Vocabulary: Thay đổi vai trò trong xã hội

Vocabulary: Thay đổi vai trò trong xã hội

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Thay đổi vai trò trong xã hội

Lý thuyết về Vocabulary: Thay đổi vai trò trong xã hội

Vocabulary: Thay đổi vai trò trong xã hội

  • Application (n) việc áp dụng, ứng dụng
  • Attendance (n) sự tham gia
  • Breadwinner (n) trụ cột gia đình
  • Burden (n) gánh nặng
  • Consequently (adj) vì vậy
  • Content (adj) hài lòng
  • Externally (v) bên ngoài
  • Facilitate (v) tạo điều kiện dễ dàng; điều phối
  • Financial (adj) (thuộc về) tài chính
  • Hands-on (adj) thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
  • Individually-oriented (adj) có xu hướng cá nhân
  • Leave (n) nghỉ phép
  • Male-dominated (adj) do nam giới áp đảo
  • Real-life (adj) cuộc sống thực
  • Responsive (to) (adj) phản ứng nhanh nhạy
  • Role (n) vai trò
  • Sector (n) mảng, lĩnh vực
  • Sense (of) (n) tính
  • Sole (adj) độc nhất
  • Tailor (v) biến đổi theo nhu cầu
  • Virtual (adj) ảo
  • Vision (n) tầm nhìn

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ________ is a person who helps somebody to do something more easily by discussing and giving guidance.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

facilitator (n): Người hỗ trợ

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ________ is a person who supports the family with the money she/he earns.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

breadwinner (n): trụ cột tài chính

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Information _________ is a person who gathers information and uses it to teach others.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

information provider (n): người cung cấp thông tin

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He ______ people about their future plans in a programme on television.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn ‘interviews’ là đáp án đúng phù hợp với nghĩa của câu

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The _______ figures for the exhibition "Back to Nature’ was quite good.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

attendance figure: số người tham dự

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Why can female staff in company wear ______ clothes but the men have to wear shirts and ties?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

bilingual (adj): biết hai thứ tiếng
gradual (adj): từ từ/ chậm/ dần dần
casual (adj): thông thường/ bình thường
abnormal (adj): kì lạ/ thất thường
Tạm dịch: Tại sao nhân viên nữ được mặc quần áo bình thường đi làm còn đàn ông phải mặc áo sơ mi và đeo cà vạt?