Cách phát âm s/es

Cách phát âm s/es

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Cách phát âm s/es

Lý thuyết về Cách phát âm s/es

Cách phát âm s/es

Chú ý: cách phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.

*/s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm (các âm vô thanh) /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/. 

VD: stops [stops] works [wə:ks]

* /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge). 

VD:  misses, washes, watches

* /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại (các âm hữu thanh). 

VD: study - studies; supply-supplies


 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

buildings /ˈbɪl.dɪŋz/: đuôi –s phát âm là /z/  

theaters /ˈθɪə.tərz/: đuôi –s phát âm là /z/  

uniforms /ˈjuː.nɪ.fɔːmz/: đuôi –s phát âm là /z/  

students /ˈstjuː.dənts/: đuôi –s phát âm là /s/  

Câu 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của từ "clubs" phát âm là /z/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /s/

Câu 3: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cats /kæts/: đuôi –s phát âm là /s/

tapes /teɪps/: đuôi –s phát âm là /s/

cooks /kʊks/: đuôi –s phát âm là /s/

lives /lɪvz/: đuôi –s phát âm là /z/ 

Câu 4: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: begins

walks /wɔːks/: đuôi –s phát âm là /s/

begins /bɪˈɡɪnz/: đuôi –s phát âm là /z/

helps /helps/: đuôi –s phát âm là /s/

cuts /kʌts/: đuôi –s phát âm là /s/

Câu 5: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

watches /wɒtʃiz/: đuôi –es phát âm là /iz/

washes /wɒʃiz/: đuôi –es phát âm là /iz/

houses /haʊsiz/: đuôi –es phát âm là /iz/

likes /laɪks/: đuôi –es phát âm là /s/

Câu 6: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

books /bʊks/: đuôi –s phát âm là /s/

hats /hæts/: đuôi –s phát âm là /s/

stamps /stæmps/: đuôi –s phát âm là /s/

clubs /klʌbz/ : đuôi –s phát âm là /z/

Câu 7: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

walks /wɔːks/: đuôi –s phát âm là /s/

cups /kʌps/: đuôi –s phát âm là /s/

students /ˈstjuː.dənts/: đuôi –s phát âm là /s/

pens /penz/: đuôi –s phát âm là /z/

Câu 8: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: beds

starts /stɑːts/: đuôi –s phát âm là /s/

cooks /kʊks/: đuôi –s phát âm là /s/

helps /helps/:  đuôi –s phát âm là /s/

beds /bedz/: đuôi –s phát âm là /z/

Câu 9: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

kids /kɪdz/: đuôi –s phát âm là /z/ 

roofs /ruːfs/: đuôi –s phát âm là /s/

banks /bæŋks/: đuôi –s phát âm là /s/

hats /hæts/: đuôi –s phát âm là /s/ 

Câu 10: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: needs

Đề bài yêu cầu tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

wants /wɒnts/: đuôi –s phát âm là /s/

needs /nidz/: đuôi –s phát âm là /z/

looks /lʊks/: đuôi –s phát âm là /s/

laughs /lɑːfs/: đuôi –s phát âm là /s/

Câu 11: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của từ "fees" phát âm là /z/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /s/

Câu 12: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

girls /ɡɜːlz/: đuôi –s phát âm là /z/

songs /sɒŋz/: đuôi –s phát âm là /z/

ways /weɪz/: đuôi –s phát âm là /z/

texts /teksts/: đuôi –s phát âm là /s/

Câu 13: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cooks /kʊks/: đuôi –s phát âm là /s/

cats /kæts/: đuôi –s phát âm là /s/

stops /stɒps/: đuôi –s phát âm là /s/

arrives /əˈraɪvz/: đuôi –s phát âm là /z/

Câu 14: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

pays /peɪz/: ay phát âm là /eɪ/  

lays /leɪz/: ay phát âm là /eɪ/  

stays /steɪz/: ay phát âm là /eɪ/  

says /sez/: ay phát âm là /e/  (từ này đặc biệt, đọc tương tự said)

Câu 15: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

walks /wɔːks/: đuôi –s phát âm là /s/

cups /kʌps/: đuôi –s phát âm là /s/

students /ˈstjuː.dənts/: đuôi –s phát âm là /s/

pens /penz/: đuôi –s phát âm là /z/

Câu 16: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: loves

boxes /bɒksiz/: đuôi –es phát âm là /iz/

classes /klɑːsiz/: đuôi –es phát âm là /iz/

loves /lʌvz/: đuôi –es phát âm là /z/

watches /wɒtʃiz/: đuôi –es phát âm là /iz/