Unit 2: Relationships - Vocabulary: Mối quan hệ

Unit 2: Relationships - Vocabulary: Mối quan hệ

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 2: Relationships - Vocabulary: Mối quan hệ

Lý thuyết về Unit 2: Relationships - Vocabulary: Mối quan hệ

Unit 2: Relationships - Vocabulary: Mối quan hệ

  • Argument (n): tranh cãi
  • Attraction (n): sức hút
  • Appearance (n): xuất hiện
  • Achievement (n): thành tích
  • Be in a relationship : đang có quan hệ tình cảm
  • Be reconciled ( with someone) : làm lành, làm hòa
  • Break up (with someone) : chia tay, kết thúc mối quan hệ
  • Counsellor (n): người tư vấn
  • Contribution (n): sự đóng góp
  • Classmate (n): bạn cùng lớp
  • Date (n): cuộc hẹn hò
  • Dishonesty (n): không trung thực
  • dress properly : ăn mặc đúng cách
  • Emotional (adj): đa cảm
  • Friendship (n): tình bạn
  • Fluently (adv): hoàn hảo
  • Involved (adj): có tính liên quan
  • Independent (adj): độc lập
  • Initiative (n): sáng kiến
  • Lend an ear: lắng nghe
  • Romantic relationship : mối quan hệ tình cảm lãng mạn
  • Relationship (n): mối quan hệ
  • Reconcile (v): hòa giải
  • Sympathetic (adj): cảm thông
  • Persuade (v): khuyên
  • Talented (adj): có tài
  • Upset (v): buồn bã

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We really enjoy ______ in the forests.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

hike: đi bộ đường dài 

Tạm dịch: Chúng tôi rất thích đi bộ trong rừng.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By that age, children start ______ relationships outside the family.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

develop: phát triển

Tạm dịch: Ở độ tuổi đó, trẻ em bắt đầu phát triển những mối quan hệ ngoài các mối quan hệ gia đình.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question. My advisor had no idea that I was on good terms with Mary, my college friend.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(be) on good term with: có mối quan hệ tốt >< having a broken relationship: có mối quan hệ tan vỡ

falling in love with: yêu ai đó

having good terms and conditions: có điều khoản và điều kiện tốt

having a mutual terminology: có một thuật ngữ chung

Tạm dịch: Cố vấn của tôi không biết gì về việc tôi có mối quan hệ tốt đẹp với Mary, bạn học đại học của tôi.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
I’m ______ to parents who are worried about the kind of friends their children make at school.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

sympathetic: đồng cảm, cảm thông

Tạm dịch: Tôi đồng cảm với những bậc phụ huynh, những người lo lắng về các kiểu bạn bè mà con mình kết giao ở trường.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My grandmother doesn’t understand why boys and girls are ______ to be in the same school nowadays. She went to a single-sex school.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

be allowed to do sth: được phép làm gì

Tạm dịch: Bà tôi không hiểu tại sao ngày nay con trai và con gái lại được học cùng trường. Bà đã từng học một trường nữ sinh.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Everyone has ______ that make them attractive to other people.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

quality: phẩm chất

Tạm dịch: Mỗi người đều có những phẩm chất khiến họ trở nên hấp dẫn đối với người khác.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Some of her unacceptable behaviors have brought her into ______ with her manager.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

conflict: mâu thuẫn, xung đột

Tạm dịch: Một vài hành động không thể chấp nhận của cô ta có thể đã dẫn tới mâu thuẫn với sếp của cô ấy.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Because I was ill yesterday, I will have to ______ the test another time.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

take a test: làm bài kiểm tra

Tạm dịch: Vì hôm qua tôi bị ốm nên tôi sẽ phải làm bài kiểm tra vào lúc khác.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question. He is worried that sooner or later his business will fail because his company can no longer set the trend for the market.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

sooner or later: sớm hay muộn gì cũng sẽ xảy ra >< certainly not: chắc chắn không 

Tạm dịch: Anh ta lo ngại rằng sớm muộn gì việc kinh doanh của anh ta cũng sẽ thất bại vì công ty không còn khả năng tạo ra xu hướng mới cho thị trường nữa.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She ______ his trust over and over again.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

betray: phản bội

Tạm dịch: Cô đã phản bội lại lòng tin của anh hết lần này đến lần khác.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Only two students from each class were ______ to join the competition.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

be selected: được lựa chọn

Tạm dịch: Chỉ có hai học sinh từ mỗi lớp được chọn để tham gia cuộc thi.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question. John doubted whether his youngest daughter and her best friend were reconciled or not after a fierce quarrel.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

be reconciled: làm hòa, hòa giải = had a good relationship again: có mối quan hệ tốt đẹp trở lại 

