Vocabulary: Sự nghiệp tương lai

Vocabulary: Sự nghiệp tương lai

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Sự nghiệp tương lai

Lý thuyết về Vocabulary: Sự nghiệp tương lai

Vocabulary: Sự nghiệp tương lai

  • Academic (adj) học thuật, thuộc nhà trường
  • Alternatively (adv) lựa chọn khác
  • Applied (adj) ứng dụng
  • Approach (n) phương pháp, cách tiếp cận
  • Behind the scenes (idiom) một cách thầm lặng
  • Burn the midnight oil (idiom) học hoặc làm việc muộn
  • Career (n) sự nghiệp
  • Career path (n) con đường sự nghiệp
  • Chef (n) đầu bếp
  • Certificate (n) chứng chỉ
  • Cultivation (n) canh tác
  • Customer service (n) phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng
  • CV (n) sơ yếu lý lịch
  • Flexitime (adv) (làm việc) theo giờ linh hoạt
  • Fashion designer (n) thiết kế thời trang
  • Enrol (v) đăng ký học
  • Housekeeper (n) nghề dọn phòng ( trong khách sạn
  • Lodging manager (n) người phân phòng
  • Make a bundle (idiom) kiếm bộn tiền
  • Nine-to-five (adj) giờ hành chính (9 giờ sáng đến 5 giờ chiều)
  • Ongoing (adj) liên tục
  • Profession (n) nghề
  • Take into account (verb phrase-idiom) cân nhắc kỹ
  • Sector (n) thành phần

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. My neighbor is an official. He works eight hours a day and doesn’t have to work overtime at the weekends. He has a _______ job.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo nghĩa của câu đáp án ‘nine-to-five’là đúng

- a nine-to-five job: công việc làm theo giờ hành chính

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. When having children, most women prefer to work _______ because it allows them to have time to take their children to school.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo nghĩa của câu đáp án ‘flexitime ’là đúng

- work flexitime: làm việc theo giờ linh hoạt

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Jane decided to take an evening _______ to improve her computing skills.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- take a course: tham gia một khóa học

- improve computing skills: cải thiện kĩ năng tin học

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. In the past, most people earned _______ by doing farming or making crafts.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- earn a living: kiếm sống

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Most employees are likely to suffer from stress if they are asked to work ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo nghĩa của câu đáp án ‘overtime’ đúng

- work overtime: làm thêm giờ

- suffer from (stress): bị căng thẳng