Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Lý thuyết về Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Rút gọn biểu thức chứa căn ta sử dụng các phép:

– Phép nhân, phép chia các căn bậc hai;
– Phép khai phương một tích, một thương;
– Phép đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn;
– Phép khử mẫu của biểu thức dưới căn;
– Phép trục căn thức ở mẫu.

Ví dụ: Rút gọn

A=(147222+155232):175

=[7(21)2(21)+5(31)2(31)]:175=[72+52]751=7+52751=752

B=3x+2x+1+2x3x33(3x5)(x+1)(x3)=(3x+2)(x3)+(2x3)(x+1)3(3x5)(x+1)(x3)=3x9x+2x6+2x+2x3x39x+15(x+1)(x3)
=5x17x+6(x+1)(x3)=5x15x2x+6(x+1)(x3)=(x3)(5x2)(x+1)(x3)=5x2x+1

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Giá trị của biểu thức (5+2)7210

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(5+2)7210

=(5+2)525.2+2=(5+2)(52)2=(5+2)|52|=(5+2)(52)=52=3.

Câu 2: Rút gọn biểu thức A=(xx+3+3x3)x+3x+9(x0;x9) ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

A=(xx+3+3x3)x+3x+9=x+9(x+3)(x3)x+3x+9=1x3

Câu 3: Thu gọn biểu thức (14712+15513):1a(75) với a0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

(14712+15513):1a(75)=(7.2712+5.3513).a(75)

=(7(12)125(31)31).a(75)=[6(21)2(21)26].(a6)

=(75).a(75)=a.(7+5)(75)=2a.

Câu 4: Giá trị của P=x+1x2. khi x=3+22

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có x=3+22=(2+1)2x=(2+1)2=2+1

Thay x=2+1 vào biểu thức P ta được

P=2+1+12+12=2+221=(2+2)(2+1)(21)(2+1)=4+32 .

Câu 5: Rút gọn biểu thức A=x+1x2+2xx+2+2+5x4x với x0;x4 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có A=x+1x2+2xx+2+2+5x4x =(x+1)(x+2)+2x(x2)(x2)(x+2)2+5x(x2)(x+2)

=x+3x+2+2x4x25x(x2)(x+2) =3x6x(x2)(x+2)

=3x(x2)(x+2)(x2)=3xx+2

Vậy A=3xx+2 với x0;x4 .

Câu 6: Giá trị của biểu thức (51)6+25

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

(51)6+25=(51)5+25.1+1=(51)(5+1)2

=(51)(5+1)=51=4 .

Câu 7: Cho biểu thức P=xx+1 . Giá trị của x khi P=2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có P=2xx+1=2x2x2=0(x)22x+13=0(x1)23=0[x=3+1(TM)x=3+1(L)x=(3+1)2=4+23=223.

Câu 8: Cho biểu thức P=3x1x+1 với x0. Giá trị của x để P=x

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với x0 ta có P=x

3x1x+1=x3x1x+1=x(x+1)x+13x1=x+xx2x+1=0(x1)2=0x=1x=1(TM).

Câu 9: Cho biểu thức P=xx1 x0;x1. Giá trị của P khi x=4

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay x=4 (thỏa điều kiện) vào P ta được P=441=221=2 .

Câu 10: Rút gọn biểu thức 5a+2a4a4a25a với a>0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

5a+2a4a4a25a =5a+2.a4a4aa5a

=5a+a2a5a =a .

Câu 11: Cho biểu thức P=(4x2+x+8x4x):(x1x2x2x) với x0;x4;x9 . Giá trị của x để P=1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với điều kiện: x>0,x4,x9 . Ta có: P=1

4xx3=14x+x3=04x+4x3x3=0

4x(x+1)3(x+1)=0

(x+1)(4x3)=0[x=1(ktm)x=34x=916(tm)

Với x=916 thì P=1.

Câu 12: Cho biểu thức B=(x2x1x+2x+2x+1).(1x)22 với x0;x1 . Rút gọn biểu thức B ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

B=(x2x1x+2x+2x+1).(1x)22 =(x2(x1)(x+1)x+2(x+1)2).(x1)22 =((x2)(x+1)(x1)(x+1)2(x+2)(x1)(x1)(x+1)2).(x1)2(x+1)22 =xx2xx+2(x1)(x+1)2.(x1)2.(x+1)22

=2x(x1)2=xx

Vậy B=xx .

