Pronunciation: ngữ điệu trong câu cảm thán

Pronunciation: ngữ điệu trong câu cảm thán

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Pronunciation: ngữ điệu trong câu cảm thán

Lý thuyết về Pronunciation: ngữ điệu trong câu cảm thán

 

Pronunciation: ngữ điệu trong câu cảm thán

  • Chúng ta thường xuống giọng trong câu cảm thán để diễn tả cảm xúc của mình.

  • Ví dụ:

    • What beautiful eyes she has!
    • What a nice day it is!

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong từ ‘coast’ phần gạch chân đọc là /əʊ/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là / ɔ:/

Câu 2: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong từ ‘aisle’ phần gạch chân đọc là /ai/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /eə/

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong từ ‘Gem’ phần gạch chân đọc là /dʒ/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /g/.

Câu 4: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong từ ‘butter’ phần gạch chân đọc là /ʌ/,trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /ʊ/

Câu 5: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong từ ‘sacrifice’ phần gạch chân đọc là /æ/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /a:/

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong từ ‘feature’ phần gạch chân đọc là /i:/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /e/.