Tạm dịch: John nghi ngờ việc em gái út của mình và bạn thân của em ấy liệu có thực sự làm hòa hay không sau một trận cãi nhau kịch liệt.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Furthermore, the results will be ______ to educational psychology, socialization process, child-rearing, and moral development.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

relevant to: có liên quan tới

Tạm dịch: Ngoài ra, những kết quả này cũng sẽ liên quan đến tâm lý học học đường, quá trình kết bạn, nuôi dạy trẻ, và sự phát triển về mặt đạo đức.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Female students, in general, tend to be more concerned than male ones about their personal ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

appearance: ngoại hình

Tạm dịch: Nhìn chung, các nữ sinh có xu hướng quan tâm đến ngoại hình của mình hơn các nam sinh.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Although we had a serious argument last week, now we have been ______ with each other.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

be reconciled with sb: làm hòa với ai

Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã cãi nhau to vào tuần trước, nhưng bây giờ chúng tôi đã làm hòa với nhau.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A person who has been trained to advise people with problems, especially personal problems is called a ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

counsellor: người tư vấn

Tạm dịch: Một người đã được đào tạo để tư vấn cho những người gặp vấn đề, đặc biệt là các vấn đề cá nhân được gọi là cố vấn.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best completes the following exchange.
Peter: "______"
Brit: "Well, a microwave is used to cook or heat food."

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tạm dịch: Cậu có thể nói cho tớ biết lò vi sóng được dùng cho việc gì không?

=> À nó dùng để nấu hoặc hâm nóng đồ ăn.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He usually ______ an ear to me. When I have a problem, he listens to me with sympathy.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

lend an ear: lắng nghe ai đó

Tạm dịch: Anh ấy thường lắng nghe tôi. Khi tôi gặp khó khăn, anh ấy luôn nghe tôi chia sẻ và thông cảm với tôi.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ look, they are by far bigger than mine.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề nhượng bộ: Adj/Adv + though/as + clause

Tạm dịch: Ngôi nhà nhìn tuy nhỏ nhưng vẫn lớn hơn nhà của tôi.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My best friend never ______ in exams, he completely obeys the rules.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cheat: lừa dối, gian lận

Tạm dịch: Bạn thân của tôi không bao giờ gian lận trong các kỳ thi, cậu ấy hoàn toàn tuân thủ các quy tắc.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. His bad attitude makes it difficult for him to ______ with his colleagues.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

get on with sb: hòa thuận, có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Thái độ không tốt của anh ta khiến cho anh ta khó hòa thuận được với đồng nghiệp.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My father thinks it is not good for pupils to get ______ in a romantic relationship early.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(to) get involved in sth: dính dáng, tham gia vào

Tạm dịch: Cha tôi cho rằng học sinh có mối quan hệ tình cảm sớm là không tốt.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There is a lot of research which investigates a child’s ______ to his/her mother.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

attachment: sự gắn kết

Tạm dịch: Có nhiều nghiên cứu tìm hiểu về sự gắn kết giữa đứa trẻ và người mẹ.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. To go out late at night, she always needs to ask for her parents’ ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

permission: sự cho phép 

Tạm dịch: Để đi chơi về khuya, cô ấy luôn phải xin phép bố mẹ.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They had a short ______ in German about their children and seemed to be disagreeing about something.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

conversation: cuộc nói chuyện, cuộc đối thoại

Tạm dịch: Họ có một cuộc nói chuyện ngắn bằng tiếng Đức về con cái và có vẻ không đồng tình với nhau.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My younger sister is always ______ to what my parents say. She is really lovable.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chỗ trống cần 1 tính từ.

obedience (n): sự vâng lời, phục tùng

obedient (adj): ngoan ngoãn, vâng lời

obey (v): tuân lệnh, vâng lời

obstacle (n): rào cản

Tạm dịch: Em gái tôi luôn nghe lời bố mẹ tôi. Con bé thực sự đáng yêu.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Adam’s parents are ______, so he only sees his dad at the weekend.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

divorced: ly hôn

Tạm dịch: Bố mẹ của Adam đã ly hôn nên cậu ấy chỉ gặp bố vào cuối tuần.

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She is quite good at ______ with the people she has just met.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

interact/communicate with sb: giao tiếp, tương tác với ai

deal with sb: làm việc với ai

=> cả 3 phương án đều đúng

Tạm dịch: Cô ấy rất giỏi trong việc giao lưu/trò chuyện/làm việc với những người mới quen.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question. He’s always prepared to lend an ear to any member of his family when they are in need of his support.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

lend an ear to: sẵn lòng lắng nghe một cách đồng cảm = sympathetically listen to: lắng nghe một cách đồng cảm 

Tạm dịch: Anh ấy luôn sẵn lòng lắng nghe và đồng cảm với mọi thành viên trong gia đình khi họ cần sự hỗ trợ từ anh ấy.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There have been a lot of ______ about who was responsible for the accident which happened last week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

argument: tranh luận, tranh cãi

Tạm dịch: Đã có nhiều tranh cãi xung quanh việc ai là người chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn xảy ra vào tuần trước.

