Grammar: Câu mệnh lệnh với 'more' và 'less'; Câu ghép

Grammar: Câu mệnh lệnh với 'more' và 'less'; Câu ghép

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Grammar: Câu mệnh lệnh với 'more' và 'less'; Câu ghép

Lý thuyết về Grammar: Câu mệnh lệnh với 'more' và 'less'; Câu ghép

Grammar: Câu mệnh lệnh với 'more' và 'less'; Câu ghép

1. Câu mệnh lệnh với 'more' và 'less'

a. Cách dùng

  • Chúng ta sử dụng câu mệnh lệnh để đưa ra các chỉ dẫn, mệnh lệnh hay gợi ý một cách trực tiếp tới người nghe.
  • Thêm ‘more’ hoặc ‘less’ vào câu mệnh lệnh để chỉ và nhấn mạnh về cách chỉ dẫn, mệnh lệnh hay gợi ý được đưa ra.

b. Ví dụ

  • Eat less junk food
  • Watch less TV
  • Do more exercise!
  • Practice more speaking skill.

2. Câu ghép

a. Cách dùng

  • Khi chúng ta muốn ghép hai ý tưởng, chúng ta có kết kết nối hai câu đơn để tạo thành một câu ghép.
  • Chúng ta có thể ghép hai câu đơn thành một câu ghép bằng cách sử dụng các từ nối như and (để bổ sung), or (để lựa chọn), but (chỉ sự tương phản), hoặc so (thể hiện kết quả).

  • Chú ý xác định rõ mối quan hệ về nghĩa của hai mệnh để để có thể sử dụng từ nối thích hợp trong việc diễn đạt ý của câu.

  • Sử dụng dấu phẩy sau mệnh đề độc lập đầu tiên trong câu ghép.

b. Ví dụ

  • Jerry can do your homework, or she can hang out with her friends tomorrow.
  • Tom wants to eat more candy, but the dentist advised him not to eat sweetness.

 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He keeps sneezing, ______ his nose is running. It’s flu.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

so: do vậy

but: nhưng

and: và

or: hoặc là

=> and là đáp án đúng

Dịch câu: Anh ấy liên tục hắt hơi, và mũi bị chảy nước. Đó là bệnh cúm.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I do not have a temperature, _____ my face is red.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

so: do vậy

but: nhưng

and: và

or: hoặc là

=> but là đáp án đúng

Dịch câu: Tôi không sốt, nhưng mặt tôi lại đỏ.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Tofu contains _____ vegetable protein, calcium and vitamin B.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

a lot of + danh từ đếm được hoặc không đếm được (trong câu khẳng định)

many + danh từ đếm được (thường trong câu phủ định và câu nghi vấn)

much + danh từ không đếm được (thường trong câu phủ định và câu nghi vấn)

several + danh từ đếm được (nghĩa là một vài)

=> a lot of là đáp án đúng

Dịch câu: Đậu phụ chứa nhiều protein từ rau củ, canxi và vitamin B.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Wear a hat ______ you’ll get sunburnt.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

so: do vậy

but: nhưng

and: và

or: hoặc là

=> or là đáp án đúng

Dịch câu: Hãy đội mũ hoặc/ nếu không thì bạn sẽ bị cháy nắng.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I have oily skin, ______ I wash my face regularly.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

so: do vậy

but: nhưng

and: và

or: hoặc là

=> so là đáp án đúng

Dịch câu: Tôi có da dầu, do vậy tôi thường xuyên rửa mặt.