Câu 13: Cho biểu thức A=x+1x2+2xx+2+2+5x4x với x0;x4 . Giá trị của x để A=2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với x0;x4 ta có A=3xx+2

Xét A=23xx+2=23x=2(x+2)x=4x=16(TM)

Vậy x=16 .

Câu 14: Giá trị của biểu thức (45)2625

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(45)2625=(45)2525+1=(45)2(51)2

=|45||51|=455+1=525 .

Câu 15: Giá trị của biểu thức (2+5)27210

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(2+5)27210=(2+5)2525.2+2

=(2+5)2(52)2=|2+5||52|=2+55+2=22 .

Câu 16: Rút gọn biểu thức 2a9a3+a216a+2a236a5 với a>0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với a>0 ta có 2a9a3+a216a+2a236a5

=2a9a2.a+a216aa+2a2.36a4.a

=2a3aa+4aa+2a2.6a2a =2a3aa+4aa+12a=14a+aa .

Câu 17: Cho biểu thức B=x+3x+2 với x0. So sánh A với 1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có B=x+3x+2=(x+2)+1x+2=x+2x+2+1x+2=1+1x+2

x0x0x+22>0 suy ra 1x+2>01+1x+2>1 hay B>1 .

Câu 18: Rút gọn biểu thức 38a+1432a25a3.32a2a với a>0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

38a+1432a25a3.32a2a =34.2a+1416.2a25a3.32a2a

=3.22a+14.42a5a3.3.2a2a2a =62a+152a122a2a

=2a.(6+15121)=47102a .

Câu 19: Cho biểu thức B=(x2x1x+2x+2x+1).(1x)22 với x0;x1 . Tìm x để B>0 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thu gọn biểu thức ta có B=xx Xét B>0xx>0x(1x)>0

Với x0,x1 ta có x0 nên x(1x)>0{1x>0x0{x<1x0{x<1x0

Kết hợp điều kiện ta có 0<x<1 .

Câu 20: Rút gọn biểu thức A=(ab)2+4aba+babbaab(a>0,b>0) ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A=(a)22ab+(b)2+4ababa2bab2ab=(a+b)2a+bab(ab)ab=a+b(ab)=2b

Câu 21: Nghiệm phương trình x+1xx+x+x:1x2x=2(0<x1)

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có x2x=x(x31)=x(x1)(xx+1)

Khi đó

PTx+1x(x+x+1)x(x1)(x+x+1)=2(x+1)(x1)=2x1=2x=3

Câu 22: Thu gọn của biểu thức (236822163).(a6) bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

(236822163).(a6)=(232.34.2236.63).(a6) =[3(22)222663].(a6)=[6(21)2(21)26].(a6)=(6226).(a6)=(362).(a6)=3a2.

Câu 23: Rút gọn biểu thức (12a2322a+45200a):18 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (12a2322a+45200a):18=(12.a2322.a+45100.2.a).8

=4.a2122.a+325.10.2.a=4.2.a2122.a+642.a

=22a122a+642a=542a .

Câu 24: Giá trị của biểu thức 32+503818

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

32+503818=16.2+25.234.29.2=42+526232=0 .

Câu 25: Giá trị của P=2.xx+1 khi x=9

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có P=2.99+1=183+1=184=92.

Câu 26: Rút gọn biểu thức M=(x+2)28xx2x(0<x<2) ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

M=(x+2)28xx2x=(x2)2xx2=|x2|xx2

Với 0<x<2M=(2x)xx2=(x2)xx2=x

Câu 27: Rút gọn biểu thức A=(13+132+1351216)13 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 51216=51266=52612=(32)212

1351216=13(32)212=326A=(13+132+326)13=(33+26+326)13=33613=12

Câu 28: Cho biểu thức C=(xx1+2xx):1x1 với x>0;x1

Rút gọn biểu thức C ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có C=(xx1+2xx):1x1

=(xx1+2x(x1)).(x1)=x+2x(x1).(x1)=x+2x

Vậy C=x+2x với x>0;x1

Câu 29: Cho biểu thức Q=(x+1x22xx+2+5x+24x):3xxx+4x+4 Giá trị của x để biểu Q=2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện xác định: x0,x4

Q=(x+1)(x+2)2x(x2)(5x+2)(x2)(x+2):x(3x)(x+2)2=x+3x+22x+4x5x2(x2)(x+2)(x+2)2x(3x)=x+2x(x2)(x+2)(x+2)2x(3x)=x(x2)(x2)(x+2)(x+2)2x(3x)=x+2x3

Khi đó 

Q=2x+2x3=2x+2=2(x3)x=8x=64

Câu 30: Cho biểu thức P=x+2x+2x với x>0. So sánh P với 4

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta xét

P4=x+2x+2x4=x+2x+24xx=x2x+2x

=(x2x+1)+1x=(x1)2+1x

(x1)2+11>0,x>0x>0,x>0 nên P4>0P>4 với x>0 .