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question. Rural Americans are often older than those in other parts of America and that may account for the slower adoption rates for internet access.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

account for = explain: giải thích

Tạm dịch: Dân số Mỹ ở nông thôn thường già hơn những người ở các vùng khác của Mỹ và điều đó có thể giải thích tại sao tỷ lệ tiếp cận Internet chậm hơn.

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. One of my friends had to drop out of school because her parents can’t ______ her.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

support: giúp đỡ, cấp dưỡng cho ai

Tạm dịch: Một trong những người bạn của tôi đã phải bỏ học vì cha mẹ cô ấy không có đủ tiền chu cấp cô ấy.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ the twins, Davae has another child by his first wife.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

In my opinion: Theo quan điểm của tôi

Up to now: Cho đến bây giờ

As you know: Như bạn biết đấy

In addition to sth: Ngoài (cái gì) ra

Tạm dịch: Ngoài cặp song sinh ra, Davae còn có một đứa con khác với người vợ đầu tiên.
 

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I've got a ______ with Lucy tomorrow night. I feel so excited.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

have a date with sb: hẹn hò với ai

Tạm dịch: Tôi sẽ hẹn hò với Lucy vào tối mai. Tôi rất háo hức.

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The worst part of the divorce was the ______ from his three children.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

separation (n): sự chia cắt, tách biệt

Tạm dịch: Điều tồi tệ nhất của việc ly dị là sự chia cắt khỏi 3 đứa con của anh ấy.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Young adults should show their ______ which is the ability to make decisions and take action without waiting for someone to tell them what to do.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

initiative: tự quyết, sáng kiến

Tạm dịch: Những bạn thanh niên cũng nên thể hiện sự tự quyết của họ, đó là khả năng đưa ra quyết định và hành động mà không cần trông chờ vào người khác chỉ dẫn những điều cần làm.

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. John’s classmates usually make ______ of him because of his poor grades.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

make fun of sb: chế nhạo ai đó

Tạm dịch: Các bạn cùng lớp của John thường chế giễu cậu ấy vì cậu ấy bị điểm kém.

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question. She finally decided to break up with her boyfriend when she had realised that she was being cheated.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

break up: chia tay, chấm dứt mối quan hệ = end the relationship: kết thúc một mối quan hệ 

Tạm dịch: Cuối cùng thì cô ấy cũng quyết định chia tay với bạn trai sau khi nhận ra mình đã bị lừa dối.

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I couldn't sleep because the bed was so ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

uncomfortable: không thoải mái

Tạm dịch: Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá không thoải mái.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.  The university promised to discipline all the students who were ______ in the demonstration last March.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

involved: có liên quan, có tham gia

Tạm dịch: Nhà trường đã hứa sẽ kỉ luật tất cả sinh viên có liên quan đến cuộc biểu tình vào tháng 3 vừa rồi.

Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There are ______ guidelines on how the work is to be carried out. Everything must be obeyed exactly.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

strict: nghiêm khắc, nghiêm ngặt

Tạm dịch: Có những hướng dẫn nghiêm ngặt về cách thức tiến hành công việc. Mọi thứ phải được tuân thủ chính xác.

Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Yesterday, the blue jay ______ happy to see the bird feeder.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

appear: tỏ ra, trông có vẻ

Tạm dịch: Hôm qua, chú chim giẻ cùi lam tỏ ra vui mừng khi trông thấy người cho chim ăn.

Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Her cousin ­­­­______ tired whenever he's going to take an exam. He should try to find a solution for this.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

seem: dường như, trông có vẻ

Tạm dịch: Anh họ của cô ấy có vẻ mệt mỏi mỗi khi anh ấy chuẩn bị đi thi. Anh ấy nên cố gắng tìm ra giải pháp cho việc này.

Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I can’t ______ awake any longer. I’m sleepy.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

stay awake: tỉnh táo

Tạm dịch: Tôi không thể thức lâu hơn nữa. Tôi buồn ngủ quá.

Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. "Jim wants to reconcile with his girlfriend by buying her flowers." – "That ______ good."

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

sound + adj: nghe có vẻ

Tạm dịch: "Jim muốn làm hòa với bạn gái bằng cách tặng hoa cho cô ấy." - "Ý đó nghe hay đấy."

Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She naturally has dark hair but yesterday she ______ it blonde.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dye: nhuộm (tóc, quần áo)

Tạm dịch: Cô ấy có một mái tóc đen tự nhiên nhưng hôm qua cô ấy đã nhuộm nó màu vàng.