Vocabulary: Cuộc sống ở nông thôn

Vocabulary: Cuộc sống ở nông thôn

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Cuộc sống ở nông thôn

Lý thuyết về Vocabulary: Cuộc sống ở nông thôn

Vocabulary: Cuộc sống ở nông thôn

  • Beehive (n): Tổ ong
  • Brave (adj): can đảm
  • Buffalo-drawn cart (n): xe trâu kéo
  • Cattle (n): gia súc
  • Collect (v): thu gom, lấy
  • Convenient (adj): thuận tiện
  • Disturb (v): làm phiền
  • Electrical appliance (n): đồ điện
  • Generous (adj): hào phóng
  • Ger (n): lều của dân du mục Mông Cổ
  • Gobi Highlands: Cao nguyên Gobi
  • Grassland (n): đồng cỏ
  • Harvest Time (n): mùa gặt
  • Herd (v): chăn dắt
  • Local (adj, n): địa phương, dân địa phương
  • Mongolia (n): Mông cổ
  • Nomad (n): dân du mục
  • Nomadic (adj) : thuộc về du mục
  • Paddy field (n): đồng lúa
  • Pasture (n): đồng cỏ
  • Pick (v): hái (hoa, quả…)
  • Racing motorist (n): người lái ô tô đua
  • Vast (adj): rộng lớn, bát ngát

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. My neighbors are all friendly,people and I enjoy living here so much.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

friendly = easy to make friends with: thân thiện, dễ kết bạn

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi đều là những người rất thân thiện, và tôi rất thích sống ở đây.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question. I remembered that there was a colorful flower field near the entrance to my home village.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

colorful = full of colors: sặc sỡ, nhiều màu sắc

Các phương án còn lại:

lack of colors: thiếu màu sắc

no colors: không màu

one color only: một màu

Tạm dịch: Tôi nhớ rằng ở gần lối vào làng tôi có một cánh đồng hoa đầy sắc màu.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question. When I was a child, I used to take care of the cattle like most countryside children did.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

take care of (the cattle): chăm sóc gia súc = herd (the cattle): chăn gia súc

Các phương án còn lại:

pick: nhặt

look: nhìn

get: lấy

Tạm dịch: Khi còn là một đứa trẻ, tôi từng đi chăn gia súc giống như mọi đứa trẻ khác ở nông thôn.