Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Câu điều kiện loại 1

Lý thuyết về Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1

* Cách dùng:

- Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi điều kiện được nói đến xảy ra. 

- Câu điều kiện gồm có hai phần: mệnh đề điều kiện (hay còn gọi là mệnh đề if) và mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính.

- Câu điều kiện loại 1 còn được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.

* Công thức:

If + S + V s/es …, S + will/ can/ may + V (infinitive) (won’t/ can’t + V)

VD: If you save your money every month, you can buy this house. 

If you study harder, you will get higher scores. 

* Chú ý: 

- Trong câu điều kiện loại 1, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn.

- Mệnh đề If và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.


 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
Unless they come early, they wouldn’t meet him at the meeting.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta thấy động từ chính của vế 1 là thì hiện tại đơn, nên đây là câu điều kiện loại 1.
Cấu trúc đúng là: If + S + V(s,es), S + will/can/shall/ may …… + V
Vậy câu trả lời là "wouldn’t" sửa thành "won’t".
Dịch: Nếu họ không đến sớm, họ sẽ không gặp anh ấy trong buổi họp.

Câu 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
If you were a teacher, you will have to work very hard.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu đề bài là câu giả thiết có thể xảy ra ở tương lai vì ta thấy "will" không gạch chân => will" không sai.
Vì vậy đây là câu điều kiện loại I.
Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will/can/shall/ may …… + V
Vậy câu trả lời là "were" sửa thành "are".
Dịch: Nếu bạn là một giáo viên, bạn sẽ phải làm việc rất chăm chỉ.

Câu 3: Choose the underlined part that needs correction. Her friendliness made him happily.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: happily

Cấu trúc: make sb/th + adj (khiến ai/cái gì như thế nào).

Sửa ‘happily’ ---> ‘happy’

- friendly (adj): thân thiện  ---> friendliness (n): sự thân thiện

Dịch câu: Sự thân thiện cảu cô ấy khiến anh ấy vui vẻ.

Câu 4: Choose the underlined part that needs correction. The teacher is telling the pupils what to use the new equipment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án: what to use

Câu này bị sai về nghĩa, ta sửa ‘what to use’ ---> ‘how to use’

Dịch câu: Giáo viên đang cho học sinh biết cách sử dụng thiết bị mới.