Phương trình minh họa
- Axit clohidric
\[\begin{gathered}
Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
MgO + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}O\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
Mg{(OH)_2} + 2HCl \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O \hfill \\
\end{gathered} \]
- Axit sunfuric
\[\begin{gathered}
Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + {H_2}O\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
CaO + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + {H_2}O\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\
CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + C{O_2} + {H_2}O \hfill \\
\end{gathered} \]
Điều chế \[{H_2}S{O_4}\]
\[S + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}S{O_2}\] (GĐ 1)
\[2S{O_2} + {O_2}\overset {{t^o},xt} \leftrightarrows 2S{O_3}\] (GĐ 2)
\[nS{O_3} + {H_2}S{O_4} \to {H_2}S{O_4}.nS{O_3}\] (oleum) (GĐ 3)
Hòa tan oleum bằng nước thu được dung dịch axit sunfuric.
Khí X có mùi trứng thối là $ {{H}_{2}}S. $
Muối tác dụng được là $ AgN{{O}_{3}}. $
$ AgN{{O}_{3}}+HCl\to AgCl\downarrow +HN{{O}_{3}} $
Hai kim loại không phản ứng với dung dịch $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đặc nguội là Al và Fe.
Axit HCl tác dụng được với oxit bazơ: CuO
Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là $ HCl,{{H}_{2}}S{{O}_{4}}. $
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ loãng là Mg, Fe, Zn.
$ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ không phản ứng với Cu, Ag, Pt.