Vocabulary: Sự nghiệp tương lai
Theo nghĩa của câu đáp án ‘nine-to-five’là đúng
- a nine-to-five job: công việc làm theo giờ hành chính
Theo nghĩa của câu đáp án ‘flexitime ’là đúng
- work flexitime: làm việc theo giờ linh hoạt
- take a course: tham gia một khóa học
- improve computing skills: cải thiện kĩ năng tin học
- earn a living: kiếm sống
Theo nghĩa của câu đáp án ‘overtime’ đúng
- work overtime: làm thêm giờ
- suffer from (stress): bị căng thẳng