Pronunciation: Ngữ điệu khi bày tỏ sự đồng ý và không đồng ý

Pronunciation: Ngữ điệu khi bày tỏ sự đồng ý và không đồng ý

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Pronunciation: Ngữ điệu khi bày tỏ sự đồng ý và không đồng ý

Lý thuyết về Pronunciation: Ngữ điệu khi bày tỏ sự đồng ý và không đồng ý

Pronunciation: Ngữ điệu khi bày tỏ sự đồng ý và không đồng ý

1. Ngữ điệu khi bày tỏ sự đồng ý

  • Khi chúng ta đồng ý với một người khác, chúng ta thường xuống giọng ở cuối câu.

  • Ví dụ: I totally agree with you. (xuống giọng cuối câu)

2. Ngữ điệu khi bày tỏ sự không đồng ý

  • Khi chúng ta không đồng tình với ai đó, giọng của chúng ta thường lên nhẹ ở cuối câu. Việc lên giọng như vậy thể hiện thông điệp của chúng ta là không kết thúc và vì thế sẽ lịch sự hơn.

  • Ví dụ: Well, perhaps. (lên giọng nhẹ cuối câu)

  • Chúng ta cũng có thể thể hiện sự không đồng ý bằng cách lặp lại nhận định là một câu hỏi với một sự lên giọng tự nhiên ở cuối câu.

  • Ví dụ: That is what you mean? (lên giọng nhẹ cuối câu

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘s’ được gạch chân trong từ ‘provision’ đọc là /ʒ /, các trường hợp còn lại đọc là /ʃ /

Câu 2: Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

e’ được gạch chân trong từ ‘responsive’ đọc là /i/, các trường hợp còn lại đọc là /e/

Câu 3: Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘s’ được gạch chân trong từ ‘vision’ đọc là /ʒ/; các trường hợp còn lại đọc là /s/

Câu 4: Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘a’ được gạch chân trong từ ‘guidance’ đọc là /dns/, các trường hợp còn lại đọc là /ei/

Câu 5: Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ur’ được gạch chân trong từ ‘curriculum’ đọc là /ə/, các trường hợp còn lại đọc là /ɜː/