Câu 31: Thu gọn biểu thức ab+baab+aba+b với a;b>0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

ab+baab+aba+b=a.a.b+b.b.aab+(a)2(b)2a+b

=ab(a+b)ab+(ab)(a+b)a+b=a+b+ab=2a.

Câu 32: Xác định các giá trị x để biểu thức A=x+1xx+x+x:1x2x có nghĩa

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có biểu thức A có nghĩa

{x0xx+x+x0x2x0{x0x(x+x+1)0x(x1)(x+x+1)00<x1

Câu 33: Cho x,y,z là các số dương. Rút gọn biểu thức A=xyz(x+y)(x+z)+yxz(y+x)(y+z)+zxy(z+x)(z+y)

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

xyz(x+y)(x+z)=x+xzxzyz(x+y)(x+z)=x(x+z)z(x+z)(x+y)(x+z)=xx+yzx+z

+)yxz(y+x)(y+z)=yy+zxx+y+)zxy(z+x)(z+y)=zx+zyy+z

A=0

Câu 34: Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

abb2a2b4a22ab+b2=abb2.a2b4(ab)2=(ab)b2.|a|b2|ab|=(ab)b2.|a|b2(ab)=|a|.

Câu 35: Rút gọn biểu thức P=26+3+42+311+2(6+12+18) ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có P=26+3+42+311+2(6+12+18)=(6+3+32)+(2+3+6)2+3+6+2(2.3+2.6+3.6)

=3(2+3+6)+(2+3+6)2+3+6+2(2.3+2.6+3.6)=(2+3+6)(3+1)(2+3+6)2

=(2+3+6)(3+1)2+3+6=3+1 .

Vậy P=3+1 .

Câu 36: Cho biểu thức Q=xx2y2(1+xx2y2):yxx2y2 Với x>y>0 . Thu gọn biểu thức Q ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có Q=xx2y2(1+xx2y2):yxx2y2=xx2y2x+x2y2x2y2xx2y2y

=xx2y2x2x2+y2yx2y2=xx2y2yx2y2=(xy)2x+y.xy=xyx+y

Vậy Q=xyx+y với x>y>0

Câu 37: Cho ba biểu thức P=xy+yx;Q=xx+yy; R=xy . Biểu thức nào bằng với biểu thức (xy)(x+y) với x,y không âm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

P=xy+yx=(x)2y+(y)2x=xy(x+y)Q=xx+yy=(x)3+(y)3=(x+y)(xxy+y)R=xy=(x)2(y)2=(xy)(x+y)

Vậy R=(xy)(x+y)

Câu 38: Cho biểu thức P=(2x+1x311x1):(1x+4x+x+1) . Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ĐKXĐ: {x0x1x9

Ta có: P=xx3=x3+3x3=1+3x3.

Để P nhận giá trị là số nguyên dương thì 

{PZP>0{3x3Z1+3x3>0{3x3Z3x3>1{3x3Z3+x3x3>0

{(x3)U(3)(1)xx3>0(2)(1)(x3){1;3}

[x3=1x3=3[x=4x=6[x=16(tm)x=36(tm)

Nhận thấy với x=16;x=36 vẫn thỏa mãn (2).

Nên x=16 hoặc x=36 thì P nguyên dương.

Câu 39: Cho A=13127+33; B=5+55+2+551353+5 . Chọn câu đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: A=13127+33=3+1(31)(3+1)9.3+3.33

=3+1233+3=3+1432=1332

B=5+55+2+551353+5

=(5+5)(52)(5+2)(52)+5(5+1)(51)(5+1)35(35)(3+5)(35)

=3551+5+5495154=12520+5+595+154=5

Ta thấy A=1332<0(do133<0)B=5>0 nên A<0<B .