks /lʊks/: đuôi –s phát âm là /s/
laughs /lɑːfs/: đuôi –s phát âm là /s/
Phần gạch chân của từ "fees" phát âm là /z/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /s/
girls /ɡɜːlz/: đuôi –s phát âm là /z/
songs /sɒŋz/: đuôi –s phát âm là /z/
ways /weɪz/: đuôi –s phát âm là /z/
texts /teksts/: đuôi –s phát âm là /s/
cooks /kʊks/: đuôi –s phát âm là /s/
cats /kæts/: đuôi –s phát âm là /s/
stops /stɒps/: đuôi –s phát âm là /s/
arrives /əˈraɪvz/: đuôi –s phát âm là /z/
pays /peɪz/: ay phát âm là /eɪ/
lays /leɪz/: ay phát âm là /eɪ/
stays /steɪz/: ay phát âm là /eɪ/
says /sez/: ay phát âm là /e/ (từ này đặc biệt, đọc tương tự said)
walks /wɔːks/: đuôi –s phát âm là /s/
cups /kʌps/: đuôi –s phát âm là /s/
students /ˈstjuː.dənts/: đuôi –s phát âm là /s/
pens /penz/: đuôi –s phát âm là /z/
Đáp án: loves
boxes /bɒksiz/: đuôi –es phát âm là /iz/
classes /klɑːsiz/: đuôi –es phát âm là /iz/
loves /lʌvz/: đuôi –es phát âm là /z/
watches /wɒtʃiz/: đuôi –es phát âm là /iz/